
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tuần Giáo
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức đã học, tiếp cận thêm những kiến thức mới và luyện tập khả năng làm bài thi một cách hiệu quả, “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tuần Giáo" là tài liệu không nên bỏ qua. Chúc các bạn ôn tập chăm chỉ và đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Tuần Giáo
- TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP 10 TỔ HÓA - SINH HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đề thi có 02 trang) Môn thi: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 001 Họ, tên thí sinh: ……………………………. Lớp: …………..Số báo danh:……………………….. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của sinh học là các ……………. và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong câu trên. A. Tập thể sống. B. Cơ thể sống C. Thực vật sống. D. Động vật sống. Câu 2. Ngành công nghệ nào sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người? A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ thực phẩm. C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ kĩ thuật. Câu 3. Ngành nghề công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi, Trồng trọt, Sản xuất thuốc thuộc lĩnh vực nào của nhóm ngành ứng dụng sinh học? A. Nghiên cứu. B. Sản xuất. C. Quản lí. D. Giảng dạy. Câu 4. Điền vào chỗ trống trong câu sau: …………… nghiên cứu mối quan hệ tương tác qua lại giữa các cá thể sinh vật với nhau và với môi trường sống của chúng, sự thay đổi của các yếu tố môi trường và những vấn đề liên quan đến môi trường. A. Công nghệ sinh học. B. Vi sinh vật học. C. Sinh thái học và Môi trường. D. Sinh học phân tử. Câu 5. Ngành xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống, xác định tình trạng sức khỏe hoặc tình trạng tổn thương trong các vụ tai nạn giao thông, tai nạn lao động,… là một trong những ngành thuộc nhóm ngành sinh học cơ bản. Vậy ngành đó có tên là gì? A. Y học. B. Pháp y. C. Khoa học môi trường. D. Dược học. Câu 6. Ngành giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nông nghiệp và kinh tế biển; bảo đảm quốc phòng, an ninh, giữ vững độc lập, chủ quyền biển đảo của Tổ quốc là ngành nào? A. Thủy sản. B. Khoa học môi trường. C. Công nghệ thực phẩm. D. Nông nghiệp. Câu 7: Để quan sát được hình dạng, kích thước của tế bào thực vật, ta cần dụng cụ gì? A. Kính hiển vi quang học B. Kính hiển vi điện tử C. Kính lúp cầm tay D. Kính lúp đeo mắt Câu 8: Phương pháp sử dụng tri giác để thu thập thông tin về đối tượng quan sát là: A. Phương pháp quan sát B. Phương pháp nghiên cứu trong phòng thí nghiệm C. Phương pháp thực nghiệm khoa học D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ tổ chức sống? A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên. B. Tất cả các cấp độ tổ chức sống đều được hình thành từ các nguyên tử. C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật. D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của chúng. Câu 10. Trong một khu rừng nhiệt đới có các cấp độ tổ chức sống nào sau đây? A. Cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái. B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái, sinh quyển. C. Tế bào, cơ thể, quần thể, sinh quyển. D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái. Câu 11: Cho các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. (3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. (5) Có khả năng cảm ứng và vận động. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 1/2 - Mã đề 001
- Câu 12: Đặc tính nào sau đây quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống? A. Trao đổi chất và năng lượng. B. Sinh sản. C. Sinh trưởng và phát triển. D. Khả năng tự điều chỉnh. Câu 13. Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là A. Chất hữu cơ B. Chất vô cơ C. Nước D. Vitamin Câu 14. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là: A. O B. Fe C. K D. C Câu 15. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. Nhiệt dung riêng cao B. Lực gắn kết C. Nhiệt bay hơi cao D. Tính phân cực Câu 16. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với một lượng rất nhỏ vì A. Phần lớn chúng đã có trong cây B. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá enzym C. Phần lớn chúng được cung cấp từ hạt D. Chúng có vai trò trong các hoạt động sống của cơ thể Câu 17. Nucleotide không có thành phần nào sau đây? A. Gốc phosphate B. Nhóm carboxyl C. Đường pentose. D. Nitrogenous base Câu 18. Vai trò của lipid là A. Dự trữ năng lượng B. Xúc tác phản ứng C. Chứa thông tin di truyền D. Vận chuyển các chất Câu 19. Phân tử DNA và RNA khác nhau ở đặc điểm nào sau đây? A. Đường pentose cấu tạo nucleotide B. Nhóm phosphate cấu tạo nucleotide C. Liên kết giữa các nucleotide D. Liên kết trong nucleotide Câu 20. Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về chức năng chính của mỡ 1- dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. 2- thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất. 3- thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. 4- thành phần cấu tạo nên các bào quan. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 21. Prôtêin có đơn phân là A- Glucôzơ. B- Axít amin. C- Nuclêôtit. D- Axít béo. Câu 22: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển nhất? A.Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C.Tế bào cơ. D. Tế bào biểu bì. Câu 23. Phân tích thành phần hóa học của một nucleic acid cho thấy tỉ lệ các loại nucleotide như sau: A = 25%; G = 30%; T = 25%, C = 20%. Nucleic acid này là A. DNA có cấu trúc mạch đơn. B. RNA có cấu trúc mạch đơn. C. DNA có cấu trúc mạch kép. D. RNA có cấu trúc mạch kép. Câu 24. Bào quan nào dưới đây có ở tế bào nhân sơ? A.Ti thể. B. Lục lạp. C. Ribosome. D. Màng nhân. Câu 25.Tế bào nào sau đây là thích hợp nhất để nghiên cứu cấu trúc lục lạp? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào lá cây. C. Tế bào vi khuẩn. D. Tế bào bạch cầu. Câu 26. Những thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? 1. Màng sinh chất 2. Thành tế bào 3. Lục lạp 4. Không bào 5. Ty thể A. 2,3. B.3,5. C. 1,4. D. 3,4. Câu 27. Bào quan nào sau đây có vai trò tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể? A. Mạng lưới nội chất hạt. B. Mạng lưới nội chất trơn. C. Bộ máy golgi. D. Không bào. Câu 28: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi A. Nhóm amin của các axit amin B. Nhóm R của các axit amin C. Thành phần , số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin D. Liên kết peptit PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29 (1 điểm): Trình bày cấu trúc và chức năng của ti thể? Câu 30(2 điểm):Chất béo là gì? Nêu một số chức năng của dầu, mỡ, phospholipid và carotenoid? ------------------------------ Hết --------------------------- Trang 2/2 - Mã đề 001

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
719 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
777 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
532 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
717 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
344 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
528 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
681 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
690 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
270 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
688 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
516 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
657 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
677 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
76 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
78 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
260 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
66 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
