intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường PTDT Nội trú THCS Mù Cang Chải

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ THCS NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Lịch sử & Địa lí Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm: 2 trang) Họ và tên:……………………………. Lớp:……… Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ BÀI PHẦN I: LỊCH SỬ ( 7 ĐIỂM) I.Trắc nghiệm (3,0 điểm): ( Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1: Tư liệu hiện vật là: A.Là những di tích, đồ vật…của người xưa còn lưu lại. B. Những bản ghi, tài liệu chép tay hay sách được in, khắc chữ. C. Những câu truyện dân gian. D. Là tư liệu cung cấp những thông tin trực tiếp Câu 2: Lịch sử là gì? A.Là tất cả những gì đã xảy ra B. Lịch sử còn được hiểu là 1 khoa học nghiên cứu C. Lịch sử phục dựng lại quá khứ. D. Tất cả các đáp án trên Câu 3: Một trong những dụng cụ dùng đo thời gian người xưa dùng là: A.Đồng hồ gỗ B. Đồng hồ cát C. Đồng hồ pin. D. Đồng hồ điện tử Câu 4: Ở Việt Nam lịch nào được dung chính thức trong các cơ quan và nhà nước? A. Công lịch B. Âm lịch C.Dương lịch D. Cả A và B. Câu 5: Quá trình tiến hóa từ Vượn người thành người diễn ra cách đây bao nhiêu năm? A.Hàng trăm năm B. Hàng nghìn năm B. Hàng vạn năm D. Hàng triệu năm Câu 6: Dấu tích của người Tối cổ được tìm thấy ở khắp Đông Nam Á đó là: A.Kim loại B. Đồng thau C.Rìu đá D. Di cốt hóa thạch và công cụ đá A. Câu 7: Xã hội nguyên thủy phát triển qua mấy giai đoạn? A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 8: Khoảng cuối thiên niên kỉ II đầu thiên niên kỉ I TCN con người biết chế tạo ra công cụ bằng gì? A.Đá. B. Đồng C. Sắt. D. Gỗ Câu 9: Thời đại đồ đồng ở Việt Nam đã trải qua những nền văn hóa khảo cổ nào? A. Văn hóa Phùng Nguyên B.Văn hóa Đồng Đậu C. Văn hóa Gò Mun D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Ai Cập thuộc vùng nào? A.Đông Bắc Châu Mĩ B. Đông Bắc Châu Phi C. Đông Bắc Châu Á D. Đông Bắc Châu Âu Câu 11: Chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại chia mấy đẳng cấp?
  2. A.Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 12: Người Ai Cập cổ đại dung chữ gì? A.Chữ Phạn. B. Chữ tượng hình. C. Chữ giáp cốt D. Chữ số II . Tự luận ( 4,0 điểm). Câu 1: (1 điểm) Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy? Câu 2: ( 3 điểm) Hãy nêu những thành tựu tiêu biểu của Ấn Độ? Em thích nhất thành tựu nào?Vì sao PHẦN II: ĐỊA LÍ ( 3 điểm) I.Trắc nghiệm (1,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Cả ba loại kí hiệu trên. Câu 2: Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì A. càng thể hiện được nhiều đối tượng. B. kích thước bản đồ càng lớn. C. lãnh thổ thể hiện càng lớn. D. lãnh thổ thể hiện càng nhỏ. Câu 3: Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23027'. B. 00. C. 900. D. 66033’. Câu 4: Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định toạ độ địa lí trên bản đồ. C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ. II. Tự luận (2 điểm ) Câu 5 (1điểm): Hãy chú thích tên dạng tỉ lệ cho hai hình sau: ......................................... ........................................... Câu 6 ( 1 điểm): Hãy chú thích cho hình sau dựa vào các dữ liệu: Xích đạo, chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam. ...................Hết........................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
15=>0