Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình
- Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024–2025 Họ tên HS:………………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 9 Lớp: 9/ ………....... – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút ---------------------------------------------------------------- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phân môn: Lịch Sử Phân môn: Địa Lý TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là? A. Phát triển công nghiệp nhẹ. B. Phát triển dịch vụ, thương mại. C. Phát triển du lịch. D. Phát triển công nghiệp nặng. Câu 2. Trong thập niên 20 của thế kỉ XX, nước nào là trung tâm công nghiệp thương mại, tài chính quốc tế? A. Nước Đức. B. Nước Anh. C. Nước Mĩ. D. Nước Nhật. Câu 3. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đối với kinh tế Nhật Bản? A. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ. B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường. C. Kinh tế Nhật Bản vẫn ổn định trước chiến tranh D. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản. Câu 4. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) là? A. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê. B. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa. C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân. D. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa.
- Câu 5. Ai là người lãnh đạo cuộc bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) vào tháng 8 – 1925? A. Tôn Đức Thắng. B. Phan Châu Trinh. C. Nguyễn An Ninh. D. Phan Bội Châu. Câu 6. Tổ chức cách mạng nào theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam? A. Tâm tâm xã. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 7. Chính quyền cách mạng ra đời trong phong trào 1930 -1931 ở Nghệ An và Hà Tĩnh theo hình thức nào? A. Chính quyền công – nông – binh. B. Chính quyền dân chủ tư sản. C. Chính quyền Xô viết. D. Chính quyền của dân, do dân, vì dân. Câu 8. Thành phần của Tân Việt Cách mạng đảng bao gồm A. Tư sản, Học sinh. B. Trí thức và thanh niên tiểu tư sản. C. Sinh viên và tư sản dân tộc. D. Tư sản, sinh viên. * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 9 đến câu 16) Câu 9. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 24 dân tộc. B. 34 dân tộc. C. 44 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 10. Ý nào sao đây không phải là đặc điểm phân bố của dân tộc nước ta? A. Các dân tộc ở Việt Nam sinh sống rộng khắp trên toàn lãnh thổ. B. Dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. C. Phân bố dân tộc ở Việt Nam có sự thay đổi. D. Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận của dân tộc Việt Nam. Câu 11. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12. Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước ta là A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu.
- Câu 13. Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 14. Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản. Câu 15. Đâu không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp? A. Dân cư và lao động. B. Khoáng sản, sinh vật. C. Chính sách công nghiệp. D. Khoa học công nghệ, vốn và cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 16. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau: * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 17 đến câu 19= 3,0 đ) Câu 17. (1.5 điểm) Nêu nguyên nhân, phạm vi, quy mô, hậu quả của cuộc đại suy thoái kinh tế (1929 - 1933). Câu 18. (1.0 điểm) Em hãy cho biết: Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay? Câu 19. (0.5 điểm) Vì sao hoạt động của Việt Nam Quốc dân đảng không thành công? * Phân môn: Địa Lí (Từ câu 20 đến câu 21 = 3,0 đ) Câu 20: (2,0 điểm). a) Nêu đặc điểm phân bố nguồn lợi thủy sản ở nước ta. b) Dựa vào kiến thức đã học hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? Câu 21: (1,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta. Bảng 3: THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG( GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2010- 2021. ( Đơn vị: Nghìn đồng)
- CÁC VÙNG NĂM 2010 NĂM 2021 Trung du và miền núi Bắc Bộ 905 2 838 Đồng bằng sông Hồng 1 580 5 026 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1 018 3 493 Tây Nguyên 1 088 2 856 Đông Nam Bộ 2 304 5 794 Đồng bằng sông Cửu Long. 1 247 3 713 BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
- Trường THCS................................................... KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học: 2024–2025 Họ tên HS:………………………………… MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP: 9 Lớp: 9/ ………....... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 60 phút ------------------------------------------------------------ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC: 2024-2025 Phân môn: Lịch Sử Phân môn: Địa Lý TỔNG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,25 đ) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1. Thành phần của Tân Việt Cách mạng đảng bao gồm A. Tư sản, Học sinh. B. Trí thức và thanh niên tiểu tư sản. C. Sinh viên và tư sản dân tộc. D. Tư sản, sinh viên. Câu 2. Chính quyền cách mạng ra đời trong phong trào 1930 -1931 ở Nghệ An và Hà Tĩnh theo hình thức nào? A. Chính quyền công – nông – binh. B. Chính quyền dân chủ tư sản. C. Chính quyền Xô viết. D. Chính quyền của dân, do dân, vì dân. Câu 3. Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động như thế nào đối với kinh tế Nhật Bản? A. Thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ. B. Biến Nhật Bản thành bãi chiến trường. C. Kinh tế Nhật Bản vẫn ổn định trước chiến tranh D. Kìm hãm sự phát triển kinh tế Nhật Bản. Câu 4. Trong thập niên 20 của thế kỉ XX, nước nào là trung tâm công nghiệp thương mại, tài chính quốc tế ? A. Nước Đức. B. Nước Anh. C. Nước Mĩ. D. Nước Nhật.
