intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộn đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vì - Biết - Trình Giải sao được bày thích phải các tư được được vì học liệu lịch khái sao phải Lịch sử. sử. niệm học lịch lịch sử sử. là gì . Số câu. 5 ½ ½ 6 Số 1,25 1 1 3.25 điểm. 2. Xã - Biết - So hội được sánh sự nguyên con khác thủy. người nhau bước trong vào đời sống ngưỡng vật chất, cửa của tinh thần thời đại và tổ văn chức xã minh. hội giữa Người tinh khôn với Người tối cổ. Số câu 3 1 4 Số điểm 0.75 1 1.75 TSC 8 ½ ½ 1 10 TSĐ 2 1 1 1 5 TL 20% 15% 10% 5% 50%
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số Tổng câu % điểm hỏi Nội theo dung/ mức Chươ Đơn độ ng/ vị nhận TT Chủ kiến thức đề thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1. 2* 1* 1* 1 Lịch sử và cuộc sống. 2. 1* 1 1 0 Các nhà sử học dựa 1. Vì vào sao đâu phải 1 để học biết Lịch và sử. phục dựng lai lịch sử. 3. 2* 1 1 Thời gian trong lịch sử.
  3. Xã 1. Xã 3* 1 1 1* 1 hội hội 2 nguy nguy ên ên thuỷ. thuỷ. Tổng 8 1 1 1 5.0 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I PHƯƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 tên:.................................... PHÂN MÔN: LỊCH SỬ ................ Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) Lớp: ………………………… ……. Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đọc và thực hiện các yêu cầu bằng cách khoanh vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1. Lịch sử loài người mà chúng ta nghiên cứu, học tập có nội dung gì? A. Là quá khứ của loài người. B. Là toàn bộ hoạt động của loài người từ khi xuất hiện đến nay. C. Là những gì đã xảy ra và đang xảy ra của loài người. D. Là những gì xảy ra và sẽ xảy ra của loài người. Câu 2. Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ táng đã chứng tỏ điều gì? A. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển. B. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình. C. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều. D. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện. Câu 3. Kĩ thuật chế tác đá giai đoạn Bắc Sơn có điểm gì tiến bộ hơn ở Núi Đọ? A. Biết ghè đẽo, sau đó mài toàn bộ phần thân và phần lưỡi công cụ. B. Biết sử dụng các hòn cuội có sẵn ở ven sông, suối làm công cụ. C. Biết ghè đẽo những hòn đá cuội ven suối để làm công cụ. D. Biết ghè đẽo, sau đó mài cho phần lưỡi sắc, nhọn hơn. Câu 4. So với loài Vượn người, về cấu tạo cơ thể, Người tối cổ tiến hoá hơn hẳn điểm nào? A. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nối cao. B. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể. C. Thể tích sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
  4. D. Cơ thể Người tối cổ lớn hơn Vượn người. Câu 5.Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học A. Lịch sử. B. Địa lí. C. Sinh học. D. Văn học Câu 6. Trong giai đoạn công xã thị tộc, người nguyên thuỷ đã biết A. ghè đẽo đá thô sơ để làm công cụ lao động. B. chế tác công cụ lao động bằng kim loại. C. chọn những hòn đá vừa tay cắm để làm công cụ. D. mài đá thành công cụ lao động sắc bén. Câu 7. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào? A. Truyền miệng. B. Chữ viết. D. Hiện vật. D. Không thuộc các tư liệu trên. Câu 8. Tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về một sự kiện hay biến cố tại thời kì lịch sử nào đó thuộc loạiA. tư liệu hiện vật. B. tư liệu tryền miệng. C. tư hiệu chữ viết. D. tư liệu gốc. B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) trình bày khái niệm lịch sử là gì? Vì sao phải học lịch sử? Câu 2. (1 điểm) Đời sống vật chất, tinh thần và tổ chức xã hội của Người tinh khôn có những điểm nào tiến bộ hơn so với Người tối cổ? Bài làm A. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn B. TỰ LUẬN. Giáo viên duyệt đề Giáo viên soạn đề. Nguyễn Văn Nhỏ
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 PHÂN MÔN: LỊCH SỬ Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Điền chữ cái trước đáp án đúng dưới bảng ở phần bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọ B A D C A A A D n Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25đ điểm. II/ TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 đ) Trình bày khái niệm lịch sử là gì? Vì sao phải học lịch sử? Điểm - lịch sử là tất cả những gì đã xảy ra và lịch sử còn được 1 hiểu là một khoa học nghiên cứu và phục dựng lai quá khứ. - Giúp chúnh ta tìm hiểu về quá khứ, nguồn cội của chính 0.5 bản thân gia đình, dòng họ…. rộng hơn là dân tộc, nhân loại - Đúc kết những bài học kinh nghiệm về sự thành công và 0.5 thất bại của quá khứ để phục vụ hiện tại và xây dựng tương lai. Câu 2: (1đ) - Em hãy cho biết đời sống vật chất và tinh thần và tổ chức Điểm xã hội của Người tinh khôn có những điểm nào tiến bộ 1 hơn so với Người tối cổ - Đời sống của Người tinh khôn có những điểm tiến bộ 0.25 hơn so với đời sống của Người tối cổ.
