intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân

  1. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN MA TRÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: Lịch sử- Địa lí 6 - Thời gian: 60 phút Chủ Nhận Thông Vận Vận Tổng cộng đề biết hiểu dụng dung thấp cao TN TL TN TL T TL TN TL N Chương Mục Hiểu I: Vìđích học cách sao phải tập lịch làm ra học lịch sử. âm lịch sử Các loại tư liệu lịch sử Số câu 2 1 3 Điểm 0,66đ 0,33đ 1,0đ Chương Biết tổ Ý nghĩa Công cụ II: Xã chức của kim loại hội đầu tiên việc ra đời và nguyên của loài biết sự chuyển thủy người. trồng biến đời Kim trọt và sống vật loại đầu chăn chất và tiên nuôi , đời sông được Nguyên xã hội dùng nhân sâu xa làm cho xã hội nguyên thủy tan rã Số câu 2 2 1 5 Điểm 0,66đ 0,66đ 1,0đ 2,33 Chương Thành Hãy Những III: Xã tựu văn chứng thành hội cổ hóa,thể minh Ấn tựu nào đại chế nhà Độ cổ còn sử nước Ai đại có dụng Cập cổ nền văn đến đại hóa lâu ngày đời và nay
  2. phát triển Số câu 2 1/2 1/2 3 Số điểm 0,66 2,0 0,5 3,16 6 3 1 1/2 1/2 11 T/ cộng Điểm 2,0đ 1,0đ 1,0 đ 2,0 đ 0,5đ 6,5 đ Chương Cơsởxá -Biết Biết I Bản cđịnh được dựa đồ- phương các vào tỉ Phương hướngtr dạng kí lệ bản tiện thể ênbảnđồ hiệu đồ tính hiện bề . bản đồ. khoảng mặt Xác -Số cách Trái định kinh thực tế Đất phương tuyến vĩ hướng tuyến trên bản trên bản đồ. đồ. Tỉ lệ bản đồ Số Câu 2 3 1 Điểm 0,66 1đ 0,5đ Chương Biệt vị Nắm II. Trái trí của đượcvị trí, Đất- Trái kích Hành Đất thước, tinh của hình dạng Hệ Mặt của Trái Trời Đất trong Hệ Mặt Trời. Số Câu 1 1 Điểm 0,33 1 Tổng 3 3 1 1 8 cộng Điểm 1đ 1đ 1đ 0,5đ 3,5 đ Tổng 9 6 2 1/2 1,5 19 Điểm 3.0 2,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0 10đ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
  3. Chủ Nhận Thông Vận Vận Tổng cộng đề biết hiểu dụng dung thấp cao TN TL TN TL T TL TN TL N Chương Mục Hiểu I: Vìđích học cách sao phải tập lịch làm ra học lịch sử. âm lịch sử Các loại tư liệu lịch sử Chương Biết tổ Ý nghĩa Công cụ II: Xã chức của kim loại hội đầu tiên việc ra đời và nguyên của loài biết sự chuyển thủy người. trồng biến đời Kim trọt và sống vật loại đầu chăn chất và tiên nuôi , đời sông được Nguyên xã hội dùng nhân sâu xa làm cho xã hội nguyên thủy tan rã Chương Thành Hãy Những III: Xã tựu văn chứng thành hội cổ hóa,thể minh Ấn tựu nào đại chế nhà Độ cổ còn sử nước Ai đại có dụng Cập cổ nền văn đến đại hóa lâu ngày đời và nay phát triển Chương Cơsởxá -Biết Biết I Bản cđịnh được dựa đồ- phương các vào tỉ Phương hướngtr dạng kí lệ bản tiện thể ênbảnđồ hiệu đồ tính hiện bề . bản đồ. khoảng mặt Xác -Số cách
  4. Trái định kinh thực tế Đất phương tuyến vĩ hướng tuyến trên bản trên bản đồ. đồ. Tỉ lệ bản đồ Chương Biệt vị Nắm II. Trái trí của đượcvị trí, Đất- Trái kích Hành Đất thước, tinh của hình dạng Hệ Mặt của Trái Trời Đất trong Hệ Mặt Trời. Trường THCS Trần Cao Vân KIỂM TRA GIỮA KÌ I Điểm: Họvà tên…………………………. MÔN: Lịch sử và địa lí 6 Lời phê: Lớp:……… ĐỀ A Năm học 2021- 2022.
