Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ 6 - NĂM HỌC: 2020-2021 Vận dụng Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng Cấp độ cao - Nhận biết được dựa - Phân biệt được các vào các loại tư liệu loại tư liệu lịch sử. 1. PHẦN MỞ ĐẦU - Hiểu được cách tính truyền miệng, hiện vật, chữ viết để biết và thời gian trong lịch sử. dựng lại lịch sử. Số câu 1 2 3 2. KHÁI QUÁT - Biết được xã hội có - Hiểu được lý do vì - Lí giải được những - Chứng minh LỊCH SỬ CỔ ĐẠI tổ chức đầu tiên thời sao xã hội nguyên thủy điểm mới trong đời được những thành nguyên thủy. tan rã. sống tinh thần của tựu văn hóa của - Trình bày được - Hiểu được sự ra đời người nguyên thủy. thời cổ đại còn những thành tựu văn của thuật luyện kim. được sử dụng đến hóa lớn của phương - Hiểu được những ngày nay. Đông cổ đại. điểm mới trong đời - Nắm được các quốc sống vật chất của người gia cổ đại phương nguyên thủy. Tây. - Phân biệt được ngành - Biết được thể chế kinh tế chính của các chính trị của các quốc quốc gia cổ đại phương gia cổ đại phương Đông và phương Tây. Đông. - Hiểu được sự ra đời
- - Nắm được cuộc sống của các quốc gia cổ đại của người nguyên phương Đông và thủy thời Hòa Bình - phương Tây. Bắc Sơn - Hạ Long. - Nhận biết được các giai cấp và tầng lớp của xã hội cổ đại phương Tây. Số câu 5 + 1/2 7 1 1/2 14 Tổng Số câu 6 + 1/2 9 1 1/2 17 Số điểm: 4 3 2 1 10 % 40% 30% 20% 10% 100%
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6/.… SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất Câu 1. Bia đá thuộc loại tư liệu nào? A. Tư liệu chữ viết. B. Tư liệu hiện vật. C. Tư liệu truyền miệng. D. Không thuộc các loại tư liệu trên. Câu 2. Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc, năm đó cách ngày nay (2020) bao nhiêu năm? A. 2199 năm. B. 1841 năm. C. 2020 năm. D. 179 năm. Câu 3. Dựa vào đâu để biết và dựng lại Lịch sử? A. Đồ vật, bản đồ. B. Phim ảnh. C. Khoa học. D. Tư liệu truyền miệng, hiện vật, chữ viết. Câu 4. Xã hội có tổ chức đầu tiên thời nguyên thủy là A. chế độ phụ hệ. B. chế độ thị tộc mẫu hệ. C. sống theo bầy đàn. D. chế độ chiếm hữu nô lệ. Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Tây gồm A. Hi Lạp, Lưỡng Hà. B. Trung Quốc, Rô-ma. C. Hi Lạp, Rô-ma. D. Ai Cập, Ấn Độ. Câu 6. Nhà nước cổ đại phương Đông được tổ chức theo thể chế chính trị A. cộng hòa. B. dân chủ. C. quân chủ lập hiến. D. quân chủ chuyên chế. Câu 7. Xã hội cổ đại phương Tây có những giai cấp cơ bản là A. chủ nô – nông dân. B. quý tộc – nông dân. C. chủ nô – nô lệ. D. chủ nô – tăng lữ. Câu 8. Người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn - Hạ Long sống A. riêng lẽ. B. theo gia đình. C. bầy đàn D. từng nhóm, có cùng huyết thống. Câu 9. Hãy sắp xếp các ý sau đây cho đúng về sự tan rã của xã hội nguyên thủy (1) Công cụ kim loại ra đời, năng suất lao động tăng. (2) Phân hóa giàu nghèo. (3) Xã hội có giai cấp xuất hiện, xã hội nguyên thuỷ tan rã. (4) Của dư thừa ngày càng nhiều, một số người chiếm đoạt của cải dư thừa.
