intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ TT Chư Nội Số Tổng ơng/ dung/ câu % điểm Chủ Đơn hỏi đề vị theo kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phân môn Lịch sử 1 VÌ 1. 2 TN 1TN 1TL 5% SAO Lịch HỌC sử LỊC là H gì? SỬ? 2. 2 TN 2 TN 5% Dựa vào đâu để biết và dựng lại LSử? 3. 2 1TN 1TL 1TL* 10% Thời TN* gian trong lịch sử XÃ 1. 1 HỘI Nguồ TL* NGU n gốc YÊN loài THỦ ngườ Y i
  2. 2. Xã 2 1 30% hội TN* TL* nguy ên thuỷ Tổng 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chươ Nội Số câu Tổng ng/ dung/ hỏi % điểm Chủ Đơn vị theo đề kiến mức thức độ nhận thức Nhận Thôn Vận Vận biết g hiểu dụng dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q Phân môn Địa lí 1. Hệ 1 TN 2,5% thống Chươ kinh – ng I : vĩ Bản tuyến. Tọa đồ - độ địa Phươ lí. ng 2. Bản 1 TN 2,5% tiện đồ. 1 thể Một hiện số bề lưới mặt kinh – Trái vĩ Đất. tuyến. Phươn g hướng trên bản
  3. đồ. 3. Tỉ 1TN* 1 TL* 2,5% lệ bản đồ. Tính khoản g cách thực tế dựa vào TLBĐ . 4. Ký 1 TN 2,5% hiệu và bảng chú giải bản đồ. Chươ 1. Trái 1 TN 1TL 1TL 17,5% ng II: Đất 2 Trái trong Đất – hệ Hành Mặt tinh Trời. của 2. 1 TL* 1 TL* 5% hệ Chuyể Mặt n Trời. động tự quay quanh trục của Trái Đất và hệ quả. 3. 1 TN* 1TL* 2,5% Chuyể n động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. Chươ 1. Cấu 2 TN* 1TL 10% ng tạo 3 III: của
  4. Cấu Trái tạo Đất. của Các Trái mảng Đất. kiến Vỏ tạo. Trái 2. Quá 1 TN 2,5% Đất. trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi. Tổng 6 TN 1TL 2TN 1TL 1 TL 1TL 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 % PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức Phân môn Lịch sử VÌ SAO 1. Lịch Nhận biết HỌC sử là gì? – Nêu LỊCH được 2TN 1TL khái niệm
  5. SỬ? lịch sử _ Nêu 1TN được khái niệm môn Lịch sử Thông hiểu – Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ – Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Dựa Thông vào đâu hiểu 2TN 2 TN để biết – Phân và dựng biệt được lại lịch các sử? nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, …). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị
  6. của các nguồn sử liệu 3. Thời Nhận gian biết trong – Nêu 2TN* lịch sử được một số khái niệm thời gian 1TN 1TL 1 TL* trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 XÃ HỘI 1. Nguồn Nhận NGUYÊ gốc loài biết N THỦY người – Kể được tên được những địa điểm
  7. tìm thấy dấu tích của người tối 1TL 1TL* cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng – Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á 2. Xã hội nguyên thuỷ 2TN* 1TL* Nhận biết – Trình bày được những nét chính về đời 2TN 1TL sống của người thời
  8. nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người
  9. Tổng 20% 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý Tỉ lệ % 20% 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng vị kiến thức hiểu cao Phân môn Địa lí 1. Hệ Nhận biết: 1 TN Chương thống kinh Thế nào là I : Bản đồ – vĩ tuyến. kinh tuyến, - Phương Tọa độ địa lí. vĩ tuyến, tiện thể kinh tuyến hiện bề gốc, vĩ 1 mặt Trái tuyến gốc.
  10. Đất. 2. Bản đồ. Nhận biết: 1 TN Một số Xác định lưới kinh – được vĩ tuyến. Phương phương hướng trên hướng trên bản đồ. bản đồ. 3. Tỉ lệ bản Thông 1 TN* 1 TN* đồ. Tính hiểu: Hiểu khoảng ý nghĩa của cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ TLBĐ. Vận dụng: Dựa vào TLBĐ tính khoảng cách thực tế. 4. Ký hiệu Nhận biết: 1 TN và bảng Phân biệt chú giải được loại bản đồ. ký hiệu bản đồ khi dung thể hiện các đối tượng địa lí. Chương 1. Trái Đất Nhận biết: 1 TN 1TL II: Trái trong hệ Mô tả được 1TL Đất – Mặt Trời. hình dạng Hành tinh của hệ của TĐ. 2 Mặt Trời. Xác định được vị trí của TĐ trong hệ Mặt Trời. Vận dụng: Vận dụng kiến thức nêu ý nghĩa khoảng cách từ
  11. Trái Đất đến Mặt Trời. 2. Chuyển Vận dụng: 1 TL* động tự Tính giờ ở quay các địa quanh trục của Trái điểm trên Đất và hệ TĐ. quả. 3. Chuyển Nhận biết: 1 TN* động của Mô tả được 1 TL* Trái Đất chuyển quanh Mặt Trời và hệ động của quả. TĐ quanh MT. Chương 1. Cấu tạo Nhận biết: 2 TN* 1 TL III: Cấu của Trái Biết cấu 3 tạo của Đất. Các tạo bên Trái Đất. mảng kiến Vỏ Trái tạo. trong của Đất. TĐ. Thông hiểu: Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất. 2. Quá Thông 1 TN trình nội hiểu: Trình sinh và quá bày được trình ngoại sinh. Hiện tác động tượng tạo của ngoại núi. sinh đối với địa hình bề mặt TĐ. Số câu/ Loại câu 6TN 2TN 1TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  12. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( 2022-2023) Họ và Tên HS : ... . . . . . . MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 ...... Thời gian làm bài : 90 phút Lớp : 6/ Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ I/TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) : Hãy chọn đáp án đúng trong các câu hỏi dưới đây : (Điền đáp án vào ô dưới bài làm)
  13. Câu 1: Lịch sử được hiểu là A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng. C. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. D. những bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại. Câu 2: Khoa học lịch sử là ngành khoa học nghiên cứu về A. sinh vật và động vật trên Trái Đất. B. quá trình phát triển của con người và xã hội loài người. C. chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. D. quá trình hình thành và phát triển của Trái Đất. Câu 3: Tư liệu chữ viết là A. những câu truyện cổ tích. B. những hình khắc trên bia đá. C. những hình vẽ trên vách đá. D. những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ.. Câu 4: Bia Tiến sĩ ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc nguồn tư liệu nào? A, Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Tư liệu hiện vật và tư liệu chữ viết Câu 5: Một thế kỷ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 20 năm. C. 100 năm. D. 1000 năm. Câu 6: Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. chu kỳ chuyển động của Trái Đất quanh trục của nó. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 7: Xã hội nguyên thủy đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Vượn người, Bầy người ngyên thủy,. B. Bầy người ngyên thủy, Người tối cổ. C. Bầy người ngyên thủy, công xã thị tộc D. Bầy người ngyên thủy, công xã thị tộc, bộ lạc. Câu 8: Ý không phản ánh đúng về khái niệm bộ lạc là A.gồm nhiều thị tộc sóng cạnh nhau B.có quan hệ họ hàng với nhau. C.có quan hệ gắn bó với nhau. D.một nhóm người, sống thành từng bầy, có người đứng đầu và phân công lao động. II-TỰ LUẬN: Câu 1. (1, 0 điểm). Các nhà khảo cổ học tìm thấy những dấu tích gì của người tối cổ? Ở Việt Nam dấu tích của người tối cổ được tìm thấy ở những địa điểm nào? Câu 2. (1, 5 điểm) Trình bày đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam? Câu3. (0,5 điểm) Một chiếc trông đòng bị chôn vào năm 1000TCN. Đến năm 2022 chiếc trống được đào lên. Hỏi chiếc trống đã nằm dưới đất bao nhiêu năm? Bài làm: Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ( 2022 - 2023) Họ và MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Tên:.................................... Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : 6/...... Số báo danh : Phòng thi : Điểm tổng: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Điểm phân môn PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Đề : I/ Trắc nghiệm: (2,0đ) Chọn một câu trả lời đúng:
  14. 1. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình elip. B. Hình cầu. C. Hình tròn. D. Hình vuông. 2. Vĩ tuyến lớn nhất trên quả Địa cầu là đường A. xích đạo. B. vòng cực. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. 3.Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo hướng: A. Tây sang Đông B. Đông sang Tây C. Nam lên Bắc D. Bắc xuống Nam. 4. Đối tượng địa lý nào thường không thể hiện bằng ký hiệu điểm ? A. Sân bay. B. Nhà máy. C. Cảng biển. D. Ranh giới quốc gia. 5. Theo quy ước đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng A. Nam. B. Bắc. C. Tây. D. Đông. 6. Thời gian chuyển động một vòng của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. 24 giờ B. 365 ngày 6 giờ C. 366 ngày D. 24 giờ 6 giờ 7. Muốn biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với thực tế ta phải đọc A. tên bản đồ. B. bảng chú thích. C. tỉ lệ bản đồ. D. ký hiệu bản đồ. 8. Tác động của quá trình ngoại sinh đến địa hình bề mặt Trái Đất là gì? A. Tạo ra các nếp uốn. B. Làm cho bề mặt đất gồ ghề. C. San bằng, hạ thấp địa hình D. Tạo ra các đứt gãy. II/ Tự luận:(3,0 đ) 1. (1,5đ) a/ Trình bày vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. b/ Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời có ý nghĩa như thế nào ? 2. (1,0đ) Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất. 3. (0,5đ) Một trận đá bóng tại Luân Đôn (khu vực giờ 0) diễn ra vào lúc 7giờ 0 phút ngày 10/2/2022. Tính giờ, ngày truyền hình trực tiếp trận đá bóng đó tại Đà Nẵng (Việt Nam) biết rằng Việt Nam thuộc khu vực giờ thứ 7. BÀI LÀM: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ...................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I-TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi cấu đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/Án A B D D C B C D
  15. B-TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm):. HS nêu được: - Dấu tích: xương hóa thạch, răng, công cụ lao động bằng đá. (0,5 đ) - Việt Nam tìm thấy di cốt người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn), núi Đọ (Thanh Hóa), An Khê (Gia Lại)…… (0,5 đ) Câu 2/ (1,5 điểm): HS trình bày đủ các ý: *Về đời sống vật chất: + Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, bôn… biết làm gốm...(0,25 đ) + Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. (0,25 đ) + Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và trồng trọt, chăn nuôi. (0,25 đ) * Về đời sống tinh thần: + Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,... (0,25 đ) + Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí. (0,25 đ) + đời sống tâm linh: Biết chôn người chết có chôn theo công cụ và đồ trang sức. (0,25 đ) Câu3. (0,5 điểm) HS tính được: - Thời gian chiếc trống đó đã nằm dưới đất là: 1000TCN + 2022 = 3022 năm (0,25 đ) -Vậy chiếc trống đó đã nằm dưới đất là: 3022 năm (0,25 đ) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I.Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,25 đ.
  16. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D B B C C II.Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 0,5đ 1 trong số 8 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời. (1,5 đ) b. Ý nghĩa khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là khoảng cách lý tưởng giúp 1,0đ Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể tồn tại và phát triển. b. Đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất : 2 - Độ dày: 5 – 70km. 0,25đ (1,5 đ) - Trạng thái: Rắn. 0,25đ - Nhiệt độ: Càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng, tối đa 1000ºC. 0,5đ * Giờ, ngày truyền hình trực tiếp trận đá bóng đó tại Đà Nẵng (Việt 3 Nam) là: 0,5đ (0,5 đ) 7h + 7 = 14h 0’ ngày 10/2/2022. --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2