intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bồ Đề, Long Biên

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 3/11/2023 Họ và tên:..................................................................... Lớp............... Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã A. trồng trọt, chăn nuôi gia súc, làm đồ gốm. B. biết ghè đẽo đá làm công cụ lao động. C. biết săn bắt, hái lượm, sử dụng lửa để sinh hoạt. D. dùng lửa để sưởi ấm, nướng thức ăn và xua đuổi thú dữ. Câu 2. Một trong những thành tựu văn hóa của nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại là A. tượng Nhân sư. B. chữ tượng hình. C. giấy Pa-pi-rút. D. vườntreo Babylon. Câu 3. Vàothiênniênkỉ IV TCN, con ngườiđãpháthiệnra A. nhôm. B. đá. C. kimloại. D. nhựa. Câu 4. Sựhìnhthànhnềnvănminh Ai Cậpcổđạigắnliềnvớidòngsôngnào? A. Sông Ti-gơ-rơ. B. Sông Ấn.C. Sông Nin.D. Sông Ơ-phơ-rát. Câu 5. Cách đây khoảng 15 vạn năm là niên đại xuất hiện của A. Người tinh khôn. B. Bầy người nguyên thủy. C. Người tối cổ. D. Vượn người. Câu 6. “Xuất hiện cách ngày nay khoảng 4 triệu năm trước, sống theo bầy, phương thức kiếm sống chính là săn bắt và hái lượm”. Là đặc điểm của dạng người A. Người hiện đại. B. Người tinh khôn. C. Người tối cổ D. Vượn người. Câu 7. Các truyền thuyết như “Con Rồng cháu tiên”, “Thánh Gióng”, “Sơn Tinh, Thủy Tinh”… thuộc loại tư liệu lịch sử nào? A. Tư liệu gốc. B. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu chữ viết. D. Tư liệu hiện vật. Câu 8. Lịch sử được hiểu là A. những gì đang diễn ra ở hiện tại.
  2. B. quá trình hình thành, phát triển của tự nhiên. C. những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. những gì đã diễn ra trong quá khứ và đang có ở hiện tại. Câu 9. Các hình thức tổ chức xã hội của loài người trong thời kì nguyên thủy là A. bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn. B. công xã nông thôn và công xã thị tộc. C. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. D. bầy người nguyên thủy và thị tộc phụ hệ. Câu 10. Để dựng lại lịch sử, các nhà khoa học cần A. tham gia các chuyến đi điền dã. B. có phòng thí nghiệm. C. có tư liệu lịch sử. D. thamgiavàocácsựkiện. Câu 11. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 600 B. 900. C. 1800. D. 00. Câu 12. Trái Đất có dạng hình A. tròn B. bầu dục C. cầu D. vuông Câu 13. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 66033’. B. 00. C. 900. D. 23027’. Câu 14. Tỉ lệ bản đồ cho biết A. số lần thu nhỏ ngoài thực địa so với bản đồ B. số lần thu nhỏ trên bản đồ so với ngoài thực địa C. số lần phóng to ngoài thực địa so với bản đồ D. số lần phóng to trên bản đồ so với ngoài thực địa Câu 15. Trái Đất có bán kính đường Xích đạo là A. 6 376 km B. 6 387 km C. 6 378 km D. 6 367 km Câu 16. Hiện tượng, quá trình nào sau đây các em sẽ được tìm hiểu trong phân môn Địa lí 6? A. Hiện tượng các mùa. B. Sự lớn lên của cơ thể sinh vật. C. Sự biến dạng của lo xo. D. Sự chuyển hoá năng lượng trong các chất. Câu 17. Hình vẽ dưới đây liên quan đến kĩ năng nào trong môn Địa lí?
  3. A. Biểu đồ. B. Bảng số liệu. C. Sơ đồ. D. Bản đồ. Câu 18. Tỉ lệ bản đồ càng lớn mức độ chi tiết của nội dung trên bản đồ càng A. rất thấp B. rất cao C. thấp D. cao Câu 19. SựchuyểnđộngcủaTráiĐất quay quanhtrục không tạorahiệntượngnàosauđây? A. Sựlệchhướngchuyểnđộngcủacácvật B. Sựluânphiênngàyđêm C. Hiệntượngcácmùatrongnăm D. Giờkhácnhau ở cáckhuvực Câu 20. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Nhà chính trị nổi tiếng của La Mã cổ đại Xi-xê-rông đã nói: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”. Em có đồng ý với nhận xét đó không? Vì sao? Câu 2 (1.5 điểm): a. Vì sao nói Ai Cập và Lưỡng Hà là “tặng phẩm” của những dòng sông? b. Hãy liên hệ ít nhất 2 thành tựu của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại còn được ứng dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 3(1,5 điểm):Trình bày và giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất . Câu 4(1,0 điểm):Quan sát hình dưới đâyghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
  4. ----------------- Chúc các em làm bài tốt!---------------- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 3/11/2023 Họ và tên:..................................................................... Lớp............... Mã đề 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Một trong những thành tựu văn hóa của nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại là A. tượng Nhân sư. B. chữ tượng hình. C. vườntreo Babylon. D. giấy Pa-pi-rút. Câu 2. Lịchsửđượchiểulà A. nhữnggìđãdiễnratrongquákhứ. B. nhữnggìđãdiễnratrongquákhứvàđangcó ở hiệntại. C. nhữnggìđangdiễnra ở hiệntại. D. quátrìnhhìnhthành, pháttriểncủatựnhiên.
  5. Câu 3. Sựhìnhthànhnềnvănminh Ai Cậpcổđạigắnliềnvớidòngsôngnào? A. SôngẤn. B. Sông Ti-gơ-rơ. C. Sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Nin. Câu 4. Để dựng lại lịch sử, các nhà khoa học cần A. có phòng thí nghiệm. B. tham gia các chuyến đi điền dã. C. thamgiavàocácsựkiện. D. có tư liệu lịch sử. Câu 5. Các truyềnthuyếtnhư“Con Rồngcháutiên”, “Thánh Gióng”, “Sơn Tinh, ThủyTinh”…thuộcloạitưliệulịchsửnào? A. Tưliệuhiệnvật. B. Tưliệuchữviết. C. Tưliệutruyềnmiệng. D. Tưliệugốc. Câu 6. Cáchđâykhoảng 15 vạnnămlàniênđạixuấthiệncủa A. Ngườitốicổ. B. Bầyngườinguyênthủy. C. Vượnngười. D. Ngườitinhkhôn. Câu 7. Vàothiênniênkỉ IV TCN, con ngườiđãpháthiệnra A. kimloại. B. nhôm. C. nhựa. D. đá. Câu 8. “Xuấthiệncáchngày nay khoảng 4 triệunămtrước, sốngtheobầy, phươngthứckiếmsốngchínhlàsănbắtvàháilượm”. Làđặcđiểmcủadạngngười A. Ngườitinhkhôn. B. Ngườihiệnđại. C. Vượnngười. D. Ngườitốicổ Câu 9. So vớiNgườitốicổ, Ngườitinhkhônđã A. biếtsănbắt, háilượm, sửdụnglửađểsinhhoạt. B. trồngtrọt, chănnuôigiasúc, làmđồgốm. C. biếtghèđẽođálàmcôngcụlaođộng. D. dùnglửađểsưởiấm, nướngthứcănvàxuađuổithúdữ. Câu 