  5. PHÂN MÔN: LỊCH SỬ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Học Lịch sử là để A. biết việc làm của người xưa. B. tô điểm thêm cho cuộc sống. C. hiểu được cội nguồn của tổ tiên. D. biết quá khứ của bản thân mình. Câu 2.Tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về một sự kiện hay biến cố tại thời kì lịch sử nào đó thuộc loại A. tư liệu hiện vật. B. tư liệu tryền miệng. C. tư hiệu chữ viết. D. tư liệu gốc. Câu 3: Người xưa làm ra âm lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của : A. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. B. Mặt Trời quay quanh Trái Đất. C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. Câu 4. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người được gọi là A. Thị tộc B. Công xã thị tộc C. Bầy người nguyên thủy D. Bộ lạc Câu 5: Nguyên nhân sâu xa làm cho xã hội nguyên thủy tan rã là: A. Xuất hiện kẻ giàu người nghèo B. Con người phát hiện ra kim loại C. Dân số tăng nhanh D. Của cải dư thừa Câu 6: Ý nghĩa của việc biết trồng trọt và chăn nuôi của người nguyên thủy là gì? A. con người không cần đi săn B. Tìm kiếm được nhiều thức ăn C. Cuộc sống ổn định hơn D. Khai phá được nhiều đất hoang Câu 7: Loại kim loại được dùng đầu tiên là gì? A. Vàng B. Sắt C. Đồng đỏ D. Đồng thau Câu 8: Thể chế nhà nước Ai Cập cổ đại là: A Nhà nước chuyên chế B. Nhà nước dân chủ C. Nhà nước công hòa D. Nhà nước phong kiến Câu 9.Loại chữ viết đầu tiên của loài người là A. chữ tượng ý. B. chữ tượng hình. C. chữ giáp cốt. D. chữ triện. II.PHẦN TỰ LUẬN ( 3,5 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm) Công cụ kim loại ra đời đã làm chuyển biến đời sống vật chất và đời sông xã hội như thế nào? Câu 2.( 2,5 điểm) Hãy chứng minh Ấn Độ cổ đại có nền văn hóa lâu đời và phát triển? Những thành tựu nào còn sử dụng đến ngày nay và có ảnh hưởng lớn đến văn hóa các nước Đông Nam Á và Việt Nam? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… Trường THCS TRần Cao Vân KIỂM TRA GIỮA KÌ I Điểm: Họvà tên…………………………. MÔN: Lịch sử và địa lí 6 Lời phê: Lớp:……… ĐỀ B Năm học 2021- 2022. PHÂN MÔN : LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1. Tổ chức xã hội đầu tiên của loài người được gọi là A. Thị tộc B. Công xã thị tộcC. Bầy người nguyên thủy D. Bộ lạc Câu 2: Nguyên nhân sâu xa làm cho xã hội nguyên thủy tan rã là: A. Xuất hiện kẻ giàu người nghèo B. Con người phát hiện ra kim loại C. Dân số tăng nhanh D. Của cải dư thừa Câu 3: Ý nghĩa của việc biết trồng trọt và chăn nuôi của người nguyên thủy là gì? A. con người không cần đi săn B. Tìm kiếm được nhiều thức ăn C. Cuộc sống ổn định hơn D. Khai phá được nhiều đất hoang Câu 4: Loại kim loại được dùng đầu tiên là gì? A. Vàng B. Sắt C. Đồng đỏ D. Đồng thau Câu 5: Thể chế nhà nước Lưỡng Hà cổ đại là: A Nhà nước chuyên chế B. Nhà nước dân chủ C. Nhà nước công hòa D. Nhà nước phong kiến Câu 6.Loại chữ viết đầu tiên của loài người là A. chữ tượng ý. B.. chữ tượng hình C. chữ giáp cốt. D. chữ triện Câu 7: Học Lịch sử là để A. biết việc làm của người xưa. B. tô điểm thêm cho cuộc sống. C. hiểu được cội nguồn của tổ tiên. D. biết quá khứ của bản thân mình. Câu 8.Những đồ vật, di tích của người xưa còn lưu giữ trên mặt đất hay trong lòng đất là A. tư liệu hiện vật. B. tư liệu tryền miệng. C. tư hiệu chữ viết. D. tư liệu gốc. Câu 9: Người xưa làm ra dương lịch bằng cách dựa vào chu kỳ quay của : A. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng. B. Mặt Trời quay quanh Trái Đất. C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,5 ĐIỂM) Câu 1(1 điểm) Công cụ kim loại ra đời đã làm chuyển biến đời sống vật chất và đời sông xã hội như thế nào? Câu 2.( 2,5 điểm) Hãy chứng minh Ấn Độ cổ đại có nền văn hóa lâu đời và phát triển? Những thành tựu nào còn sử dụng đến ngày nay và có ảnh hưởng lớn đến văn hóa các nước Đông Nam Á và Việt Nam? BÀI LÀM
  7. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIÊM(3 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm ĐỀ A: 1C;2D;3C;4D;5B;6C;7C;8A;9B ĐỀ B: 1C;2B;3C;4C;5A;6B;7C;8A;9C II.TỰ LUẬN Câu 1: ( 1điểm) a) Sự phát hiện ra kim loại và những chuyển biến trong đời sống vật chất: - Công cụ mới: lưỡi cày, cuốc, rìu bằng kim loại. Ngành sản xuất mới là nông nghiệp dùng cày, luyện kim, đồ mộc….(0,25) Năng suất lao động tăng, tạo ra của cải dư thừa.(0,25) b) Sự thay đổi trong đời sống xã hội: Chế độ phụ hệ dần thay thế chế độ mẫu hệ, xã hội phân hoá kẻ giàu, người nghèo. (0,25) Xã hội nguyên thuỷ dần tan rã, xã hội có giai cấp hình thành.(0,25) Câu 2(2điểm)Ấn Độ cổ đại có nền văn hóa lâu đời và phát triển? Vì từ thời cổ đại Ấn Độ đã đạt được các thành tựu văn hóa tiêu biểu như:. (0,25) - Tôn giáo: Ấn Độ là quê hương các tôn giáo trên thế giới như đạo Phật, đạo Bà la môn giáo: tôn giáo cổ xưa. Và đạo Hin – đu.(0,5) + Chữ viết: Ra đời sớm – chữ Phạn..(0,25)
  8. + Văn học: tác phẩm tôn giáo, sử thi, truyện ngụ ngôn… sử thi Ma-ha-bha- ra-ta và Ra-ma-y-a-na.(0,25) - Toán học: tạo ra hệ số có 10 chữ số, có giá trị là chữ số 0..(0,25) Kiến trúc và điêu khắc: có nhiều công trình kiến trúc và điêu khắc tiêu biểu – chịu ảnh hưởng tôn giáo. : tiêu biểu là cột đá A-sô-ca; đại bảo tháp San-chi.(0,5) - Văn hóa Ấn Độ truyền bá rộng rãi trên thế giới nhất là khu vực Đông Nam Á (Việt Nam) đó là Chữ viết, tôn giáo, văn học, kiến trúc.(0,5) TỔ PHÓ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Ngô Thị Tường Vy Đặng Thị Kim Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2