Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ngok Bay, Kon Tum (Phân môn Địa)
- UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) - LỚP 8 (Ma trận gồm 01 trang) Mức độ nhận thức Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %, chủ đề TN TN TL TL điểm - Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ. Bài 1: Vị trí địa lí và - Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi 8 câu 1 phạm vi lãnh thổ lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa 2,0 đ Việt Nam. lí tự nhiên Việt Nam. 6 2 20 % (4 tiết) - Đặc điểm chung của địa hình. Bài 2: Địa hình Việt - Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản 3 câu Nam. của từng khu vực địa hình. 1 2,0 đ 1 1 (4 tiết) 20 % 2 - Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 3 câu Bài 4: Khoáng sản - Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng 1,0 đ Việt Nam. sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ C14 10 % (2 tiết) yếu. Số câu 8 câu 4 câu 1TL 1TL 14 câu Tỉ lệ % 20% 10% 15% 5% 50% ---------------------HẾT----------------------- Trang 01/01
- UỶ BAN NHÂN DÂN TP KON TUM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) - LỚP 8 (Bản đặc tả gồm 02 trang) Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nhận Thông Vận Vận TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá %, Chủ đề biết hiểu dụng dụng điểm (TN) (TN) cao - Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi * Nhận biết 6TN 8 câu Bài 1: Vị trí lãnh thổ. - Vị trí địa lí nước ta. C1,2, 2,0 đ địa lí và - Ảnh hưởng của vị trí địa lí và 5,6,7,8 20 % phạm vi lãnh phạm vi lãnh thổ đối với sự hình * Thông hiểu 2TN 1 thổ Việt Nam. thành đặc điểm địa lí tự nhiên - Ý nghĩa vị trí địa lí. C3,4 (4 tiết) Việt Nam. - Đặc điểm chung của địa hình * Nhận biết 1TN - Các khu vực địa hình. Đặc điểm - Đỉnh núi cao nhất nước ta. C9 Bài 2: Địa cơ bản của từng khu vực địa hình. * Thông hiểu 1TN 2 hình Việt - Ảnh hưởng của địa hình đối với - Nguồn gốc hình thành hai đồng 3 câu Nam. sự phân hoá tự nhiên và khai thác bằng lớn nhất nước ta. C10 2,0 đ (4 tiết) kinh tế. 20 % * Vận dụng 1TL – Lấy được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân hoá địa hình đối C13 với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên. * Nhận biết 1TN Bài 4: - Khu vực phân bố bô xít. C12 - Đặc điểm chung của tài nguyên Khoáng sản 1TN khoáng sản Việt Nam. - Các loại * Thông hiểu Việt Nam. 3 câu khoáng sản chủ yếu. (2 tiết) - Thời gian hình thành khoáng sản. C11 1,0 đ 1TL 10 % * Vận dụng cao
- 3 - Chứng minh hậu quả sử dụng lí nguồn tài nguyên khoáng sản chưa C14 hợp lí. Số câu 1 câu 8 câu 4 câu 1 câu 14 câu TL TN TN TL =5đ 5,0 đ = 20% 10% 15% 5% Tỉ lệ % 50% ---------------------HẾT--------------- Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS NGOK BAY NĂM HỌC 2024-2025 Môn: LS&ĐL (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) -Lớp 8 - ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 14 câu, 02 trang) ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý đúng (Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Phần đất liền nước ta nằm trong khoảng từ vĩ độ A. 130 23’ B đến 80 27’B. B. 230 23’ B đến 80 27’B. C. 200 23’ B đến 80 27’B. D. 230 23 B đến 80 27 B. Câu 2. Nước nào sau đây không tiếp giáp với đường biên giới nước ta? A. Phía bắc giáp Trung Quốc. B. Phía tây giáp Lào và Thái Lan. C. Phía tây giáp Lào và Căm-pu-chia. D. Phía đông giáp biển Đông. Câu 3. Vị trí địa lí nước ta không thuận lợi cho hoạt động nào sau đây A. Mở rộng hợp tác đầu tư với nước ngoài. B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. C. Phát triển kinh tế biển. D. Phòng chống thiên tai. Câu 4. Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về A. thu hút đầu tư nước ngoài. B. thiếu nguồn lao động. C. phát triển nền văn hoá. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. Câu 5: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo A. Đông Dương. B. A-rap. C. Xcan-đi-na-vi. D. I-bê-rich. Câu 6: Vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo trên Biển Đông với tổng diện tích đất của các đơn vị hành chính là A. 4 triệu km2. B. 330.000 triệu km2. C. 344,311 triệu km2. D. 331, 344 triệu 2 km . Câu 7. 3260 km là chiều dài A. từ Hà Giang tới Cà Mau. B. đường bờ biển nước ta. C. biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc. D.biên giới trên đất liền của Việt Nam. Câu 8. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do A. vị trí địa lí. B. lãnh thổ rộng lớn. C. địa hình chủ yếu là đồi núi. D. lịch sử hình thành lãnh thổ. Câu 9. Đỉnh núi cao nhất của nước ta có độ cao 3147 m là đỉnh A. Ngọc Linh. B. Pusilung. C. Phan-xi-pǎng. D. Pờ Ma Lung. Câu 10: Nguồn gốc hình thành hai đồng bằng lớn nhất ở nước ta là do A. băng hà. B. sự nâng lên của thềm lục địa. C. phù sa biển. D. phù sa của sông bồi đắp. Câu 11. Qúa trình hình thành khoáng sản trải qua thời gian bao nhiêu năm? A. Hàng triệu năm. B. Năm trăm năm. C. Một nghìn năm. D. Mười nghìn năm. Câu 12. Bôxit phân bố chủ yếu ở khu vực nào của nước ta? A. Tây Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. II/ TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành khí hậu của nước ta?
- Câu 14. (0,5 điểm) Chứng minh hậu quả của vấn đề sử dụng chưa hợp lí nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta? ---------------------HẾT------------------ Trang 02/02
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH-THCS NGOK BAY KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: LS&ĐL (ĐỊA LÝ) - LỚP 8 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận. - Cấu trúc đề gồm 14 câu. Tổng điểm là 5,0. - Làm tròn điểm, ví dụ: 5,75=5,8. 1. Phần trắc nghiệm: - Bài tập chọn đáp án đúng nhất: mỗi câu chọn đúng đạt 0,25đ chọn sai không ghi điểm. 2. Phần tự luận: - Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn ghi điểm tối đa của câu. - Đối với câu có phần giải thích, liên hệ học sinh không trả lời đủ ý như đáp án nhưng có những ý trình bày hợp lí, phù hợp với bản chất câu hỏi, sáng tạo vẫn ghi điểm tối đa. * Lưu ý: Khi chấm, giáo viên cần căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm phù hợp. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Đề 1 B B D D A D B A C D A C Đề 2 Đề 3 Đề 4 II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 * Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến đặc điểm khí hậu (1,5 đ) - Việt Nam nằm hoàn toàn trong đới nóng của bán cầu Bắc, trong vùng gió mùa châu 0,5 Á, một năm có hai mùa rõ rệt. - Phần đất liền Việt Nam hẹp ngang lại nằm kề biển Đông là nguồn dự trữ ẩm dồi 0,5 dào, các khối khí di chuyển qua biển ảnh hưởng sâu vào đất liền đã làm cho thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. - Nước ta nằm trong khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão đến từ khu vực 0,5 biển nhiệt đới Tây Thái Bình Dương. 14 * Chứng minh hậu quả của vấn đề sử dụng chưa hợp lí nguồn tài nguyên khoáng sản ở nước ta: (0,5 đ) - Trong khai thác mỏ kim loại, tác động rõ nét nhất là tàn phá mặt đất, ảnh hưởng lớn 0,25 đến rừng và thảm thực vật. - Một trong những loại vật liệu xây dựng được khai thác từ các lòng sông là cát. 0,25 Hoạt động này diễn ra trên toàn bộ hệ thống sông suối ở nước ta. Hậu quả là làm đục nước sông, cản trở thuyền bè qua lại và nguy cơ gia tăng tai nạn giao thông đường
- thủy. Đặc biệt là gây sạt lở nghiêm trọng các bờ sông. ---------------------HẾT----------------------- Trang 02/02 Kon Tum, ngày 18 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GV ra đề Lê Thị Mỹ Lệ Hoàng Thị Nga Dương Huỳnh Hoài Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn