Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 MA TRẬN Phân môn Lịch sử Mức độ kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận Nội dung/ Nhận Thông Vận % chủ đề dụng đơn vị kiếnthức biết hiểu dụng điểm cao (TN) (TL) (TL) (TL) - Quá trình hình thành và phát triển của chế 2 TN 0,5 độ phong kiến ở Tây Âu. TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V - Các cuộc phát kiến ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ địa lí và sự hình thành KỈ XVI. quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu. - Phong trào Văn hóa phục hưng và Cải cách 2 TN 1 TL 1,5 tôn giáo. - Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ 1 TN 1/2TL 1/2TL 2,25 TRUNG QUỐC VÀ ẤN XIX. ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI - Ấn Độ từ thế kỉ IV 3 TN 0,75 đến giữa thế kỉ XIX. Số câu 8TN 1/2TL 1TL 1/2 TL 10 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý Mức độ nhận thức Lớp Thôn Vận Tổng Chương/ Nhận Vận ....... Nội dung/đơn vị kiến thức g dụng % chủ đề biết dụng TT hiểu cao điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 2,0đ 1,0đ 1,5đ 0,5đ 1 – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 30 % Chủ đề 1 – Đặc điểm tự nhiên 3 CHÂU điểm ÂU ( số tiết . 1 8) câu: – (100% = 1,5 đ 5,0 điểm)
- 1 câu: 1 câu; 1,0đ 0,5đ Số câu 11câ 8 1 1 1 u Số điểm 5 2 1,5 1 0,5 điểm 5đ: Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- BẢNG ĐẶC TẢ Phân môn Lích sử Chương/ , Nội Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề dung/Đơn (Trình bày cụ thể các mức độ nhận thức nhận thức B vị kiến được liệt kê trong CTGDPT- tối thiểu) * Nhận Thôn Vận Vận Ả thức biết g dụn dụn T hiểu g g T cao Phân môn Lịch sử 1 Nhận biết – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá 2TN 1. Quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu trình Thông hiểu hình – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa thành và phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phát triển phong kiến Tây Âu. chế độ – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên phong Chúa giáo kiến ở Tây Âu. Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2. Các Thông hiểu cuộc phát – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí kiến địa lí* TÂY ÂU TỪ THẾ Vận dụng KỈ V – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới ĐẾN thiệu được những nét chính về hành trình NỬA của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên ĐẦU thế giới THẾ KỈ XVI Vận dụng cao – Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 3. Văn hoá Nhận biết Phục hưng – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá Phục 1TN hưng(*) Thông hiểu – Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của 1TL phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu*
- 4. Cải Nhận biết cách tôn – Nêu được nguyên nhân của phong trào 1TN giáo cải cách tôn giáo(*) Thông hiểu – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. Nhận biết: Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường 1TN Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu 5.Trung của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến 1 TL Quốc từ giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến thế kỉ VII trúc,...) đến giữa Vận dụng thế kỉ – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu XIX của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến TRUNG giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến QUỐC trúc,...) VÀ ẤN Vận dụng cao 2 ĐỘ -Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của THỜI văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa *1/2 TRUNG thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) TL ĐẠI có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhận biết: - Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ.* 6. Ấn Độ - Trình bày khái quát được sự ra đời và từ giữa 3TN tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn thế kỉ IV Độ dưới thời các vương triều Gupta, đến giữa Delhi và đế quốc Mogul. * thế kỉ XIX Thông hiểu: - Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. Số câu/loại câu 8TN 1/2T 1TL 1/2T L L Điểm 2,0 1,5 1,0 0,5
- Phân môn Địa lí Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Lớp Chương/ Vận dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận 6TT Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1 Nội dung 1: Nhận biết: Nhận biết ( số tiết 8) – Vị trí địa – Trình bày được đặc Chương lí, phạm vi điểm địa hình, khí hậu 3TN: Châu Âu châu Âu châu Âu. 0,75đ – Đặc điểm tự nhiên 2 - Vị trí địa lí, Nhận biết: KIỂM T phạm vi - Trình bày được đặc GIỮA H châu Âu điểm vị trí địa lí, hình KỲ I. NĂ - Đặc điểm dạng và kích thước châu HỌC 20 tự nhiên. Âu. 2025 - Đặc điểm Thông hiểu: MÔN L dân cư, xã - Trình bày được một SỬ VÀ hội. trong những đặc điểm LÝ - Bản đồ các thiên nhiên châu Âu: Địa Thời gia thành viên hình; khí hậu; sinh vật; phút (kh 5 TN: 1 câu: 1 câu: 1 câu:thời gia của châu Âu; nước;. 1,25đ 1,5đ 1,0đ 0,5đ đề - Các Trung - Trình bày được đặc tâm kinh tế điểm dân cư, và các đô lớn ở châu thị lớn. MÃ Đ Âu - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình Phân m và các sông chính ở châu Lịch Âu - Xác định được trên bản đồ các thành viên của Liên minh châu Âu Vận dung: - Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu) 1 câu TNKQ TL(a), TL TL (b) Tỉ lệ % 20 15 10 5
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ...............................................Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào tờ bài làm Câu 1: Bộ tộc nào đưa đến sự diệt vong của đế quốc La-mã? A. Bộ tộc Lạc Việt B. Bộ tộc Tây Âu C. Bộ tộc người La-mã D. Bộ tộc người Giéc-man Câu 2: Hai giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến ở Tây Âu là A. nông dân và quý tộc B. lãnh chúa và nông nô C.Chủ nô và nô lệ D. lãnh chúa và nô lệ Câu 3. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. I - ta - li - a. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. Câu 4. Đâu không phải là nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo A. Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản B. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực C. Thiên chúa giáo đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để giúp đõ người nghèo khổ Câu 5. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh. Câu 6. Ấn Độ thuộc khu vực nào ở châu Á? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Tây Á. D. Nam Á. Câu 7. Đầu thế kỷ IV,vương triều nào được thành lập ở Ấn Độ? A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li. C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác - sa. Câu 8. Vua A-cơ-ba là vị vua kiệt xuất của vương triều nào? A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li. C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác - sa. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm): Ý nghĩa và tác động của phong trào Văn hóa Phục hưng đối với xã hội Tây Âu? Câu 2. 2,0( điểm): Giới thiệu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX? Những thành tựu nào có ảnh hưởng đến Việt Nam ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/AN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) PHÂN MÔN LỊCH SỬ MÃ ĐỀ B Họ và tên học sinh: Điểm: Lời phê của giáo viên ...............................................Lớp I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi xuống phần bài làm Câu 1. Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. I - ta - li - a. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. Câu 2. Đâu không phải là nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo A. Giáo hội Thiên Chúa giáo ngày càng cản trở sự phát triển của giai cấp tư sản B. Nhiều giáo hoàng và giám mục quá quan tâm đến quyền lực C. Thiên chúa giáo đặt ra những lễ nghi tốn kém. D. Giai cấp tư sản muốn sáng lập tôn giáo mới để giúp đõ người nghèo khổ Câu 3: Bộ tộc nào đưa đến sự diệt vong của đế quốc La-mã? A. Bộ tộc Lạc Việt B. Bộ tộc Tây Âu C. Bộ tộc người La-mã D. Bộ tộc người Giéc-man Câu 4: Hai giai cấp cơ bản của xã hội phong kiến ở Tây Âu là A.nông dân và quý tộc B. lãnh chúa và nông nô C.Chủ nô và nô lệ D. lãnh chúa và nô lệ Câu 5. Đầu thế kỷ IV,vương triều nào được thành lập ở Ấn Độ? A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li. C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác - sa. Câu 6. Vua A-cơ-ba là vị vua kiệt xuất của vương triều nào? A. Vương triều Gúp - ta. B. Vương triều Hồi giáo Đê - li. C. Vương triều Mô - gôn. D. Vương triều Hác - sa. Câu 7. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất châu Á dưới triều đại nào? A. Tống. B. Đường. C. Minh. D. Thanh. Câu 8. Ấn Độ thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Tây Á. D. Nam Á. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm): Ý nghĩa và tác động của phong trào Văn hóa Phục hưng đối với xã hội Tây Âu Câu 2. (2,0 điểm): Giới thiệu những thành tựu văn hóa chủ yếu của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX? Những thành tựu nào có ảnh hưởng đến Việt Nam ? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/AN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ...............................................................................................................................................