10. Các hìnhthứctổchứcxãhộicủaloàingườitrongthờikìnguyênthủylà A. bầyngườinguyênthủyvàthịtộcphụhệ. B. bầyngườinguyênthủyvàcôngxãthịtộc. C. bầyngườinguyênthủyvàcôngxãnôngthôn. D. côngxãnôngthônvàcôngxãthịtộc. Câu 11. Tỉ lệ bản đồ cho biết A. số lần phóng to trên bản đồ so với ngoài thực địa B. số lần thu nhỏ ngoài thực địa so với bản đồ C. số lần phóng to ngoài thực địa so với bản đồ D. số lần thu nhỏ trên bản đồ so với ngoài thực địa Câu 12. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến
  6. A. 1800. B. 00. C. 900. D. 600 Câu 13. Hiện tượng, quá trình nào sau đây các em sẽ được tìm hiểu trong phân môn Địa lí 6? A. Hiện tượng các mùa. B. Sự chuyển hoá năng lượng trong các chất. C. Sự biến dạng của lo xo. D. Sự lớn lên của cơ thể sinh vật. Câu 14. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 66033’. B. 00. C. 900. D. 23027’. Câu 15. Hình vẽ dưới đây liên quan đến kĩ năng nào trong môn Địa lí? A. Bảng số liệu. B. Sơ đồ. C. Bản đồ. D. Biểu đồ. Câu 16. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 17. Trái Đất có dạng hình A. vuông B. tròn C. bầu dục D. cầu Câu 18. Tỉ lệ bản đồ càng lớn mức độ chi tiết của nội dung trên bản đồ càng A. thấp B. cao C. rất cao D. rất thấp Câu 19. Trái Đất có bán kính đường Xích đạo là A. 6 378 km B. 6 367 km C. 6 376 km D. 6 387 km Câu 20. SựchuyểnđộngcủaTráiĐất quay quanhtrục không tạorahiệntượngnàosauđây? A. Hiệntượngcácmùatrongnăm B. Sựluânphiênngàyđêm C. Giờkhácnhau ở cáckhuvực D. Sựlệchhướngchuyểnđộngcủacácvật II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Nhà chính trị nổi tiếng của La Mã cổ đại Xi-xê-rông đã nói: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”. Em có đồng ý với nhận xét đó không? Vì sao?
  7. Câu 2 (1.5 điểm): a. Vì sao nói Ai Cập và Lưỡng Hà là “tặng phẩm” của những dòng sông? b. Hãy liên hệ ít nhất 2 thành tựu của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại còn được ứng dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 3(1,5 điểm):Trình bày và giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất . Câu 4(1,0 điểm):Quan sát hình dưới đâyghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D. ----------------- Chúc các em làm bài tốt!---------------- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 3/11/2023 Họ và tên:..................................................................... Lớp............... Mã đề 103 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Sự hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại gắn liền với dòng sông nào? A. Sông Ơ-phơ-rát. B. Sông Ấn.C. Sông Nin.D. Sông Ti-gơ-rơ. Câu 2. Để dựng lại lịch sử, các nhà khoa học cần A. thamgiavàocácsựkiện. B. tham gia các chuyến đi điền dã. C. có tư liệu lịch sử. D. có phòng thí nghiệm.
  8. Câu 3. Các hìnhthứctổchứcxãhộicủaloàingườitrongthờikìnguyênthủylà A. côngxãnôngthônvàcôngxãthịtộc. B. bầyngườinguyênthủyvàthịtộcphụhệ. C. bầyngườinguyênthủyvàcôngxãnôngthôn. D. bầyngườinguyênthủyvàcôngxãthịtộc. Câu 4. So vớiNgườitốicổ, Ngườitinhkhônđã A. biếtsănbắt, háilượm, sửdụnglửađểsinhhoạt. B. dùnglửađểsưởiấm, nướngthứcănvàxuađuổithúdữ. C. biếtghèđẽođálàmcôngcụlaođộng. D. trồngtrọt, chănnuôigiasúc, làmđồgốm. Câu 5. Cáchđâykhoảng 15 vạnnămlàniênđạixuấthiệncủa A. Ngườitinhkhôn. B. Bầyngườinguyênthủy. C. Ngườitốicổ. D. Vượnngười. Câu 6. “Xuấthiệncáchngày nay khoảng 4 triệunămtrước, sốngtheobầy, phươngthứckiếmsốngchínhlàsănbắtvàháilượm”. Làđặcđiểmcủadạngngười A. Ngườihiệnđại. B. Ngườitinhkhôn. C. Vượnngười. D. Ngườitốicổ Câu 7. Một trongnhữngthànhtựuvănhóacủanềnvănminhLưỡng Hà cổđạilà A. vườntreo Babylon. B. chữtượnghình. C. giấy Pa-pi-rút. D. tượngNhânsư. Câu 8. Vàothiênniênkỉ IV TCN, con ngườiđãpháthiệnra A. nhựa. B. kimloại. C. nhôm. D. đá. Câu 9. Các truyềnthuyếtnhư“Con Rồngcháutiên”, “Thánh Gióng”, “Sơn Tinh, ThủyTinh”…thuộcloạitưliệulịchsửnào? A. Tưliệuchữviết. B. Tưliệutruyềnmiệng. C. Tưliệuhiệnvật. D. Tưliệugốc. Câu 10. Lịchsửđượchiểulà A. nhữnggìđãdiễnratrongquákhứvàđangcó ở hiệntại. B. nhữnggìđãdiễnratrongquákhứ. C. quátrìnhhìnhthành, pháttriểncủatựnhiên. D. nhữnggìđangdiễnra ở hiệntại. Câu 11. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 00. B. 900. C. 1800. D. 600 Câu 12. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 13. Hiện tượng, quá trình nào sau đây các em sẽ được tìm hiểu trong phân môn Địa lí 6? A. Sự chuyển hoá năng lượng trong các chất.
  9. B. Sự biến dạng của lo xo. C. Sự lớn lên của cơ thể sinh vật. D. Hiện tượng các mùa. Câu 14. Tỉ lệ bản đồ càng lớn mức độ chi tiết của nội dung trên bản đồ càng A. rất cao B. thấp C. rất thấp D. cao Câu 15. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 66033’. B. 00. C. 23027’. D. 900. Câu 16. Trái Đất có bán kính đường Xích đạo là A. 6 367 km B. 6 376 km C. 6 378 km D. 6 387 km Câu 17. Hình vẽ dưới đây liên quan đến kĩ năng nào trong môn Địa lí? A. Bản đồ. B. Sơ đồ. C. Biểu đồ. D. Bảng số liệu. Câu 18. Trái Đất có dạng hình A. tròn B. bầu dục C. vuông D. cầu Câu 19. Tỉ lệ bản đồ cho biết A. số lần phóng to ngoài thực địa so với bản đồ B. số lần thu nhỏ ngoài thực địa so với bản đồ C. số lần phóng to trên bản đồ so với ngoài thực địa D. số lần thu nhỏ trên bản đồ so với ngoài thực địa Câu 20. SựchuyểnđộngcủaTráiĐất quay quanhtrục không tạorahiệntượngnàosauđây? A. Hiệntượngcácmùatrongnăm B. Sựlệchhướngchuyểnđộngcủacácvật C. Sựluânphiênngàyđêm D. Giờkhácnhau ở cáckhuvực II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Nhà chính trị nổi tiếng của La Mã cổ đại Xi-xê-rông đã nói: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”. Em có đồng ý với nhận xét đó không? Vì sao? Câu 2 (1.5 điểm): a. Vì sao nói Ai Cập và Lưỡng Hà là “tặng phẩm” của những dòng sông? b. Hãy liên hệ ít nhất 2 thành tựu của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại còn được ứng dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 3(1,5 điểm):Trình bày và giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất .
  10. Câu 4(1,0 điểm):Quan sát hình dưới đâyghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D. ----------------- Chúc các em làm bài tốt!----------------
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 3/11/2023 Họ và tên:..................................................................... Lớp............... Mã đề 104 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Cách đây khoảng 15 vạn năm là niên đại xuất hiện của A. Người tối cổ. B. Người tinh khôn. C. Bầy người nguyên thủy. D. Vượn người. Câu 2. Các hình thức tổ chức xã hội của loài người trong thời kì nguyên thủy là A. bầy người nguyên thủy và thị tộc phụ hệ. B. bầy người nguyên thủy và công xã nông thôn. C. bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc. D. công xã nông thôn và công xã thị tộc. Câu 3. Vào thiên niên kỉ IV TCN, con người đã phát hiện ra A. nhựa. B. nhôm. C. kim loại. D. đá. Câu 4. Để dựng lại lịch sử, các nhà khoa học cần A. tham gia các chuyến đi điền dã. B. có tư liệu lịch sử. C. có phòng thí nghiệm. D. thamgiavàocácsựkiện. Câu 5. Sựhìnhthànhnềnvănminh Ai Cậpcổđạigắnliềnvớidòngsôngnào? A. Sông Nin. B. Sông Ấn.C. Sông Ơ-phơ-rát. D. Sông Ti-gơ-rơ. Câu 6. So vớiNgườitốicổ, Ngườitinhkhônđã A. trồngtrọt, chănnuôigiasúc, làmđồgốm. B. biếtghèđẽođálàmcôngcụlaođộng. C. biếtsănbắt, háilượm, sửdụnglửađểsinhhoạt. D. dùnglửađểsưởiấm, nướngthứcănvàxuađuổithúdữ. Câu 7. Lịchsửđượchiểulà A. nhữnggìđangdiễnra ở hiệntại. B. nhữnggìđãdiễnratrongquákhứ. C. quátrìnhhìnhthành, pháttriểncủatựnhiên. D. nhữnggìđãdiễnratrongquákhứvàđangcó ở hiệntại. Câu 8. Một trongnhữngthànhtựuvănhóacủanềnvănminhLưỡng Hà cổđạilà A. giấy Pa-pi-rút. B. tượngNhânsư.
  12. C. chữtượnghình. D. vườntreo Babylon. Câu 9. Các truyềnthuyếtnhư“Con Rồngcháutiên”, “Thánh Gióng”, “Sơn Tinh, ThủyTinh”…thuộcloạitưliệulịchsửnào? A. Tưliệugốc. B. Tưliệutruyềnmiệng. C. Tưliệuchữviết. D. Tưliệuhiệnvật. Câu 10. “Xuấthiệncáchngày nay khoảng 4 triệunămtrước, sốngtheobầy, phươngthứckiếmsốngchínhlàsănbắtvàháilượm”. Làđặcđiểmcủadạngngười A. Người tối cổ B. Vượnngười. C. Người tinh khôn. D. Người hiện đại. Câu 11. Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất nằm ở vị trí thứ A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 12. Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến A. 23027’. B. 900. C. 00. D. 66033’. Câu 13. Tỉ lệ bản đồ càng lớn mức độ chi tiết của nội dung trên bản đồ càng A. thấp B. rất thấp C. rất cao D. cao Câu 14. Tỉ lệ bản đồ cho biết A. số lần phóng to ngoài thực địa so với bản đồ B. số lần phóng to trên bản đồ so với ngoài thực địa C. số lần thu nhỏ ngoài thực địa so với bản đồ D. số lần thu nhỏ trên bản đồ so với ngoài thực địa Câu 15. Hình vẽ dưới đây liên quan đến kĩ năng nào trong môn Địa lí? A. Biểu đồ. B. Bảng số liệu. C. Bản đồ. D. Sơ đồ. Câu 16. Trái Đất có bán kính đường Xích đạo là A. 6 387 km B. 6 378 km C. 6 367 km D. 6 376 km Câu 17. Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến A. 1800. B. 900. C. 600 D. 00. Câu 18. Trái Đất có dạng hình A. cầu B. vuông C. bầu dục D. tròn Câu 19. Hiện tượng, quá trình nào sau đây các em sẽ được tìm hiểu trong phân môn Địa lí 6? A. Sự chuyển hoá năng lượng trong các chất. B. Hiện tượng các mùa. C. Sự biến dạng của lo xo. D. Sự lớn lên của cơ thể sinh vật.
  13. Câu 20. SựchuyểnđộngcủaTráiĐất quay quanhtrục không tạorahiệntượngnàosauđây? A. Sựluânphiênngàyđêm B. Sựlệchhướngchuyểnđộngcủacácvật C. Giờkhácnhau ở cáckhuvực D. Hiệntượngcácmùatrongnăm II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm): Nhà chính trị nổi tiếng của La Mã cổ đại Xi-xê-rông đã nói: “Lịch sử là thầy dạy của cuộc sống”. Em có đồng ý với nhận xét đó không? Vì sao? Câu 2 (1.5 điểm): a. Vì sao nói Ai Cập và Lưỡng Hà là “tặng phẩm” của những dòng sông? b. Hãy liên hệ ít nhất 2 thành tựu của nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại còn được ứng dụng hoặc bảo tồn đến ngày nay? Câu 3(1,5 điểm):Trình bày và giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất . Câu 4(1,0 điểm):Quan sát hình dưới đâyghi tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D. ----------------- Chúc các em làm bài tốt!----------------
  14. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm/20 câu):Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 1 9 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A D C C A C B C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu Đápán A C B B C A A D C D ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đápán C A D D C D A D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đápán D D A B D A D B A A ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đápán C C D D A D A B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đápán D A D D B C C D D A ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đápán B C C B A A B D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  15. Đápán D C D D A B C A B D II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Nội dung Thang điểm PHẦN LỊCH SỬ 1 - Cóđồng ý 0.25 (1 - HS căncứvào ý nghĩacủaviệchọctậplịchsửđểlígiải, điểm) khuyếnkhíchsựsángtạo, lậpluậnlígiảichặtchẽcủa HS, HS 0.75 đảmbảocác ý cơbảnsau: + Học lịchsửgiúpchúng ta tìmhiểuvềquákhứ, 0.25 cộinguồncủabảnthân, giađình, dònghọ, dântộc,… + Trân trọng, biếtơnvớicônglaocủacácthếhệđitrước,… 0.25 + 0.25 Đúckếtnhữngbàihọckinhnghiệmcủaquákhứchohiệntạivàtươnglai HS chốtlạicâunói 2 (a) - Ai CậpvàLưỡng Hà làtặngphẩmcủanhữngdòngsôngvì: + Nêuđượctêncácdòngsônghìnhthànhnềnvănminh Ai 0.25 CậpvàLưỡng Hà: sông Nin, sông Ti-gơ-rơvà Ơ-phơ-rat. + Các con sôngđemlạiphùsamàumỡ, 0.25 tạonênđồngbằngrộnglớnpháttriểnkinhtếnôngnghiệp 0.25 + Đemlạinguồnnướcchosinhhoạt, tướitiêu 0.25 + Giao thôngđườngthủy 2 (b) HS kể 2 trongcácthànhtựuvănhóacònđượcứngdụnghoặcbảotồnđếnngày nay, trongcácthànhtựusau: + Kim tựtháp 0.5 + TượngNhânsư + Làmlưỡicày + Bánh xe + Hệđếmlấysố 6 làmcơsở
  16. PHẦN ĐỊA LÍ - Hiệntượngngày, đêmluânphiênnhau: Trái đất có dạng hình cầu, nên lúc nào cũng chỉ được mặt trời 1.0đ 3 chiếu sáng một nửa. Nửa được chiếu sáng là ban ngày, nửa nằm (1,5đ trong bóng tối làđêm. ) - Nguyên nhân:Do sự chuyển động tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên khắp mọi nơi trên trái đất đều lần lượt có ngày 0.5đ và đêm luân phiên nhau. Tọađộđịalícủacácđiểm: 1.0đ 4 A (200 Đ, 10 0 N), B (300 T, 200 B), C (00, 300 N), D (400 T, 00) (1,0đ ) BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NTCM GV RA ĐỀ Lý Thị Hậu Đỗ Thị Phương Mai Lê Thị Yến Nguyễn Thị Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0