  6. - Không sống theo bầy mà theo từng thị tộc: các nhóm nhỏ, gồm vài chục gia đình, có họ hàng gần gũi với nhau. 0.25 Những người cùng thị tộc đều làm chung, ăn chung và giúp đỡ lẫn nhau trong mọi công việc; - Biết trồng rau, trồng lúa, chăn nuôi gia súc, dệt vải và 0.25 làm gốm - làm đồ trang sức tinh tế như vòng tay, vòng cổ, đã có tục chôn người chết và đời sống tâm linh. Đời sống được cải 0.25 thiện hơn. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ Mức độ Tổng Nội nhận điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề – Hệ BẢN thống ĐỒ: kinh vĩ PHƯƠN tuyến. G TIỆN Toạ độ 2TN* 1TL* 1.5 THỂ địa lí của HIỆN một địa BỀ điểm MẶT trên bản TRÁI đồ. ĐẤT – Các ( 5 tiết) loại bản 1TN đồ thông dụng. - Tỉ lệ 1TL* 0.5
  7. bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. – Lược đồ trí nhớ. 2 Chủ đề – Vị trí TRÁI của Trái ĐẤT – Đất 1TN* 0.25 HÀNH trong hệ TINH Mặt CỦA HỆ Trời. MẶT – Hình TRỜI dạng, ( 6 tiết) kích 1TN* 0.25 thước Trái Đất. – Chuyển động tự quay quanh 2TN 1TL* 1.5 trục của Trái Đất và hệ quả. - Chuyển động của Trái Đất quanh 2TN* 1TL 0.5 Mặt Trời và hệ quả. 3 Chủ đề – Cấu 2TN* 1TL 0.5 CẤU tạo của TẠO Trái Đất. CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ
  8. TRÁI ĐẤT ( 1 tiết) 11 Tổng số câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu câu Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Lịch sử và Địa lí 6 Phân môn: Địa lí 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề - Hệ * Biết: 2TN* 1TL* BẢN thống - Xác ĐỒ: kinh vĩ định PHƯƠN tuyến. được trên G TIỆN Toạ độ bản đồ THỂ địa lí của và trên HIỆN một địa quả Địa BỀ MẶT điểm trên Cầu: TRÁI bản đồ. kinh ĐẤT tuyến ( 5 tiết; gốc, xích 40%) 2.0 đạo, các điểm) bán cầu. * Vận dụng: Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. * Vận dụng
  9. cao: - Xác địa điểm trên lược đồ. - Các Thông loại bản hiểu đồ thông - Đọc và dụng. xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. - Tỉ lệ Vận bản đồ. dụng Tính cao khoảng - Tính cách thực khoảng tế dựa cách thực 1TL* vào tỉ lệ tế giữa bản đồ hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. - Lược Vận đồ trí dụng nhớ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh.
  10. 2 - Vị trí Nhận của Trái biết Đất trong - Xác hệ Mặt định Trời. được vị 1TN* trí của Chủ đề Trái Đất TRÁI trong hệ ĐẤT – Mặt Trời. HÀNH TINH - Hình Nhận CỦA HỆ dạng, biết MẶT kích - Mô tả TRỜI thước được ( 6 tiết); Trái Đất.hình 1TN* 50%, 2,5 dạng, điểm kích thước Trái Đất. - Chuyển Nhận 1TL* động tự biết quay - Mô tả quanh được trục của chuyển Trái Đất động tự và hệ quay quả. quanh trục của Trái Đất. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên
  11. nhau. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - Chuyển Nhận động của biết Trái Đất - Mô tả quanh được Mặt Trời chuyển và hệ động của quả. Trái Đất quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Trình bày được hiện 2TN* tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 3 Chủ đề - Cấu tạo Nhận 2TN* CẤU của Trái biết TẠO Đất. - Trình
  12. bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. CỦA - Các Vận TRÁI mảng dụng ĐẤT. kiến tạo. - Xác VỎ định TRÁI được trên ĐẤT lược đồ ( 1 tiết) các mảng 10% (0,5 kiến tạo điểm) lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TN TL TL TL Số điểm 2 1.5 1 0.5 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  13. Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Phương Đông NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: Môn Lịch sử và Địa lí 6 …………………… Phân môn Địa lí ….. Lớp: 6 Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm). Đọc và thực hiện các yêu cầu bằng cách khoanh vào đáp án đúng A, B, C hoặc D. Câu 1. Nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa Cầu là A. vĩ tuyến. B. kinh tuyến. C. kinh tuyến gốc. D. vĩ tuyến gốc. Câu 2. Đường xích đạo hay còn gọi là A. kinh độ. B. vĩ độ. C. vĩ tuyến gốc. D. kinh tuyến gốc. Câu 3. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời ? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Câu 4. Trái Đất có dạng A. hình tròn. B. hình cầu. C. hình bầu dục. D. hình lục giác. Câu 5. Lớp vỏ Trái Đất có trạng thái A. rắn chắc. B. lỏng đến rắn. C. quánh dẻo đến rắn. D. quánh dẻo đến lỏng. Câu 6. Cấu tạo của Trái Đất gồm có mấy lớp? A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp. Câu 7. Trong quá trình chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất có đặc điểm là A. luôn tự điều chỉnh hướng nghiêng cho phù hợp. B. hướng nghiêng và độ nghiêng thay đổi theo mùa. C. luôn giữ hướng nghiêng nhưng độ nghiêng thay đổi.
  14. D. luôn giữ nguyên độ nghiêng và không đổi hướng. Câu 8. Hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là gì ? A. Từ tây sang đông. B. Từ đông sang tây. C. Từ bắc xuống nam. D. Từ nam lên bắc. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất ? b. Một trận bóng đá được tường thuật trực tiếp từ thủ đô London nước Anh (múi giờ số 0) vào lúc 15h ngày 14/4/2022. Khi đó ở Hà Nội (múi giờ +7) là mấy giờ ? Câu 2. (0,5 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 500 000, khoảng cách giữa thành phố A tới thành phố B là 3 cm. Vậy trên thực tế thành phố A cách thành phố B bao nhiêu ki-lô-mét ? Câu 3. (1,0 điểm) Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D ở hình sau 30° 20° 10° 0° 10° 20° 30° D 20° A 10° 0° C 10° B 20° BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. TỰ LUẬN. (3.0 điểm) ....................................................................................................................... ... ....................................................................................................................... ......................................................................................................................
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Lịch sử và Địa lí 6 Phân môn Địa lí Phần I. Trắc nghiệm. (2.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A B A C D A Phần II. Tự luận. (3.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất: - Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được 0,5 một nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa trong bóng tối là Câu 1 đêm. (1,5 điểm) - Do Trái Đất tự quay nên khắp nơi trên bề mặt Trái Đất đều 0,5 có ngày và đêm luân phiên nhau. b. Việt Nam xem tường thuật trực tiếp vào lúc: 0,5 15 + 7= 22 giờ. Câu 2 Khoảng cách giữa thành phố A tới thành phố B trên thực tế là 0,5 (0,5 điểm) 500 000 x 3cm = 1 500 000 cm = 15 km Câu 3 Tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D (1,0 điểm) - A (10°B, 20°Đ) 0,25 - B (20°N, 10°T) 0,25 - C (10°N, 10°Đ) 0,25
  16. - D (20°B, 0°) 0,25 ---------Hết--------------- Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thị Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2