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ– Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Họ, tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2024-2025 Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Địa lí Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi Ghi ………………………….. ………………………….. số chữ Lớp: / ………………………….. ………………………….. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1: Châu Âu nằm trải dài trên khoảng bao nhiêu độ vĩ tuyến? A. 34. B. 35. C. 36. D. 37 Câu 2: Dãy núi cao đồ sộ nhất châu Âu là A. An- pơ. B. Ban-căng C. Cac pát. D. U-ran. Câu 3: Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Nam Mĩ. C. Á - Âu. D. Bắc Mĩ. Câu 4: Đới khí hậu nào của châu Âu phân hoá thành nhiều kiểu khí hậu? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Hàn đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 5. Thảm thực vật chủ yếu ở các vùng ven biển phía tây châu Âu là A. rừng lá cứng. B. rừng lá rộng. C. rừng hỗn giao. D thảo nguyên và cây bụi Câu 6: Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở A. Nam Âu và Trung Âu. B. Tây Âu và Bắc Âu. C. Trung Âu và Đông Âu. D. Bắc Âu và Đông Âu. Câu 7: Năm 2020, các đô thị nào trong các đô thị dưới đây ở châu Âu có số dân từ 10 triệu người trở lên? A. Xanh Pê-téc-bua, Ma-đrít. B. Mát xcơ-va, Pa-ri C. Béc-lin, Viên. D. Rô-ma, A-ten Câu 8: Tại sao hệ thống kênh đào ở Châu Âu lại phát triển? A. Do có nhiều sông, lượng nước dồi dào và được kết nối với nhau thành các kênh đào. B. Châu Âu, có diện tích lãnh thổ lớn nhất trên thế giới. C. Địa hình đa dạng, phân hóa thành nhiều khu vực địa hình. D. Tiếp giáp nhiều biển và đại dương. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư ở Châu Âu. b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở Châu Âu. Kể tên một số đồng bằng, dòng sông lớn ở châu Âu. Câu 3. (0,5 điểm) trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ– Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Họ, tên: KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2024-2025 Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Địa lí Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi Ghi ………………………….. ………………………….. số chữ Lớp: / ………………………….. ………………………….. I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Bán đảo nào trong các bán đảo dưới đây nằm ở Bắc Âu? A. Ibê-rích. B. I-ta-li-a. C. Xcan-đi-na-vi. D. Ban-căng. Câu 2. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. An-pơ. C. Cac-pat. D. Xcan-đi-na-vi. Câu 3. Núi trẻ ở châu Âu phân bố tập trung ở đâu? A. Phía Bắc B. Phía Nam. C. Phía Đông. D. Phía Tây. Câu 4. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. núi trẻ. D. cao nguyên. Câu 5. Ở châu Âu khu vực nào sau đây thuộc đới lạnh? A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu Câu 6. Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 7. Thảm thực vật chủ yếu ở vùng nam châu Âu là A. rừng lá rộng. B. rừng lá cứng. C. rừng hỗn giao. D thảo nguyên và cây bụi . Câu 8. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc chủ yếu nào sau đây A.Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê –grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it. II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) a) Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư ở Châu Âu. b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính ở Châu Âu. Kể tên một số đồng bằng, dòng sông lớn ở châu Âu. Câu 3 (0,5 điểm) trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn II. TỰ LUẬN
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng HS được 0,25 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D B D A C ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D B A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM): Câu Nội dung Điểm Ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục Hưng Câu 1. Lên án gay gắt Giáo hội Thiên chúa giáo, đả phá trật tự phong kiến 0,25 (1,0 điểm) Đề cao giá trị con người, đề cao khoa học tự nhiên, xây dựng thế giới 0,5 quan tư duy vật. Phát động quần chúng đấu tranh chống lại xã hội phong kiến 0,25 a .Những thành tựu văn hóa của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX: + Nho giáo trở thành hệ tư tưởng chính thống của chế độ phong kiến Câu 2. Trung Quốc. Phật giáo thịnh hành nhất là dưới thời Đường. 