- A. (1) → (4) → (2) → (3) B. (4) → (3) → (2) → (1) C. (1) → (3) → (2) → (4) D. (3) → (4) → (2) → (1) Câu 10. Thuật luyện kim ra đời dựa trên cơ sở của nghề A. làm đồ gốm. B. rèn sắt. C. làm đồ đá. D. làm đồ trang sức. Câu 11. Hãy ghép nội dung ở cột (A) với cột (B) cho phù hợp (A) Nền văn hóa (B) Công cụ (1) Văn hóa Hòa Bình, (a) Rìu đá được ghè đẽo thô sơ Bắc Sơn (b) Rìu đá được ghè đẽo nhiều hơn, đã được mài ở lưỡi, đồ (2) Văn hóa Núi Đọ gốm (3) Văn hóa Sơn Vi (c) Những chiếc rìu bằng hòn cuội, ghè đẽo thô sơ, có hình thù rõ ràng A. 1 – c, 2 – b, 3 – a B. 1 – a, 2 – b, 3 – c C. 1 – b, 2 – a, 3 – c D. 1 – b, 2 – c, 3 – a Câu 12. Hãy nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp (1) Sông Nin (a) Ấn Độ (2) Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang (b) Lưỡng Hà (3) Sông Ơ-phơ-rat và Ti-gơ-rơ (c) Ai Cập (4) Sông Ấn, sông Hằng (d) Trung Quốc A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a B. 1 – c, 2 – d, 3 – b, 4 – a C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d D. 1 – a, 2 – d, 3 – b, 4 – c Câu 13. Ngành kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là A. nông nghiệp. B. thương nghiệp. C. thủ công nghiệp. D. săn bắn. Câu 14. Điểm chung trong sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông là A. hình thành trên các đảo, quần đảo. B. hình hành ven các thung lũng. C. hình thành ở vùng sa mạc. D. hình thành trên lưu vực các con sông lớn. Câu 15. Những quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên ra đời vào A. cuối thiên niên kỉ V đến đầu thiên niên kỉ IV TCN. B. cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ III TCN. C. cuối thiên niên kỉ III đến đầu thiên niên kỉ II TCN. D. cuối thiên niên kỉ II đến đầu thiên niên kỉ I TCN.
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: LỊCH SỬ 6 Lớp: 6/.… SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16. (3.0 điểm) Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia phương Đông cổ đại. Theo em, những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại còn được sử dụng đến ngày nay? Câu 17. (2.0 điểm) Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy là gì? Em có suy nghĩ gì về việc chôn công cụ sản xuất theo người chết? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – LỊCH SỬ 6 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 5 điểm Khoanh tròn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 Mỗi đáp án đúng Đáp án B A D B C được 0,33 điểm Câu 6 7 8 9 10 (3 câu đúng được 1 Đáp án D C D B A Câu 11 12 13 14 15 điểm) Đáp án C B A D B B. TỰ LUẬN 5 điểm Câu 16 3,0 điểm - Những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia phương Đông cổ đại: + Người phương Đông đã sáng tạo ra lịch, đồng hồ đo thời gian. 0,5 điểm + Chữ viết: chữ tượng hình viết trên giấy Pa-pi-rút, trên mai rùa, 0,5 điểm trên thẻ re, phiến đất sét ướt rồi nung khô. + Trong lĩnh vực toán học: người Ai Cập đã nghĩ ra phép đếm 1 điểm đến 10 và rất giỏi về hình học. Họ tính được số pi bằng 3,16. Người Lưỡng Hà giỏi về số học. Các chữ số ta đang dùng ngày nay, kể cả số 0 là thành tựu lớn do người Ấn Độ cổ xưa sáng tạo nên. - Những thành tựu văn hóa của thời cổ đại còn được sử dụng 1 điểm đến ngày nay: + Cả Âm lịch và Dương lịch cho đến nay vẫn được sử dụng. + Chữ viết: hệ chữ a, b, c được dùng khá phổ biến. + Thành tựu khoa học cơ bản như phép đếm đến 10, số pi, các chữ số, số 0, các định luật Py-ta-go, định luật Ta-lét, tiên đề Ơ- cơ-lít, cách tính diện tích các hình,.. là nền tảng cơ bản khi học các môn tự nhiên. Câu 17 2,0 điểm - Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy: + Biết làm đẹp bằng việc làm đồ trang sức: những vỏ ốc được 0,5 điểm xuyên lỗ, vòng tay đá, hạt chuỗi bằng đất nung. + Biết vẽ trên vách hang động những hình mô tả cuộc sống tinh 0,25 điểm thần của mình. + Tình cảm gắn bó những người cùng huyết thống trong chế độ 0,25 điểm
- thị tộc. + Hình thành một số phong tục, tập quá: chôn người chết có 0,5 điểm chôn cùng theo công cụ lao động. - Việc chôn công cụ sản xuất theo người chết vì người ta nghĩ 0,5 điểm rằng, chết là chuyển sang một thế giới khác và con người vẫn phải lao động, vì thế cần có công cụ để sản xuất…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 29 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 186 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn