intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum (Phần Lịch sử)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum (Phần Lịch sử)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum (Phần Lịch sử)

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút Phân môn Lịch sử Tổng Mức độ kiểm tra đánh giá theo yêu cầu cần đạt % điểm Nội dung/ ST Chương/ Vận dụng đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T chủ đề cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Phân môn Lịch sử 1 TẠI SAO 1. Lịch sử là 1 10 CẦN gì? HỌC 2. Thời gian LỊCH trong lịch 1 10 SỬ? sử 2 THỜI 1. Nguồn NGUYÊN gốc loài 3 7,5 THUỶ người 2. Xã hội nguyên 2 1 7,5 thuỷ 3. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có 1 1 7,5 giai cấp và sự chuyển biến, phân hóa của xã hội nguyên thuỷ 3 XÃ HỘI Ai Cập và 3 7,5 CỔ ĐẠI Lưỡng Hà Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 20% 15% 10% 5% 50%
  2. TRƯỜNG TH-THCS KROONG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Năm học: 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút Phân môn Lịch sử Mức độ kiểm tra đánh giá Nội dung/ Đơn Chương/ theo yêu cầu cần đạt STT vị Mức độ đánh giá chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao 1 TẠI SAO 1. Lịch sử là gì? Nhận biết CẦN HỌC Nêu được khái niệm LỊCH SỬ? lịch sử, môn Lịch sử Thông hiểu 1TL Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. 2. Thời gian Nhận biết trong lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Vận dụng - Tính được thời gian 1 TL trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). 2 THỜI 1. Nguồn gốc Nhận biết 3 TN NGUYÊN loài người Kể được tên những địa THUỶ điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất. Vận dụng Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á
  3. 2. Xã hội Nhận biết 2 TN nguyên thuỷ – Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...) trên Trái Đất. – Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. Thông hiểu – Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người 1TN nguyên thuỷ. – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. 3. Sự chuyển Nhận biết biến từ xã hội – Trình bày được quá nguyên thuỷ trình phát hiện ra kim sang xã hội có loại đối với sự chuyển giai cấp và sự biến và phân hóa từ xã chuyển biến, hội nguyên thuỷ sang xã phân hóa của xã hội có giai cấp. hội nguyên thuỷ – Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun. Thông hiểu – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp 1TN - Mô tả được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông.
  4. Vận dụng cao Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 1TL Ai Cập và Lưỡng Nhâṇ biết 3TN Hà – Trình bày được quá trình thành lập nhà nước XÃ HỘI của người Ai Cập và 3 CỔ ĐẠI người Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà Thông hiểu Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
  5. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 13 câu, 01 trang) Họ và tên:………………………………….Lớp: ……………………….. Mã đề Điểm Lời phê của giáo viên 01 PHÂN MÔN LỊCH SỬ (45 Phút) A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di chỉ đồ sắt. B. Di chỉ đồ đá. C. Di chỉ đồ đồng. D. Di cốt hóa thạch. Câu 2. Vượn người sống cách ngày nay khoảng 5 - 6 triệu năm, có thể A. đi bằng hai chi sau. B. hoàn toàn đứng bằng hai chân. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. đi lại, hoạt động giống người ngày nay. Câu 3. Người tinh khôn còn được gọi là A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người quá khứ. D. Người hiện đại. Câu 4. Thành tựu về vật chất quan trọng đầu tiên của người nguyên thủy là A. tạo ra lửa. B. biết trồng trọt. C. biết chăn nuôi. D. làm đồ gốm. Câu 5. Bộ lạc là tổ chức xã hội gồm A. 5 đến 7 gia đình lớn. B. vài chục gia đình có quan hệ huyết thống. C. nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn. D. từng gia đình sống trong hang động, mái đá. Câu 6. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy những bức tranh của người nguyên thủy vẽ trên A. giấy Pa-pi-rút. B. mai rùa. C. thẻ tre. D. vách đá. Câu 7. Cuối thời nguyên thủy, con người lần lượt phát hiện và sử dụng công cụ bằng kim loại A. đồng đỏ, đồng thau, sắt. B. đồng thau, đồng đỏ, sắt. C. đồng đỏ, sắt, đồng thau. D. sắt, đồng thau, đồng đỏ. Câu 8. Những con sông bồi đắp phù sa, tạo điều kiện cho các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại phát triển kinh tế A. thương nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. nông nghiệp. D. dịch vụ. Câu 9. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. En-xi. B. Pha-ra-ông. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 10. Cư dân Lưỡng Hà cổ đại viết chữ trên A. mai rùa. B. đất sét. C. thẻ tre. D. giấy Pa-pi-rút. B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Học lịch sử có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy tính một số mốc thời gian trong lịch sử Việt Nam từ năm sang thế kỉ? Sự kiện lịch sử Tính ra thế kỉ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 - 43 Khởi nghĩa Lí Bí năm 542 - 602 Câu 3 (0,5 điểm). Phân tích những chuyển biến trong đời sống xã hội của người nguyên thủy khi công cụ lao động bằng kim loại được sử dụng phổ biến. ----------------------------- HẾT------------------------------
