intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn (HSKT)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn (HSKT)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 (HSKT) Mức độ nhận thức Chương/ Vận Tổng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Thông Vận chủ đề Nhận biết dụng % điểm hiểu dụng (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý 1 Tại sao phải học Bài mở đầu 1 3,33% Địa lý 1* 2 Bản đồ, phương 1. Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ 6,66% 2 tiện thể hiện bề địa lí của một địa điểm trên bản 1* mặt Trái đất đồ 2. Các yếu tố cơ bản của bản đồ 2 6,66% 3. Các loại bản đồ thông dụng 4. Lược đồ trí nhớ 3 Trái Đất, hành 1. Vị trí của Trái Đất trong hệ 3,33% 1 tinh của hệ mặt Mặt Trời trời 2. Hình dạng, kích thước Trái 6,66% 2 Đất 3. Chuyển động của Trái Đất và 20% 3 1 hệ quả địa lí 4 Cấu tạo của Trái 1. Cấu tạo của Trái Đất 1 3,33% Đất, vỏ Trái Đất 2. Các mảng kiến tạo 3. Quá trình nội sinh và ngoại 1* sinh. Hiện tượng tạo núi Tổng 12 1 1 Tỉ lệ 40% 10% 50% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ
  2. TRƯỜNG THCS THU BỒN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương Nội TT / dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Vì sao 1. Lịch sử và Nhận biết phải học cuộc sống. - Nêu được khái niệm lịch sử. 2 lịch sử? - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã 1* diễn ra trong quá khứ. - Giải thích được sự cần thiết phải học 1* môn Lịch sử. 2. Dựa vào Thông hiểu đâu để biết và - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ 1 phục dựng bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử lịch sử? liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Trình bày được ý nghĩa và giá trị của 1* các nguồn sử liệu. 3. Thời gian Nhận biết trong lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên 3 kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương 1 lịch,…). 2 Xã hội 1. Nguồn gốc Nhận biết nguyên loài người. - Kể được tên được những địa điểm tìm thủy thấy dấu tích của người tối cổ trên đất 1 nước Việt Nam. Thông hiểu - Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. 1* Vận dụng - Xác định được những dấu tích của 1 người tối cổ ở Đông Nam Á. 2. Xã hội Nhận biết 2 nguyên thủy - Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái đất 1* - Nêu được đôi nét về đời sống của
  3. người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển 1* của xã hội người nguyên thuỷ. - Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người 1* nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TN TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lí 1 Tại sao Bài mở đầu Nhận biết 1 phải - Nêu được vai trò của Địa lí trong cuộc 1* học Địa sống. lý Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và trong sinh hoạt. Vận dụng - Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. 2 Bản đồ, 1. Hệ thống Nhận biết phương kinh vĩ tuyến. - Xác định được trên bản đồ và trên quả tiện thể Toạ độ địa lí Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các 1* hiện bề của một địa bán cầu. 2 mặt điểm trên bản - Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú Trái đồ giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. đất 2. Các yếu tố Thông hiểu cơ bản của - Đọc và xác định được vị trí của đối bản đồ tượng địa lí trên bản đồ. 3. Các loại Vận dụng bản đồ thông - Ghi được tọa độ địa lí của một địa dụng điểm trên bản đồ. 4. Lược đồ trí - Biết tìm đường đi trên bản đồ. nhớ - Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Vận dụng cao - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa 1 điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. 3 Trái 1. Vị trí của Nhận biết 1 Đất, Trái Đất - Xác định được vị trí của Trái Đất hành trong hệ Mặt trong hệ Mặt Trời. 2 tinh của Trời - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái hệ mặt 2. Hình dạng, Đất. trời kích thước - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: 1 Trái Đất quanh trục và quanh Mặt Trời. 3. Chuyển Thông hiểu động của Trái - Nhận biết được giờ địa phương, giờ
  4. Đất và hệ quả khu vực (múi giờ). địa lí - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau 2* - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển 1 động của vật thể theo chiều kinh tuyến. - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 4 Cấu tạo 1. Cấu tạo Nhận biết của của Trái Đất - Trình bày được cấu tạo của Trái Đất 1 Trái 2. Các mảng gồm ba lớp. Đất, vỏ kiến tạo Thông hiểu Trái 3. Quá trình - Phân biệt được quá trình nội sinh và Đất nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, ngoại sinh. biểu hiện, kết quả. 1 Hiện tượng - Trình bày được tác động đồng thời của tạo núi quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng - Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% ------------- Hết ------------- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
  5. TRƯỜNG THCS THU BỒN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Môn Lịch sử là A. môn học nghiên cứu về quá khứ. B. môn học nghiên cứu về loài người. C. môn học nghiên cứu về tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ. D. môn học tìm hiểu về quá khứ của loài người trên cơ sở của khoa học Lịch sử. Câu 2. Học lịch sử giúp em tìm hiểu A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. C. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. D. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. Câu 3. Dương lịch là loại lịch dựa theo A. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất. B. sự di chuyển của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. sự di chuyển của Mặt Trăng quanh Trái Đất và Trái Đất quanh Mặt Trời. Câu 4. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 200 năm. D. 1000 năm. Câu 5. Âm lịch là loại lịch dựa theo A. chu kì chuyển động của Mật Trăng quanh Mặt Trời. B. chu kì chuyến động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. C. chu kì chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. chu kì chuyển động của Mặt Trời quanh Trái Đất. Câu 6. Tại hang Thẩm Khuyên (Lạng Sơn, Việt Nam), các nhà khảo cổ học đã tìm thấy dấu tích nào của Người tối cổ? A. Răng hóa thạch. B. Bộ xương hóa thạch. C. Công cụ và vũ khí bằng sắt. D. Công cụ và vũ khí bằng đồng. Câu 7. Đời sống vật chất của Người tinh khôn là A. làm đồ trang sức bằng đá, đất nung. B. sinh sống trong các hang động, mái đá C. chôn cất người chế cùng với đồ tùy táng. D. biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải và làm gốm. Câu 8. Trong đời sống tinh thần, Người nguyên thủy có tục A. thờ thần – vua. B. xây dựng nhà cửa. C. lập đền thờ các vị vua. D. Chôn cất người chết cùng với đồ tùy táng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Các nguồn sử liệu có ý nghĩa như thế nào trong việc tìm hiểu lịch sử? Câu 2. (1,0 điểm) Bằng những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở Đông Nam Á, em hãy cho biết quá trình tiến hoá từ Vượn người thành người ở Đông Nam Á? Câu 3. (0,5 điểm) Dựa vào cách xác định thời gian trong lịch sử, em hãy xác định sự kiện dưới đây cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm? - Khoảng thiên niên kỷ thứ IIITCN, người Ai Cập biết làm ra lịch. - Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Học môn Địa lí lớp 6 giúp hiểu biết về các hiện tượng trong …(1)… và thấy được mối quan hệ giữa …(2)... với thiên nhiên. A. (1) tự nhiên, (2) con người. B. (1) tự nhiên, thế giới. C. (1) cuộc sống, (2) con người. D. (1) cuộc sống, (2) thế giới. Câu 2. Đường xích đạo là đường A. vĩ tuyến gốc. B. vĩ độ. C. kinh độ. D. kinh tuyến gốc. Câu 3. Để xác định phương hướng trên bản đồ mà không dựa vào các đường kinh, vĩ tuyến, ta dựa vào mũi tên
  6. A. chỉ hướng Nam trên bản đồ. B. chỉ hướng Đông trên bản đồ. C. chỉ hướng Bắc trên bản đồ. D. chỉ hướng Tây trên bản đồ. Câu 4. Kí hiệu bản đồ dùng để A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định toạ độ địa lí trên bản đồ. C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ. Câu 5: Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy dạng: A. một dạng B. hai dạng C. ba dạng D. bốn dạng Câu 6: Có mấy loại ký hiệu bản đồ: A. một loại B. hai loại C. ba loại D. bốn loại Câu 7: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất theo hướng: A. từ tây sang đông B. từ đông sang tây C. từ bắc xuống nam D. từ nam lên bắc Câu 8: Việt Nam nằm ở múi giờ thứ mấy: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5. Câu 10. Trái Đất có dạng hình …(1)…. , … (2)… là mô hình thu nhỏ của Trái Đất. A. (1) tròn, (2) quả Địa cầu B. (1) tròn, (2) bản đồ C. (1) cầu, (2) bản đồ D. (1) cầu, (2) quả Địa cầu Câu 11. Quá trình chuyển động tự quay và chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất có đặc điểm là A. luôn tự điều chỉnh hướng nghiêng cho phù hợp. B. hướng nghiêng và độ nghiêng thay đổi theo mùa. C. luôn giữ hướng nghiêng nhưng độ nghiêng thay đổi. D. luôn giữ nguyên độ nghiêng và không đổi hướng. Câu 12. Cấu tạo của Trái Đất gồm có mấy lớp? A. 2 lớp. B. 3 lớp. C. 4 lớp. D. 5 lớp II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1 điểm) Trình bày hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? ------------- Hết -------------
  7. PHÒNG GD&ĐT ………. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS …………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A A C C B C A C B D D B II. TỰ LUẬN: (1,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa: nửa 0,5 (1 đ) được chiếu sáng gọi là ban ngày, nữa không được chiếu sáng gọi là ban đêm. - Nhờ có sự vận động tự quay của Trái Đất từ tây sang đông mà khắp mọi nơi 0,5 trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm. ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2