0,5 (2 điểm) + Văn học đa dạng, phong phú với nhiều thể loại, như: thơ thời Đường, kịch thời Nguyên, tiểu thuyết chương hồi thời Minh - 0,5 Thanh… + Sử học: các cơ quan chép sử được thành lập, nhiều bộ sử lớn được 0,5 ban hành ( Đường thư, Minh sử, Thanh thực lục..; + Những công trình kiến trúc đồ sộ( Cố cung, Tử Cấm Thành)… b. HS lựa chọn một thành tựu văn hóaTrung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX có ảnh hưởng đến Việt Nam trong giai đoạn này: HS liên hệ lấy 1 ví dụ ở một số lĩnh vực: (tôn giáo, chữ viết, văn học, kiến trúc,…. ) 0,5 * Lưu ý: Chỉ cần HS lấy được 1 ví dụ là GV có thể cho điểm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A B D B A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư ở Châu Âu . 1,5 a) ) Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư ở Châu Âu - Số dân châu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư trên thế 0,25đ giới sau châu Á, Phi, Mỹ. - Châu Âu có cơ cấu dân số già 0,25đ 1 - Châu Âu có tình trạng mất cân bằng giới tính. 0,25đ - Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao. 0,25đ b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. - Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu 0,5đ Âu là: gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… (Lưu ý: Nếu HS kể được 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa.) 2 Đặc điểm địa hình chính ở châu Âu. Kể tên các đồng bằng, dòng 1 sông Nêu các dạng địa hình chính ở Châu Âu: Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi. 0,25đ - Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. Khu vực miến núi gồm núi già và núi trẻ. 0.25đ - Kể tên: +Một số dong sông: Vôn- ga, Đa- nuýp, Rai- nơ 0,25đ + Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu 0,25đ Đa-nuýp Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước châu Âu. 0,5 Giải pháp: + Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. + Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp 0,25 trước khi thải ra môi trường. 3 + Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. + Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, … 0,25 (Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 2/3 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa. Nếu kể được 3 giải pháp sẽ cộng thêm 0.25 điểm khi toàn bài chưa đạt điểm tối đa.)
- ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B A C A A B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu Nội dung Điểm a)Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư ở Châu Âu . 1,5 - Số dân châu Âu năm 2020 là 747 triệu người, đứng thứ tư trên thế giới sau châu Á, Phi, Mỹ. 0,25đ - Châu Âu có cơ cấu dân số già 0,25đ - Châu Âu có tình trạng mất cân bằng giới tính. 0,25đ 1 - Dân cư châu Âu có trình độ học vấn cao. 0,25đ b) Kể tên các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu. - Các mặt hàng nông sản xuất khẩu của Việt Nam sang Liên minh châu Âu là: 0,5đ gạo, cà phê, cao su, rau quả, hạt tiêu, chè,… (Lưu ý: Nếu HS kể được 3 mặt hàng trở lên thì cho điểm tối đa.) 2 Đặc điểm địa hình chính ở châu Âu. Kể tên các đồng bằng, dòng sông 1 Nêu các dạng địa hình chính ở Châu Âu: Châu Âu có hai khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi. 0,25đ - Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục. Khu vực miến núi gồm núi già và 0.25đ núi trẻ. 0,25đ - Kể tên: +Một số dong sông: Vôn- ga, Đa- nuýp, Rai- nơ 0,25đ + Một số đồng bằng: Bắc Âu, Đông Âu, Hạ lưu Đa-nuýp, Trung lưu Đa-nuýp Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường nước châu Âu. 0,5 Giải pháp: + Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ sản xuất nông nghiệp. +Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước khi thải 0,25 3 ra môi trường. + Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. +Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, … (Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 2/3 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa. 0,25 Nếu kể được 3 giải pháp sẽ cộng thêm 0.25 điểm khi toàn bài chưa đạt điểm tối đa. Duyệt của nhà Duyệt của Người duyệt đề GV ra đề trường TT/TPCM Ngô T. Tường Vy Văn T.Bích Liên Đặng T.K.Liên Nguyễn T.H.Mận
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn