
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cây Thị, Đồng Hỷ
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cây Thị, Đồng Hỷ” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Cây Thị, Đồng Hỷ
- UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS CÂY THỊ NĂM HỌC: 2024- 2025 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 1. MA TRẬN Mức độ Nội nhận Tổng % điểm dung/ thức Chương Vận đơn vị Nhận Thông Vận STT /chủ đề dụng kiến biết hiểu dụng thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TNTL PHÂN MÔN LỊCH SỬ CHƯƠ 1. LS là NG1: VÌ gì? SAO 2, thời 1 2TL CẦN gian HỌC trong LS? lịch sử. 2 CHƯƠ 1.Nguồn 4TL NG2: gốc loài XÃ HỘI người. ½ TL NGUYÊ 2. Xã hội ½ TL N nguyên THỦY thủy. 3. Chuyển biến về KT, XH cuối thời
- nguyên thủy. CHƯƠ 1. Ai NG 3. Cập và XÃ HỘI Lưỡng CỔ ĐẠI Hà cổ đại. 2. Ấn 3 2TN 1TL Độ cổ đại 3.TQ từ thời cổ đại đến TK VII. Tổng 8TN ½ TL 1TL ½ TL Tỉ lệ 20% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 BẢN - Hệ 2TN 1TL 1TL(a) 20% ĐỒ: thống 2,0 đ PHƯƠ kinh vĩ NG tuyến. TIỆN Toạ độ THỂ địa lí của HIỆN một địa BỀ điểm MẶT trên bản TRÁI đồ ĐẤT - Các yếu tố
- cơ bản của bản đồ - Các loại bản đồ thông dụng - Lược đồ trí nhớ 2 - Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt TRÁI Trời ĐẤT - - Hình HÀNH dạng, TINH 30% kích 6TN 1TL(b) 1TL CỦA HỆ 3,0 đ thước MẶT Trái Đất TRỜI - Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 50% Tỉ lệ 20% 5,0đ Tỉ lệ chung 40% 100% 2. BẢN ĐẶC TẢ
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ch Mức độ TT Đơn vị kiến Vận dụng ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ CHƯƠNG 1. Lịch sử Nhận biết 2 TN 1 là gì? Biết được VÌ SAO lịch sử là 1 PHẢI HỌC gì? Người LỊCH SỬ xưa làm ra lịch bằng cách nào 2 CHƯƠNG 1.Nguồn Nhận biết 4 TN ½ TL 2 gốc loài - Biết được ½ TL THỜI người. quá trình NGUYÊN 2. Xã hội tiến hóa từ THUỶ nguyên vượn thành thủy. người trên 3. Chuyển Trái đất lần biến về KT, lượt trải qua XH cuối các giai thời nguyên đoạn thủy. nào.Vượn người xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu triệu năm. Công cụ lao động của người nguyên thuỷ
- và các giai đoạn phát triển của xh nguyên thuỷ Thông hiểu - Hiểu được vai trò của lao động đối với đời sống người nguyên thuỷ Vận dụng cao Liên hệ vai trò của lao động trong xã hội hiện nay 3 CHƯƠNG 1. Ai Cập Nhận biết 2 TN 3 và Lưỡng - Biết được XÃ HỘI Hà điều kiện tự 1TL CỔ ĐẠI 2. Ấn Độ cổ nhiên hình đại thành nên 3.TQ từ nền văn thời cổ đại minh Ai đến TK Cập và VII. Lưỡng Hà. - Biết được chữ viết của Ấn Độ, thời gian nhà
- Tần Thống nhất TQ. Thông hiểu Hiểu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Vận dụng Phân tích được điều kiện tự nhiên hình thành nên nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. Tổng 8 1/2 1/2 Tỉ lệ % 20% 15% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 BẢN ĐỒ: - Hệ thống Nhận biết 2,0 điểm PHƯƠNG kinh vĩ Xác định 2TN 20%
- TIỆN THỂ tuyến. Toạ được trên HIỆN BỀ độ địa lí của bản đồ và MẶT TRÁI một địa trên quả Địa ĐẤT điểm trên Cầu: kinh bản đồ tuyến gốc, - Các yếu tố xích đạo, cơ bản của các bán cầu. 1TL(a) bản đồ - Đọc được - Các loại các kí hiệu 1TL bản đồ bản đồ và thông dụng chú giải bản - Lược đồ đồ hành trí nhớ chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu - Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Vận dụng - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ
- bản đồ. - Biết tìm đường đi trên bản đồ. 2 TRÁI ĐẤT - Vị trí của Nhận biết 6TN 3,0 điểm - HÀNH Trái Đất - Xác định 30% TINH CỦA trong hệ được vị trí HỆ MẶT Mặt Trời của Trái Đất TRỜI - Hình dạng, trong hệ kích thước Mặt Trời. Trái Đất - Mô tả 1TL(b) - Chuyển được hình động của dạng, kích Trái Đất và thước Trái hệ quả địa lí Đất. - Mô tả được chuyển động của 1TL Trái Đất: quanh trục và quanh Mặt Trời. Thông hiểu - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). - Trình bày được hiện
- tượng ngày đêm luân phiên nhau - Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. Vận dụng cao - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Số câu/ loại 8TN 2TL 1TL 1TL câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 40%
- ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS CÂY THỊ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1: Lịch sử là gì? A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ. B. Sự hiểu biết về những gì đã diễn ra. C. Ghi lại những gì đã diễn ra theo trật tự thời gian. D. Sự bái vọng đối với tổ tiên. Câu 2. Người xưa làm ra lịch bằng cách: A. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Mặt trăng quay quanh Trái đất. B. Quan sát được sự chuyển động của các vì sao. C. Quan sát tính toán được quy luật chuyển động của Trái đất quay quanh Mặt trời. D. Cả A và C đều đúng. Câu 3. Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào? A. Người tối cổ- Người cổ - Người tinh khôn. B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn. C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn. D. Vượn người - Người tinh khôn - Người tối cổ. Câu 4. Vượn người xuất hiện cách ngày nay: A. Khoảng 3 triệu năm. B. Khoảng 5-6 triệu năm. C. Khoảng 6-7 triệu năm. D. Khoảng 150 000 năm trước. Câu 5. Vật liệu chủ yếu người nguyên thủy sử dụng để làm công cụ lao động là gì? A. Vỏ ốc. C. Đá, kim loại. B. Đồ gốm D. Gỗ, xương, sừng. Câu 6: Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc. Câu 7: Các con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại là: A. Sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Sông Nin, sông Ti-grơ và sông Ơ-phrát. Câu 8. Chữ Phạn ở Ấn Độ cổ đại còn được gọi là: A. Chữ viết trên giấy Pa-pi-rút. B. Chữ viết trên đất sét. C. San- krít. D. Chữ hình nêm. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 9: Vĩ tuyến gốc còn gọi là đường: A. Chí tuyến Bắc. B. Xích đạo.
- C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực. Câu 10: Trên bản đồ, đối tượng địa lí nào sau đây được thể hiện bằng kí hiệu đường A. Sân bay. B. Cảng biển. C. Nhà máy thủy điện. D. Biên giới quốc gia. Câu 11: Trái Đất ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Trái Đất có dạng hình: A. Tròn. B. Vuông. C. Cầu. D. Bầu dục. Câu 13: Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ: A. Tây sang đông. B. Đông sang tây. C. Bắc xuống nam. D. Nam lên bắc. Câu 14: Thời gian Trái Đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là: A. 365 ngày 4 giờ. B. 365 ngày 5 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 7 giờ. Câu 15: Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình: A. Tròn. B. Elip gần tròn. C. Cầu. D. Bầu dục. Câu 16: Khi chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất luôn nghiêng: A. 56033’. B. 66033’ C. 60033’ D. 33033’ II. Tự luận (6 điểm ) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 (2 điểm): Lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thuỷ? Em hãy liên hệ vai trò của lao động đối với bản thân, gia đình và xã hội ngày nay? Câu 2 (1 điểm): Theo em, điều kiện tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3 (1,5 điểm) (Học sinh điền các hướng vào hình) a. Xác định các hướng còn lại dưới hình sau: b. Tại sao trên Trái Đất có hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau ? Câu 4 (1,0 điểm) Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
- Câu 5 (0,5 điểm) Một trận bóng đá được tổ chức tại Anh (múi giờ số 0) vào lúc 14h ngày 15/10/2021, thì cùng lúc đó ở Hà Nội (múi giờ số 7) sẽ là mấy giờ và vào ngày nào? ******************************* ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS CÂY THỊ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm ) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 (0,25 điểm). Lịch sử được hiểu là: A. những chuyện cổ tích được kể truyền miệng B. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ C. những bản ghi chép hay tranh ảnh còn được lưu giữ lại D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình Câu 2 (0,25 điểm) Học lịch sử giúp em tìm hiểu về? A. quá trình dựng nước và giữ nước của cha ông. B. sự sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật trên Trái Đất. C. chu kì chuyển động của các thiên thể trong vũ trụ. D. sự biến đổi của môi trường, khí hậu qua thời gian. Câu 3 (0,25 điểm). Một thế kỉ bằng… năm? A. 100 năm C. 10 năm B. 200 năm D. 1000 năm Câu 4 (0,25 điểm). Qúa trình chuyển biến từ vượn thành người trải qua nhữn g giai đoạn nào? A. Vượn, vượn cổ, người tối cổ. B. Vượn, vượn cổ, người tinh khôn. C. Vượn người, người tối cổ, người tinh khôn. D. Người tối cổ, người tinh khôn. Câu 5 (0,25 điểm). Thời đại đồ đồng ở khu vực Bắc Bộ Việt Nam đã trải qua những nền văn hóa nào A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun
- B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Sa Huỳnh C. Đồng Đậu, Sa Huỳnh, Đồng Nai D. Phùng Nguyên, Đồng Nai, Gò Mun Câu 6 (0,25 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước các đáp án đúng: Những dấu tích của Người tối cổ đã được tìm thấy đầu tiên ở đâu trên lãnh thổ Việt Nam? A. hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên (Lạng Sơn) B. Đông Sơn (Thanh Hóa) C. Việt Trì (Phú Thọ) D. Cổ Loa (Hà Nội) Câu 7 (0, 25điểm). Kim loại đầu tiên được con người phát hiện ra là A.sắt. B. thép. C. đồng. D. nhôm Câu 8: (0,25 điểm). Đời sống vật chất của người tinh khôn tiến bộ hơn so với n gười tối cổ ở điểm? A. Biết trồng trọt, chăn nuôi, dệt vải, làm gốm. B. Biết săn bắt, hái lượm. C. Biết làm đồ trang sức. D. Biết làm gốm, dệt vải PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 9 (0,25 điểm). Vĩ tuyến gốc chính là: A. Chí tuyến Bắc B. Xích đạo C. Chí tuyến Nam D. Hai vòng cực. Câu 10 (0,25 điểm). Vị trí của điểm C được xác định là chỗ cắt nhau của đường kinh tuyến 120oT và vĩ tuyến 10oN thì toạ độ địa lí của điểm C là: A. C (10oN, 120oT). C. C (10oB, 120oT). B. C (10oN, 120oĐ). D. C (10oT, 120oĐ). Câu 11 (0,25 điểm). Cơ sở xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào: A. kinh tuyến, vĩ tuyến B. Cực bắc C. Cực nam D. Bản đồ. Câu 12 (0,25 điểm). Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời: A. Thứ năm B. Thứ bảy C. Thứ ba D. Thứ hai Câu 13 (0,25 điểm). Trái Đất chuyển động quanh mặt Trời theo hướng A. Từ Đông sang Tây C. Từ Nam lên Bắc B. Từ Bắc xuống Nam D. Từ Tây sang Đông Câu 14 (0,25 điểm). Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục 1 vòng là: A. 24 giờ B. 26 giờ C. 25 giờ D. 27 giờ Câu 15 (0,25 điểm). Trái đất chuyển động quanh mặt trời theo quỹ đạo nào sau đây: A. Elíp gần tròn. B. Tròn. C. Vuông. D. Thoi.
- Câu 16 (0,25điểm). Trong quá trình chuyển động tự quay và chuyển động xung quanh mặt Trời, trục Trái Đất có đặc điểm là A. Luôn tự điều chỉnh hướng nghiêng cho phù hợp. B. Luôn giữ nguyên độ nghiêng và không đổi hướng. C. Luôn giữ hướng nghiêng nhưng độ nghiêng thay đổi. D. Hướng nghiêng và độ nghiêng thay đổi theo mùa. II. Tự luận (6 điểm ) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 (1,5 điểm): Việc phát minh ra kim loại có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống kinh tế và xã hội của người nguyên thủy? Câu 2 (1,5 điểm) Theo em lao động có vai trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và cuộc sống của người nguyên thủy? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3 (1,5 điểm) Vì sao khắp nơi trên bề mặt Trái Đất lại có hiện tượng ngày và đêm? Câu 4(1,5 điểm): Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1: 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Nguyên là 2 cm. Vậy trên thực tế thành phố Thái Nguyên cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét? 4. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C B C D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D A C A C C B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 a. Nhờ lao động và cải tiến công cụ lao động, đôi bàn tay (2,0 điểm) của người nguyên thủy dần trở nên khéo léo hơn, cơ thể 0.75 cũng dần biến đổi để thích ứng với các tư thế lao động. Con người đã từng bước tự cải biến và hoàn thiện mình. Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động để tăng năng suất, kiếm được nhiều thức ăn hơn => nhu cầu cải tiến 0.75 công cụ đã góp phần quan trọng khích thích sự phát triển của tư duy sáng tạo ở con người… b. HS tự liên hệ 0.5 Gợi ý: - Giúp con người tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần nuôi sống bản thân, gia đình, góp phần xây dựng xã hội phát triển. - Giúp con người làm chủ bản thân, làm chủ cuộc sống của
- chính mình, đem đến cho con người niềm vui, tìm thấy được ý nghĩa thực sự của cuộc sống. 2 Theo em, điều kiện tự nhiên quan trọng nhất dẫn đến sự hình (1,0 điểm) thành các nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà là đều nằm cạnh những con sông lớn. 0.5 Ngoài việc cung cấp nước tưới tiêu cho sản xuất và sinh hoạt, hằng năm các dòng sông còn bồi đắp thêm phù sa màu mỡ phát triển nông nghiệp. Ngoài ra, chính các con sống là những 0,5 con đường giao thông quan trọng gắn kết các vùng, tạo nên một nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà PHÂN MÔN ĐỊA LÍ a. Xác định được các hướng trên hình vẽ. (Xác định đúng 4 hướng được 0,5đ) 0,5 Câu 3 (1,5 điểm) N b. Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau 1,0 trên Trái Đất. - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu 0,25 sáng được 1 nửa. - Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không 0,25 được chiếu sáng sẽ là ban đêm. - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần 0,5 lượt có ngày và đêm luân phiên nhau. Xác định toạ độ địa lí tại các điểm: Câu 4 A (100N; 200Đ) B (200B; 300T) C (300N; 00) D ( 00; 1,0 (1,0 điểm) 400T ) Câu 5 Cùng lúc đó tại Hà Nội là: 14 + 7 = 21 giờ, ngày 15/10/2021 0,5 (0,5 điểm) ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A A C A A C A B A A C D A A B án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1 Việc phát minh ra kim loại 1,5 1,5 điểm. có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống kinh tế và xã hội của người nguyên thủy ? - Vào khoảng thiên niên kỉ 0,5 IV TCN, con người đã phát hiện ra kim loại (đồng) - Nhờ có kim loại con người 0,5 có thể khai hoang mở rộng diện tích đất trồng trọt. 0,5 Nông nghiệp có bước phát triển mới - Nghề luyện kim phát triển trở thành ngành sản xuất riêng, của cải làm ra nhiều hơn, xuất hiện sự dư thừa,…Xã hội dần dần có sự phân hóa kẻ giàu, người nghèo. Câu 2 Theo em lao động có vai 1,5 đ 1,5 điểm trò như thế nào trong việc làm thay đổi con người và 0,5 cuộc sống của người nguyên thủy? -Thông qua quá trình lao 0,5 động, tìm kiếm thức ăn, đôi tay của con người dần trở 0,5 nên khéo léo, linh hoạt hơn. -Con người luôn tìm cách cải tiến công cụ lao động để tăng năng suất, kiếm được nhiều thức ăn hơn nhu cầu cải tiến công cụ đã góp phần quan trọng khích thích sự
- phát triển của tư duy sáng tạo ở con người. - Thông qua lao động, người nguyên thủy kiếm được thức ăn để nuôi sống bản thân và gia đình. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 3 Vì sao khắp nơi trên bề 1,5 đ 1,5 điểm mặt Trái Đất lại có hiện tượng ngày và đêm. - Trái Đất có dạng khối cầu 0,75 đ nên lúc nào cũng chỉ được Mặt Trời chiếu sáng một nửa. Nửa được chiếu sáng là 0,75 đ ngày, nửa nằm trong bóng tối là đêm. - Do sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất từ Tây sang Đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm liên tục luân phiên nhau. Câu 4 Câu 8. Trên bản đồ hành 1,5 đ 1,5 điểm chính có tỉ lệ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Thái Nguyên là 2 cm. Vậy trên thực tế thành phố Thái Nguyên cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét? - Tỉ lệ 1: 5 000 000 có nghĩa0,75 đ là 1 cm trên bản đồ bằng 50,75 đ 000 000 cm (hay 50 km) ngoài thực tế - Trên thực tế thành phố Thái Nguyên cách Thủ đô Hà Nội 2 cm x 5000000 cm = 10000000 cm = 100 km Cây Thị, ngày 03 tháng 11 năm 2024 DUYỆT CỦA DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ
- BAN GIÁM HIỆU CHUYÊN MÔN Nguyễn Thị Hương Ly Triệu Thị Hiền Nguyễn Thị Chín Triệu Thị Đỏ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
44 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
