![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT TỔ: XÃ HỘI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và Địa Lý - Lớp 8 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/ điểm TT chủ đề đơn vi kiế n thưc ̣ ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n Vâ ̣n biế t hiể u du ̣ng du ̣ng cao (TN) (TN) (TL) (TL) 1 CHỦ ĐỀ 1. Nội dung 1: Cách mạng tư CHÂU ÂU VÀ sản Anh và Chiến tranh BẮC MỸ TỪ giành độc lập của 13 NỬA SAU THẾ thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ KỈ XVI ĐẾN Nội dung 2: Cách mạng tư 1 TL 1TL 22,5% THẾ KỈ XVIII sản Pháp cuố i thế kỉ XVIII Nội dung 3: Cách mạng 3 TN công nghiệp (nử a sau thế kỉ XVIII – giữ a thế kỉ XIX) 2 CHỦ ĐỀ 2. Nội dung 1: Đông Nam Á ĐÔNG NAM Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến 3 TN 7,5% TỪ NỬA SAU giữ a thế kỉ XIX THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮ A THẾ KỈ XIX 3 CHỦ ĐỀ 3. Nội dung 1. Cuô ̣c xung đột 20% VIỆT NAM TỪ Nam – Bắc triều và Trịnh – ĐẦU THẾ KỈ Nguyễn XVI ĐẾN THẾ Nội dung 2. Công cuộc KỈ XVIII khai phá vùng đất phía 2 TN Nam và thực thi chủ quyền đối với quần đảo Trường Sa, quần đảo Hoàng Sa từ 2TN thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Tổ ng 8TN 2TN 1TL 1TL 12 câu Tỉ lê ̣ % 20% 15% 10% 5% 50%
- B/PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Mức độ nhận thức Vâ ̣n Chương/ Thông Vâ ̣n Tổng TT Nội dung/đơn vi kiế n thưc ̣ ́ Nhâ ̣n biế t du ̣ng chủ đề hiể u du ̣ng %, điểm (TN) cao (TN) (TL) (TL) 1 ĐẶC – Đặc điểm vị trí địa lí và ĐIỂM VỊ phạm vi lãnh thổ TRÍ ĐỊA – Ảnh hưởng của vị trí địa LÍ VÀ lí và phạm vi lãnh thổ đối 20%=2,0 PHẠM VI với sự hình thành đặc điểm 2TN 1TN đ LÃNH địa lí tự nhiên Việt Nam THỔ VIỆT NAM 2 ĐẶC – Đặc điểm chung của địa ĐIỂM hình ĐỊA – Các khu vực địa hình. HÌNH VÀ Đặc điểm cơ bản của từng KHOÁNG khu vực địa hình SẢN – Ảnh hưởng của địa hình 6TN 1/2TL 1/2TL 30%=3,0 VIỆT đối với sự phân hoá tự đ NAM nhiên và khai thác kinh tế – Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu Số câu 8TN 1TN 1/2TL 1/2TL 10 câu 50%=5đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
- ̉ ̉ ̉ BANG ĐẶC TA ĐỀ KIÊM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 8 A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏ i theo mứ c đô ̣ nhâ ̣n Chương Nội dung/ thứ c TT / Đơn vi ̣kiế n Mứ c đô ̣ đánh giá Thông Vâ ̣n Nhâ ̣n Vâ ̣n Chủ đề thứ c hiể u du ̣ng biế t du ̣ng cao 1 CHỦ Nội dung 1. Nhận biết ĐỀ 1. Cách mạng tư – Trình bày được những nét chung CHÂU sản Anh và về nguyên nhân, kết quả của cách ÂU VÀ Chiến tranh mạng tư sản Anh. BẮC giành độc lập – Trình bày được những nét chung MỸ TỪ của 13 thuộc về nguyên nhân, kết quả của cuộc NỬA địa Anh ở Bắc Chiến tranh giành độc lập của 13 SAU Mỹ thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ THẾ KỈ Thông hiểu XVI - Trình bày được tính chất và ý ĐẾN nghĩa của cách mạng tư sản Anh. THẾ KỈ Của Chiến tranh giành độc lập của XVIII 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Vận dụng - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Anh. - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của Cách mạng tư sản Anh 1TL và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Nội dung 2: Nhận biết Cách mạng tư – Trình bày được những nét chung 3TN sản Pháp cuố i về nguyên nhân, kết quả của cách thế kỉ XVIII mạng tư sản Pháp. Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ý nghĩa của Cách mạng tư sản Pháp Vận dụng - Nêu được một số đặc điểm chính của cuộc cách mạng tư sản Pháp. Nội dung 3: Nhận biết Cách mạng – Trình bày được những thành tựu 1TL công nghiệp tiêu biểu của cách mạng công (nử a sau thế kỉ nghiệp.
- XVIII – giữ a Vận dụng thế kỉ XIX) – Lập bảng thống kê các thành tựu của cách mạng công nghiệp. Vận dụng cao – Nêu được những tác động quan trọng của cách mạng công nghiệp đối với sản xuất và đời sống. 2 CHỦ Nội dung 1: Nhận biết ĐỀ 2. Đông Nam Á – Trình bày được những nét chính ĐÔNG từ nửa sau thế trong quá trình xâm nhập của tư 2TN NAM Á kỉ XVI đến bản phương Tây vào các nước TỪ giữ a thế kỉ Đông Nam Á. NỬA XIX – Nêu được những nét nổi bật về SAU tình hình chính trị, kinh tế, văn 1TN THẾ KỈ hoá – xã hội của các nước Đông XVI Nam Á dưới ách đô hộ của thực ĐẾN dân phương Tây. GIỮ A Thông hiểu THẾ KỈ – Mô tả được những nét chính về XIX cuộc đấu tranh của các nước Đông Nam Á chống lại ách đô hộ của thực dân phương Tây. 3 CHỦ Nội dung 1. Nhận biết ĐỀ 3 Cuô ̣c xung đột – Nêu được những nét chính Mạc Vùng Nam – Bắc Đăng Dung về sự ra đời của đất phía triều và Trịnh – Vương triều Mạc. Nam Nguyễn Thông hiểu Việt – Giải thích được nguyên nhân Nam từ bùng nổ xung đột Nam – Bắc đầu TK triều, Trịnh – Nguyễn. X đến Vận dụng đầu TK – Nêu được hệ quả của xung đột XVI Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. Nội dung 2. Nhận biết Công cuộc – Trình bày được khái quát về quá khai phá vùng trình mở cõi của Đại Việt trong các 2TN đất phía Nam thế kỉ XVI – XVIII và thực thi chủ Thông hiểu quyền đối với – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quần đảo quá trình thực thi chủ quyền đối Trường Sa, với quần đảo Hoàng Sa và quần quần đảo đảo Trường Sa của các chúa 2TN Hoàng Sa từ Nguyễn. thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII Tổ ng số câu 8 TN 2TN 1 TL 1 TL Tỉ lê ̣ % 20% 15% 10% 5%
- B/PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n ́ Tổng số ́ thưc Chương/ Nội dung/Đơn câu/ Tỉ lệ TT Mưc đô ̣ đánh giá ́ Vận Chủ đề ̣ ́ vi kiế n thưc Nhận Thông Vận % dụng biế t hiể u dụng cao 1 ĐẶC – Đặc điểm vị Nhận biết ĐIỂM VỊ trí địa lí và – Trình bày được 2TN TRÍ ĐỊA phạm vi lãnh đặc điểm vị trí địa LÍ VÀ thổ lí. PHẠM – Ảnh hưởng Thông hiểu VI của vị trí địa lí – Phân tích được LÃNH và phạm vi ảnh hưởng của vị trí 1TN 3 câu=20% THỔ lãnh thổ đối địa lí và phạm vi VIỆT với sự hình lãnh thổ đối với sự NAM thành đặc hình thành đặc điểm điểm địa lí tự địa lí tự nhiên Việt nhiên Việt Nam. Nam 2 ĐẶC – Đặc điểm . Nhận biết ĐIỂM chung của địa – Trình bày được ĐỊA hình một trong những HÌNH – Các khu vực đặc điểm chủ yếu VÀ địa hình. Đặc của địa hình Việt KHOÁN điểm cơ bản Nam: Đất nước đồi G SẢN của từng khu núi, đa phần đồi núi VIỆT vực địa hình thấp; Hướng địa NAM – Ảnh hưởng hình; Địa hình nhiệt của địa hình đới ẩm gió mùa; đối với sự Chịu tác động của phân hoá tự con người. nhiên và khai – Trình bày được 6TN thác kinh tế đặc điểm của các 7 câu=30% – Đặc điểm khu vực địa hình: chung của tài địa hình đồi núi; địa nguyên hình đồng bằng; địa khoáng sản hình bờ biển và Việt Nam. Các thềm lục địa. loại khoáng Thông hiểu sản chủ yếu – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố
- các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. Vận dụng – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh 1/2TL hưởng của sự phân hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. Vận dụng cao 1/2TL - Liên hệ địa hình Kon Tum ảnh hưởng đên đến sự phát triển kinh tế. Số câu 1/2 1 câu 1/2câu 8 câu câu 10 câu TN TL TN TL Tỉ lê ̣ % 20,0 15,0 10,0 5,0 50,0%=5đ
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:........................................ Môn : Lịch sử và Địa Lý - Lớp 8 Lớp: 8.............................................. Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 01 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 5.0 điểm) I.Trắc nghiệm (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 8) (2,0 điểm) Câu 1: Đâu không phải là kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ công hòa. B. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền C. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản Câu 2. Ngày 14/7/1789, ở Pháp diễn ra sự kiện gì? A. Quần chúng tấn công, chiếm pháo đài nhà tù Ba-xti. B. Nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế D. Thiết lập nền cộng hoà đầu tiên Câu 3. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ công hòa D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản Câu 4. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản. B. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển. C. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi. D. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 5. Từ giữa thế kỉ XVI, ở Phi-lip-pin, thực dân Tây Ban Nha đã làm gì?? A. Chiếm một số hòn đảo ở phía Đông B. Tranh chấp ảnh hưởng với Anh, Hà Lan C. Xâm chiếm hầu hết và đặt ách thống trị suốt 350 năm D. Tranh giành phạm vi ảnh hưởng với Bồ Đào Nha và Pháp Câu 6. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào? A. Thực dân đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công nghiệp nặng. B. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực dân. C. Du nhập văn hoá phương Tây, làm xói mòn những giá trị văn hoá truyền thống D. Thực hiện chính sách nô dịch nhằm đồng hoá và ngu dân để dễ bề cai trị Câu 7. Sự kiện nào không phải là sự kiện trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên.
- B. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ngày nay) được thành lập. C. Nguyễn Kim qua đời, Trịnh Kiểm nắm toàn bộ binh quyền. D. Chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ . Câu 8. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. Chúa Trịnh ở Đàng Trong. B. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. C. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. D. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. Câu 9 : Nối thời gian lịch sử ở (cột A) với sự kiện lịch sử ở(cột B) cho đúng. (1.0 đ): Cột A (Thời gian) Nối Cột B (sự kiện lịch sử) 1. Năm 1558 1-> a. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên 2. Năm 1611 2-> b. Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hóa 3. Năm 1653 3-> c. Phủ Gia Định được thành lập 4. Năm 1698 4-> d. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ) được thành lập. Câu 10: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành nội dung sau.(0.5). -Cùng với công cuộc khai phá vùng đất phía Nam,các.......................... cũng thực thi chủ quyền đối với các đảo,quần đảo ở ...................................,trong đó có hai quần đảo lớn là quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. II. Tự luận. (1.5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm hiểu và cho biết: Những câu nào trong bản Tuyên ngôn Độc lập của Hợp chúng quốc Mỹ được Chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn cho bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (2 - 9 - 1945)? Câu 2. (1,0 điểm) Hãy chọn và lập bảng hệ thống 2 thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp ở nước Anh từ nửa sau thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX? (theo mẫu) Năm Người phát minh Tên phát minh
- B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÝ( 5.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 8) (2,0 điểm) Câu 1. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Trung du. Câu 2. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 2/3 diện tích đất liền. B. 1/2 diện tích đất liền. C. 3/4 diện tích đất liền. D. 1/4 diện tích đất liền. Câu 3. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn. Câu 4. Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản năng lượng? A. Bô-xít. B. Cao Lanh. C. Khí tự nhiên. D. Man-gan. Câu 5. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Thềm lục địa phía Đông Nam. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vùng biển Trung Bộ, các đảo. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Than phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 7. Nước ta có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản? A. 50 loại khoáng sản khác nhau. B. 60 loại khoáng sản khác nhau. C. 70 loại khoáng sản khác nhau. D. 80 loại khoáng sản khác nhau. Câu 8. Bô-xít phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc Câu 9. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng. (1,5 điểm) A. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh B. Đặc điểm Ghép thổ. 1. Việt Nam nằm ở rìa a. Nội chí tuyến bán cầu Bắc. 1...... 2.Trên đất liền nước ta có chung b. phía đông của bán đảo Đông Dương 2...... 3. Nước ta nằm ở vị trí c. Đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Cam -pu- 3...... chia. 4. Lãnh thổ Việt Nam là một d. toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo. 4...... khối 5.Vùng đất của nước ta bao gồm đ. Thống nhất và toàn vẹn. 5...... 6. Việt Nam nằm trên ngã tư e.đường hàng hải và hàng không quốc tế 6...... II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 10. (1,5 điểm) Lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với việc khai thác kinh tế ở khu vực đồng bằng ở nước ta? Liên hệ dạng địa hình tỉnh Kon Tum ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế? .......Hết.......
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: XÃ HỘI NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:........................................ Môn : Lịch sử và Địa Lý - Lớp 8 Lớp: 8............................................... Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 02 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ(5,0điểm) I. Trắc nghiệm (3.5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 8) (2,0 điểm) Câu 1. Từ giữa thế kỉ XVI, ở Phi-lip-pin, thực dân Tây Ban Nha đã làm gì?? A. Chiếm một số hòn đảo ở phía Đông B. Tranh chấp ảnh hưởng với Anh, Hà Lan C. Xâm chiếm hầu hết và đặt ách thống trị suốt 350 năm D. Tranh giành phạm vi ảnh hưởng với Bồ Đào Nha và Pháp Câu 2. Tình hình chính trị của các nước Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây như thế nào? A. Thực dân đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công nghiệp nặng. B. Chính quyền và tầng lớp trên ở các nước đã đầu hàng, phụ thuộc hoặc làm tay sai cho thực dân. C. Du nhập văn hoá phương Tây, làm xói mòn những giá trị văn hoá truyền thống D. Thực hiện chính sách nô dịch nhằm đồng hoá và ngu dân để dễ bề cai trị Câu 3. Sự kiện nào không phải là sự kiện trong công cuộc khai phá vùng đất phía Nam trong các thế kỉ XVI - XVIII? A. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên. B. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ngày nay) được thành lập. C. Nguyễn Kim qua đời, Trịnh Kiểm nắm toàn bộ binh quyền. D. Chúa Nguyễn hoàn thiện hệ thống chính quyền trên vùng đất Nam Bộ . Câu 4. Chính quyền đầu tiên xác lập chủ quyền đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là A. Chúa Trịnh ở Đàng Trong. B. Chúa Nguyễn ở Đàng Ngoài. C. Chúa Trịnh ở Đàng Ngoài. D. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong. Câu 5. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII được ví như cái gì? A. "cái máy khổng lồ hút sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu" B. "cái quạt khổng lồ thổi sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu" C. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Á" D. "cái chổi khổng lồ quét sạch mọi rác rưởi của chế độ phong kiến châu Âu" Câu 6. Ngày 14/7/1789, ở Pháp diễn ra sự kiện gì? A. Quần chúng tấn công, chiếm pháo đài nhà tù Ba-xti. B. Nền chuyên chính dân chủ Gia-cô-banh C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế D. Thiết lập nền cộng hoà đầu tiên Câu 7. Đâu không phải là Kết quả của Cách mạng tư sản Pháp? A. Đưa giai cấp tư sản lên cầm quyền B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa C. Lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ công hòa D. Xóa bỏ nhiều trở ngại trên con đường phát triển của chủ nghĩa tư bản
- Câu 8. Đâu là nguyên nhân nào khiến Đông Nam Á trở thành mục tiêu xâm lược của các nước tư bản phương Tây? A. Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên khoáng sản. B. Đông Nam Á có nền kinh tế, văn hoá phát triển. C. Đông Nam Á có hệ thống giao thông thuận lợi. D. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 9 : Nối thời gian lịch sử ở (cột A) với sự kiện lịch sử ở(cột B) cho đúng. (1.0 đ): Cột A (Thời gian) Nối Cột B (sự kiện lịch sử) 1. Năm 1558 1-> a. Nguyễn Hoàng lập phủ Phú Yên 2. Năm 1611 2-> b. Nguyễn Hoàng vào trấn thủ Thuận Hóa 3. Năm 1653 3-> c. Phủ Gia Định được thành lập 4. Năm 1698 4-> d. Dinh Thái Khang (Khánh Hòa ) được thành lập. Câu 10:Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống(...)để hoàn thành nội dung sau.(0.5đ). -Cùng với công cuộc khai phá vùng đất phía Nam,các.......................... cũng thực thi chủ quyền đối với các đảo,quần đảo ở ...................................,trong đó có hai quần đảo lớn là quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. II. Tự luận. (1.5 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Tìm hiểu và cho biết: Những câu nào trong bản Tuyên ngôn Độc lập của Hợp chúng quốc Mỹ được Chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn cho bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (2 - 9 - 1945)? Câu 2. (1,0 điểm) Hãy chọn và lập bảng hệ thống 2 thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp ở nước Anh từ nửa sau thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX? (theo mẫu) Năm Người phát minh Tên phát minh
- B/PHÂN MÔN ĐỊA LÝ ( 5.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (3,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1đến câu 8) (2,0 điểm) Câu 1. Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây? A. Thềm lục địa phía Đông Nam. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Vùng biển Trung Bộ, các đảo. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 2. Than phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Nước ta có khoảng bao nhiêu loại khoáng sản? A. 50 loại khoáng sản khác nhau. B. 60 loại khoáng sản khác nhau. C. 70 loại khoáng sản khác nhau. D. 80 loại khoáng sản khác nhau. Câu 4. Bô-xít phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc Câu 5. Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Hải đảo. D. Trung du. Câu 6. Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm A. 2/3 diện tích đất liền. B. 1/2 diện tích đất liền. C. 3/4 diện tích đất liền. D. 1/4 diện tích đất liền. Câu 7. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn. Câu 8. Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản năng lượng? A. Bô-xít. B. Cao Lanh. C. Khí tự nhiên. D. Man-gan. Câu 9. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho đúng. (1,5 điểm) A. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh B. Đặc điểm Ghép thổ. 1.Việt Nam nằm trên ngã tư a. Thống nhất và toàn vẹn. 1...... 2.Trên đất liền nước ta có chung b. phía đông của bán đảo Đông Dương 2...... 3. Nước ta nằm ở vị trí c. Đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Cam -pu- 3...... chia. 4. Lãnh thổ Việt Nam là một d. toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo. 4...... khối 5.Vùng đất của nước ta bao gồm đ. Nội chí tuyến bán cầu Bắc. 5...... 6. Việt Nam nằm ở rìa e.đường hàng hải và hàng không quốc tế 6...... II. Tự luận. (1,5 điểm) Câu 10. (1,5 điểm) Lấy ví dụ về ảnh hưởng của địa hình đối với việc khai thác kinh tế ở khu vực đồng bằng ở nước ta? Liên hệ dạng địa hình tỉnh Kon Tum ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế? .......Hết.......
- TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT HƯƠNG DẪ N CHÂM KIỂ M TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I, ́ ́ TỔ:XÃ HỘI MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 8 ( Đáp án gồm 2 trang) 1. Hướng dẫn chấm: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 10,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. 2. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ( 5.0 điểm) I.Trắ c nghiêm: (3,5 điể m) ̣ *Hãy lựa chọn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau(2.0điểm)(Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã 1 C A B A C B C D Mã 2 C B C D D A B A Câu 9 : Nối tên tư liệu lịch sử ở (cột A) với nội dung ở (cột B) cho đúng. (1.0 đ): Thứ tự nối: 1-> b; 2-> a; 3-> d ; 4-> c Câu 10: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành nội dung sau.(0.5 điểm). -Cùng với công cuộc khai phá vùng đất phía Nam,các chúa Nguyễn cũng thực thi chủ quyền đối với các đảo,quần đảo ở biển Đông,trong đó có hai quần đảo lớn là quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa. II. Tự luận (1.5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1(0.5đ) Câu 1. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn những câu văn sau trong bản Tuyên ngôn Độc Lập của Hợp chúng quốc Mỹ cho bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (2 - 9 - 1945) “Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, 0,5 quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc” 2(1.0đ) Câu 2. Lập bảng hệ thống 2 thành tựu tiêu biểu nhất của cách mạng công nghiệp ở nước Anh từ nửa sau thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX Năm Người phát minh Tên phát minh 0,5 1784 Giêm Oát Máy hơi nước 0,5 1814 Xti-phen-xơn Đầu máy xe lửa chạy bằng hơi nước ( Lưu ý: Giáo viên linh động chấm theo sự hiểu biết của HS, nếu HS chọn 2 thành tựu khác của nước Anh GV vẫn cho điểm)
- B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÝ( 5.0 điểm) I. Trắc nghiệm. (3,5 điểm) Câu 1 đến câu 8. (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A A D B C A C B A Đề B A C B A A D B C (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Đề A 1- b 2-c 3-a 4-đ 5-d 6-e Đề B 1-e 2-c 3-d 4-a 5-d 6-b (Ghép mỗi ý đúng được 0,25 điểm) II. Tự luận. (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM - Khu vực đồng bằng: + Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào nên 0,5 thuận lợi cho phát triển ngành nông nghiệp, thủy sản: trồng cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia cầm....đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. 0,5 Câu 10 + Thuận lợi cho xây dựng cơ sở hạ tầng và cư trú nên hình thành 1,5 đ nhiều trung tâm kinh tế lớn: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. - Địa hình tỉnh Kon Tum ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế: + Địa hình cao nguyên xếp tầng, bề mặt tương đối bằng phẳng được phủ đất đỏ ba dan thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm như cà 0,5 phê, cao su...và cây công nghiệp hằng năm như: mía, sắn... Xã Đoàn Kết, ngày 16 tháng 10 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIAÓ VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Kim Mươi Hoàng Thị Hà Phượng Phạm Thị Phương
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
225 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
193 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
248 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
187 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
197 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)