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 13 câu, 01 trang) Họ và tên:………………………………….Lớp: ……………………….. Mã đề Điểm Lời phê của giáo viên 02 PHÂN MÔN LỊCH SỬ (45 Phút) A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Cư dân Lưỡng Hà cổ đại viết chữ trên A. giấy Pa-pi-rút. B. thẻ tre. C. đất sét. D. mai rùa. Câu 2. Cuối thời nguyên thủy, con người lần lượt phát hiện và sử dụng công cụ bằng kim loại A. đồng thau, đồng đỏ, sắt. B. đồng đỏ, đồng thau, sắt. C. sắt, đồng thau, đồng đỏ. D. đồng đỏ, sắt, đồng thau. Câu 3. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy những bức tranh của người nguyên thủy vẽ trên A. giấy Pa-pi-rút. B. mai rùa. C. thẻ tre. D. vách đá. Câu 4. Vượn người sống cách ngày nay khoảng 5 - 6 triệu năm, có thể A. đi lại, hoạt động giống người ngày nay. B. hoàn toàn đứng bằng hai chân. C. đi bằng hai chi sau. D. trồng trọt và chăn nuôi. Câu 5. Bộ lạc là tổ chức xã hội gồm A. từng gia đình sống trong hang động, mái đá. B. 5 đến 7 gia đình lớn. C. nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn. D. vài chục gia đình có quan hệ huyết thống. Câu 6. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Pha-ra-ông. B. En-xi. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. Câu 7. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di chỉ đồ đồng. B. Di cốt hóa thạch. C. Di chỉ đồ đá. D. Di chỉ đồ sắt. Câu 8. Thành tựu về vật chất quan trọng đầu tiên của người nguyên thủy là A. tạo ra lửa. B. biết trồng trọt. C. làm đồ gốm. D. biết chăn nuôi. Câu 9. Người tinh khôn còn được gọi là A. vượn người. B. Người quá khứ. C. Người hiện đại. D. Người tối cổ. Câu 10. Những con sông bồi đắp phù sa, tạo điều kiện cho các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại phát triển kinh tế A. thương nghiệp. B. nông nghiệp. C. thủ công nghiệp. D. dịch vụ. B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Học lịch sử có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy tính một số mốc thời gian trong lịch sử Việt Nam từ năm sang thế kỉ? Sự kiện lịch sử Tính ra thế kỉ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 - 43 Khởi nghĩa Lí Bí năm 542 - 602 Câu 3 (0,5 điểm). Phân tích những chuyển biến trong đời sống xã hội của người nguyên thủy khi công cụ lao động bằng kim loại được sử dụng phổ biến. ----------------------------- HẾT------------------------------
  7. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 13 câu, 01 trang) Họ và tên:………………………………….Lớp: ……………………….. Mã đề Điểm Lời phê của giáo viên 03 PHÂN MÔN LỊCH SỬ (45 Phút) A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Vượn người sống cách ngày nay khoảng 5 - 6 triệu năm, có thể A. hoàn toàn đứng bằng hai chân. B. đi bằng hai chi sau. C. trồng trọt và chăn nuôi. D. đi lại, hoạt động giống người ngày nay. Câu 2. Cuối thời nguyên thủy, con người lần lượt phát hiện và sử dụng công cụ bằng kim loại A. sắt, đồng thau, đồng đỏ. B. đồng thau, đồng đỏ, sắt. C. đồng đỏ, đồng thau, sắt. D. đồng đỏ, sắt, đồng thau. Câu 3. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di cốt hóa thạch. B. Di chỉ đồ sắt. C. Di chỉ đồ đồng. D. Di chỉ đồ đá. Câu 4. Người tinh khôn còn được gọi là A. Người hiện đại. B. Người quá khứ. C. vượn người. D. Người tối cổ. Câu 5. Cư dân Lưỡng Hà cổ đại viết chữ trên A. đất sét. B. mai rùa. C. thẻ tre. D. giấy Pa-pi-rút. Câu 6. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy những bức tranh của người nguyên thủy vẽ trên A. thẻ tre. B. mai rùa. C. vách đá. D. giấy Pa-pi-rút. Câu 7. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Thiên hoàng. B. En-xi. C. Pha-ra-ông. D. Thiên tử. Câu 8. Những con sông bồi đắp phù sa, tạo điều kiện cho các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại phát triển kinh tế A. thương nghiệp. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. thủ công nghiệp. Câu 9. Thành tựu về vật chất quan trọng đầu tiên của người nguyên thủy là A. tạo ra lửa. B. biết trồng trọt. C. biết chăn nuôi. D. làm đồ gốm. Câu 10. Bộ lạc là tổ chức xã hội gồm A. nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn. B. vài chục gia đình có quan hệ huyết thống. C. từng gia đình sống trong hang động, mái đá. D. 5 đến 7 gia đình lớn. B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Học lịch sử có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy tính một số mốc thời gian trong lịch sử Việt Nam từ năm sang thế kỉ? Sự kiện lịch sử Tính ra thế kỉ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 - 43 Khởi nghĩa Lí Bí năm 542 - 602 Câu 3 (0,5 điểm). Phân tích những chuyển biến trong đời sống xã hội của người nguyên thủy khi công cụ lao động bằng kim loại được sử dụng phổ biến. ----------------------------- HẾT------------------------------
  8. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 13 câu, 01 trang) Họ và tên:………………………………….Lớp: ……………………….. Mã đề Điểm Lời phê của giáo viên 04 PHÂN MÔN LỊCH SỬ (45 Phút) A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Những con sông bồi đắp phù sa, tạo điều kiện cho các quốc gia Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại phát triển kinh tế A. thủ công nghiệp. B. dịch vụ. C. thương nghiệp. D. nông nghiệp. Câu 2. Các nhà khảo cổ đã tìm thấy những bức tranh của người nguyên thủy vẽ trên A. giấy Pa-pi-rút. B. thẻ tre. C. mai rùa. D. vách đá. Câu 3. Người tinh khôn còn được gọi là A. Người quá khứ. B. Người hiện đại. C. Người tối cổ. D. vượn người. Câu 4. Tại Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Việt Nam) các nhà khảo cổ đã phát hiện dấu tích nào của Người tối cổ? A. Di chỉ đồ đồng. B. Di cốt hóa thạch. C. Di chỉ đồ đá. D. Di chỉ đồ sắt. Câu 5. Bộ lạc là tổ chức xã hội gồm A. nhiều thị tộc cư trú trên cùng địa bàn. B. vài chục gia đình có quan hệ huyết thống. C. 5 đến 7 gia đình lớn. D. từng gia đình sống trong hang động, mái đá. Câu 6. Vượn người sống cách ngày nay khoảng 5 - 6 triệu năm, có thể A. hoàn toàn đứng bằng hai chân. B. trồng trọt và chăn nuôi. C. đi bằng hai chi sau. D. đi lại, hoạt động giống người ngày nay. Câu 7. Cuối thời nguyên thủy, con người lần lượt phát hiện và sử dụng công cụ bằng kim loại A. đồng đỏ, sắt, đồng thau. B. đồng thau, đồng đỏ, sắt. C. sắt, đồng thau, đồng đỏ. D. đồng đỏ, đồng thau, sắt. Câu 8. Cư dân Lưỡng Hà cổ đại viết chữ trên A. thẻ tre. B. đất sét. C. giấy Pa-pi-rút. D. mai rùa. Câu 9. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. Pha-ra-ông. B. Thiên tử. C. Thiên hoàng. D. En-xi. Câu 10. Thành tựu về vật chất quan trọng đầu tiên của người nguyên thủy là A. biết chăn nuôi. B. làm đồ gốm. C. tạo ra lửa. D. biết trồng trọt. B. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Học lịch sử có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy tính một số mốc thời gian trong lịch sử Việt Nam từ năm sang thế kỉ? Sự kiện lịch sử Tính ra thế kỉ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 - 43 Khởi nghĩa Lí Bí năm 542 - 602 Câu 3 (0,5 điểm). Phân tích những chuyển biến trong đời sống xã hội của người nguyên thủy khi công cụ lao động bằng kim loại được sử dụng phổ biến. ----------------------------- HẾT------------------------------
  9. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 (Bản Hướng dẫn gồm 01 trang) Hướng dẫn chấm: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm: Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 10,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. 2. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: Phân môn Lịch sử * Trắc nghiệm (2,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 D A D A C D A C B B Đề 2 C B D C C A B A C B Đề 3 B C A A A C C C A A Đề 4 D D B B A C D B A C * Tự luận (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Ý nghĩa của việc học lịch sử: (1,0 điểm) - Giúp chúng ta biết được cội nguồn dân tộc, biết được loài người chúng ta đã đấu tranh để sinh tồn và phát triển như thế nào. 0,5 - Chúng ta biết được những gì đã xảy ra trong quá khứ của tổ tiên, của cha ông và cả nhân loại để bản thân mình vừa kế thừa, phát huy những gì đã có, góp phần nhỏ bé của mình trong việc bảo vệ, phát triển vì sự tiến bộ của đất nước, của nhân loại. 0,5 Câu 2 Tính thời gian trong lịch sử từ năm sang thế kỉ. (1,0 điểm) Sự kiện lịch sử Tính ra thế kỉ Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm Thuộc đầu thế kỉ I 40 - 43 Khởi nghĩa Lí Bí năm 542 - 602 Thuộc nửa đầu thế kỉ VI - đầu thế kỉ VII 1,0 Những chuyển biến trong đời sống xã hội của người nguyên thủy khi 0,5 Câu 3 công cụ lao động bằng kim loại được sử dụng phổ biến: Xuất hiện (0,5 điểm) tình trạng tư hữu => xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo, dần hình thành nên giai cấp thống trị và giai cấp bị trị. Duyệt của BGH Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề
  10. Nguyễn Đức Hải Nguyễn Thụy Đồng Phạm Thị Huệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2