- Câu 5. Tổ chức cách mạng nào theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam? A. Tâm tâm xã. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 6. Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919-1926) là ? A. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê. B. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa. C. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân. D. Chuông rè, An Nam trẻ, Nhành lúa. Câu 7. Ai là người lãnh đạo cuộc bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) vào tháng 8 – 1925? A. Tôn Đức Thắng. B. Phan Châu Trinh. C. Nguyễn An Ninh. D. Phan Bội Châu. Câu 8. Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là ? A. Phát triển công nghiệp nhẹ. B. Phát triển dịch vụ, thương mại. C. Phát triển du lịch. D. Phát triển công nghiệp nặng. * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 9 đến câu 16) Câu 9. Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu trên đất ba dan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước ta là A. cao su. B. cà phê. C. chè. D. hồ tiêu. Câu 10. Vùng nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Đông Nam Bộ. C. Vùng đồng bằng sông Hồng. D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 11. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 24 dân tộc. B. 34 dân tộc. C. 44 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 12. Ý nào sao đây không phải là đặc điểm phân bố của dân tộc nước ta? A. Các dân tộc ở Việt Nam sinh sống rộng khắp trên toàn lãnh thổ. B. Dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở đồng bằng, ven biển. C. Phân bố dân tộc ở Việt Nam có sự thay đổi. D. Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận của dân tộc Việt Nam. Câu 13. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14. Đâu không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp? A. Dân cư và lao động. B. Khoáng sản, sinh vật. C. Chính sách công nghiệp. D. Khoa học công nghệ, vốn và cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 15. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đầu tư mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. Câu 16. Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Đóng tàu, ô tô. B. Luyện kim. C. Năng lượng. D. Khai thác, chế biến lâm sản. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) * Phân môn: Lịch Sử (Từ câu 17 đến câu 19 = 3,0 đ) Câu 17. (1.5 điểm) Nêu nguyên nhân, phạm vi, quy mô, hậu quả của cuộc đại suy thoái kinh tế (1929 - 1933). Câu 18. (1.0 điểm) Em hãy cho biết: Chiến tranh thế giới thứ hai đã để lại những bài học gì cho việc bảo vệ hoà bình thế giới hiện nay? Câu 19. (0.5 điểm) Vì sao hoạt động của Việt Nam Quốc dân đảng không thành công? * Phân môn: Địa Lý (Từ câu 20 đến câu 21 = 3,0 đ) Câu 20: (2,0 điểm). a) Nêu đặc điểm phân bố nguồn lợi thủy sản ở nước ta. b) Dựa vào kiến thức đã học hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh? Câu 21: (1,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét sự phân hóa thu nhập theo vùng ở nước ta. Bảng 3: THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT THÁNG( GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2010- 2021. ( Đơn vị: Nghìn đồng)
- CÁC VÙNG NĂM 2010 NĂM 2021 Trung du và miền núi Bắc Bộ 905 2 838 Đồng bằng sông Hồng 1 580 5 026 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 1 018 3 493 Tây Nguyên 1 088 2 856 Đông Nam Bộ 2 304 5 794 Đồng bằng sông Cửu Long. 1 247 3 713 BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… ……….…………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………….... …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn