Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tịnh Của, Long Biên
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tịnh Của, Long Biên" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tịnh Của, Long Biên
- UBND HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LỚP 9 THCS MÔN: TIẾNG ANH 9 – THỜI GIAN: 60 PHÚT – Giữa Học kỳ I (Unit 1, 2, 3) Năm học: 2024-2025 Chuẩn Mức độ Số câu Số điểm Vận Vận kiến thức Nhận Thôn dụng dụng TT biết g hiểu cấDạng bài p cấp thấp cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Part 1: Introd uce 1.0 yours elf Part 2: Topic s - Talk about a comm unity helper you like - Do Speak I you ing like living in the city? Why? Why not? - What shoul d you do to have a well- balanc ed life? II Liste - Part ning 1. 2 2 (Twic Multi 8 2.0 e) ple choice 2 2 - Part 2.
- Fill in the missin g infor matio n/ word - Sound s: /aʊ/, / əʊ/ - Vocab ulary - Questi on words before to- infinit ive - Phras Multi al ple verbs choic - III e Doubl 7 2 1 10 2.5 (4 e optio comp ns) arativ es - Modal verbs in first condit ional senten ces - Conve rsatio n - Find error (Unde rlined parts) IV Readi A. 2 1 1 ng Lexic 22 8 2.0 (2 al (4 2 passa option 1 1 ges) s)
- B. Multi ple choice questi ons (4 option s) Part 1: - Rewri te - Sente nce buildi ng - Comb inatio Do as n V direct 2 1 Part 2: ed * 4 2.5 Answ 1 er an open questi on about 70 words (a paragr aph) Tổng 15 8 5 2 30 số câu 3.75 2.0 1.75 1.5 10.0 10.0 Tổng điềm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 9 Thời gian làm bài: 60 phút Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức độ Nhậ Thôn Vận kiến Vận Đơn n g dụng Tổng Số CH thức, dụng vị biết hiểu cao kỹ Kĩ kiến TT năng năng thức/ cần Kỹ kiểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng tra, đánh giá I Spea Nói 1 king được 1. thông Giới tin về thiệu + tên, Bản tuổi, thân lớp, + sở Chủ thích đề: 2. - Trình Talk bày about các a chủ com đề muni ty helpe r you like - Do you like livin g in the city? Why ? Why not? - What shoul d you do to have a
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng well- năng balan ced life? II Liste 1. Nhậ 2 2 4 ning Nghe n một biết: đoạn Nghe hội lấy thoại, thông đàm tin 2 2 4 thoại chi và tiết làm về bài một lựa trong chọn các phươ chủ ng án đề: đúng cộng A, B, đồng, C, D cuộc hoặc sống chọn ở câu thành đúng/ thị, sai cách liên sống quan có đến sức một khỏe trong cho các thanh chủ thiếu đề: niên cộng Thô đồng, ng cuộc hiểu: sống Hiểu ở nội thành dung thị, chính cách của sống đoạn khỏe độc cho thoại/ thanh hội thiếu thoại niên để (4 tìm câu) câu
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng năng trả 2. lời Nghe đúng. một Nhậ bài n độc biết: thoại/ Nghe đàm lấy thoại thông để tin hoàn chi thành tiết một về đoạn một văn/ trong một các bài chủ đàm đề: thoại cộng có đồng, liên cuộc quan sống đến ở một thành trong thị, các cách chủ sống đề: khỏe cộng cho đồng, thanh cuộc thiếu sống niên ở Thô thành ng thị, hiểu: cách Hiểu sống nội khỏe dung cho chính thanh của thiếu đoạn niên độc (4 thoại/ câu) đàm thoại để tìm câu trả lời Vận
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng dụng năng : Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. III Lang - Nhậ uage Pron n 1 1 unci biết: ation Nhận : biết Soun sự d (1 khác câu) nhau cách phát âm giữa hai âm /aʊ/, /əʊ/. - Nhậ Voca n bula biết: ry: - Từ Nhận vựng ra, đã nhớ học lại, theo liệt các kê chủ được 3 4 2 9 đề: các cộng từ đồng, vựng cuộc và sống ngữ ở pháp thành liên
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng thị, năng quan cách theo sống chủ khỏe đề đã cho học. thanh Thô thiếu ng niên hiểu: (2 - câu) Hiểu - và Gra phân mma biệt r: được + các Phras từ al vựng verbs theo ; chủ + đề đã Doub học. le - comp Nắm arativ được es các + mối Mod liên al kết verbs và in kết first hợp condi của tional từ sente trong nces bối + cảnh Ques và tion ngữ word cảnh s tươn befor g e to- ứng. infini - tive Hiểu - và Conv phân ersati biệt on các - chủ Find điểm error ngữ
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng (Und năng pháp erline đã d học parts) để (7 chọn câu) đáp án đúng. Vận dụng : Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh. IV Read 1. 2 1 4 ing Cloz Nhậ 1 e test n Hiểu biết: được Nhận bài ra đọc được và các làm thành bài tố trắc ngôn nghiệ ngữ m về và một liên trong kết các về chủ mặt đề: văn cộng bản. đồng, Thô cuộc ng sống hiểu: ở Phân thành biệt thị, được cách các sống đặc khỏe trưng
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng cho ,năng đặc thanh điểm thiếu các niên thành (4 tố câu) ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng : Cụm từ cố định 2. 2 1 4 Read Nhậ 1 ing n com biết: preh Nhận ensio ra n được Hiểu các được thành nội tố dung ngôn chính ngữ và và nội liên dung kết chi về tiết mặt đoạn văn văn bản. bản, - Câu xoay hỏi quan True/ h Not một true trong - Câu các hỏi chủ chi đề: tiết cộng - Câu đồng, hỏi cuộc quy
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng sống năng chiếu ở Thô thành ng thị, hiểu: cách Phân sống biệt khỏe được cho các thanh đặc thiếu trưng niên , đặc (4 điểm câu) các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng : - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huốn g mới. V Writ 1. Nhậ 1 ing Sent n 3 ence biết: trans Nhận form diện ation về (3 loại câu) câu - để 2
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng Rewr năng viết ite: 2 lại - câu Sente cho nce phù build hợp. ing: 1 Thôn g hiểu: Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để hoàn thành câu. Vận dụng : Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa khôn g thay đổi. 2. Vận 1 1 Writ dụng đoạn đoạn e a cao: para Viết grap 1 h đoạn Viết văn
- Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức vị độ Nhậ Thôn Vận Kĩ kiến kiến Vận TT n g dụng Tổng Số CH năng thức/ thức, dụng biết hiểu cao Kỹ kỹ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng một năng dựa đoạn theo văn nhữn ngắn, g ý: đơn + giản What khoả is ng 70 his/h từ về er chủ job? đề: a +Wh com at muni does ty she/h helpe e r you look like. like? (1 + đoạn) What is he/sh e like? + What does she/h e do to help the com muni ty? + Do you like him/ her? Why ? 09 1 +1 Tổng 08 10 02 04 02 01 đoạ 29 đoạ n n
- UBND HUYỆN LONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA NĂM HỌC: 2024-2025 Full name:………………………………………….. MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 9 Class:……………………………………………….. Thời gian làm bài: 60 phút Room:………………………………………………. Candidate number:……………………………….. I/ SPEAKING (1.0 pt) A. Introduce yourself: Name, age, class, school, address, hobbies B. Talk about the following topics: TOPIC 1: Talk about a community helper you like TOPIC 2: Do you like living in the city? Why? Why not? TOPIC 3: What should you do to have a well-balanced life? II/ LISTENING: (2.0 pts) PART 1: Listen to the conversation about living in the city in Bangkok. Circle A, B or C to answer each question. You will listen TWICE. 1. What is the most serious problem in Bangkok? A. Pollution B. Bad weather C. Water pollution D. Traffic jams 2. How does Suzanne go to work?
- A. By Skytrain B. By car C. By metro D. By bike 3. How long does it take Suzanne to go to work every day? A. Two hours B. Five hours C. Half an hour D. Ten hours 4. In the evening the traffic is ___________. A. better B. the same C. worse D. bad PART 2: Listen and fill in the missing information. You will hear a speaker giving information at the start of a coach trip to London. Journey to London: 2 hours Free time in London: from 10.15 a.m. until (1) …………… p.m. Discount: (2) ……………% at Kings and Queens Shopping Centre To get a discount, show your coach: (3) …………… Please look after your purses and (4) …………… III/ MULTIPLE CHOICE: (2.5 pts) 1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. A. about B. shout C. through D. around 2. She told me how __________ English to get good marks. A. study B. to study C. studying D. studied 3. Bun Bo, Hu Tieu and Banh Cay are examples of famous Vietnamese __________. A. artisan B. souvenir C. speciality D. handicraft 4. We __________ our hometown with some friends last week. A. came back B. handed down C. found out D. looked around 5. Every road user __________ obey traffic rules strictly if they want to prevent accidents. A. may B. might C. will D. must 6. Mr Ba wants to know when the __________ for his French assignment is. A. optimistic B. distractions C. anxiety D. due date 7. The __________ the city gets, the more congested the streets are. A. most crowded B. more crowded C. crowded D. less crowded 8. Find error: If she have her highest mark in the class, she might feel satisfied with her result. A B C D 9. I suffer from depression and anxiety, but I don’t know __________ to get over my problems. A. what B. why C. how D. which 10. - David: “Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?” - Mary : “ __________” A. Just walk along. It’s not far from here. B. You can take the bus.
- C. That’s a good idea. D. Sorry I can tell you the way. IV/ READING: (2.0 pts) PART 1: Read and choose the most suitable answer A, B, C or D for each of the gaps. Doi Tam, a traditional craft village in Ha Nam.We went there last week. It is famous (1) __________ its drum making techniques, in Ha Nam Province last month. The craft was first introduced to the village sometime in the 8th or 9th century. Today there are more than six hundred drum makers living in Doi Tam village. I was amazed to see big drums in front of every house in the village. People say that it takes four workers three days (2) __________ a drum with a diameter of 1.5 metres. To make a drum, the craftsmen have to follow an eight stage process. Stretching the drumhead is the most challenging stage (3) __________ they have to carefully assess the sound it makes. The other steps do not require such high skills. Nowadays, Doi Tam drums are not only famous in Viet Nam (4) __________ are also sold to other countries such as Laos, Cambodia and the USA. 1. A. for B. with C. of D. about 2. A. making B. make C. to make D. to making 3. A. because of B. because C. although D. despite 4. A. so B. when C. instead of D. but PART 2. Read the passage and choose the correct answer to each of the questions Broadway, a small village in the English countryside which has a classic image. People imagine that life in the country is slow and calm; that there are no traffic jams, no pollution, and no crime. In some places, this is true; but in others it is not. Small towns and villages are becoming more and more popular; people have more space and most houses have gardens. But problems are growing. Lots of people want to live in the country and work in the city, so more and more people travel long distances each day to go to work. Of course, they don’t use buses (they are too slow) or trains (they don’t stop in the country); they use cars. And although they live in the country, they want to use supermarkets and good fast roads but they do not want to see them or hear them. Besides, lots of young people say that life in the country is boring: there is not enough to do, there are not enough activities and excitements. Little villages now have traffic problems in the morning, just like big cities! And they are getting worse. 1. What is the best title of the passage? A. The Advantages of Present-day Rural Areas B. The Traffic Problems in Small Towns and Villages C. Challenges Facing Rural Life D. The Modem Conveniences in Present-day Countryside 2. The word “classic” in line 1 can be best replaced by __________. A. beautiful B. typical C. poor D. peaceful 3. People imagine that life in the rural areas __________.
- A. has no pollution and crime B. is becoming faster and noisier D. brings more problems than ever before C. has more space 4. Which of the following statements is NOT true according to the passage? A. People can enjoy fresh air, calmness and safety in most of the English countryside. B. Lots of people prefer living in the country because of the space and gardens. C. Those people living in the country use public transport to work. D. Traffic problems in the morning make little villages like big cities. V/ DO AS DIRECTED: (2.5 pts) 1. In some villages, people reduce some steps to make the handicraft. (Rewrite the sentence using Phrasal verbs) => ………………………………………………………………………………………………………………. 2. Mrs Mai becomes older, she feels forgetful. (Rewrite the sentence using Double comparative) => The ……………. …………………………………………………………………………………………… 3. If / weather / be / sunny / tomorrow, we / go / camping / our friends. (Complete the sentence) => If ……………………………………………………………………………………………………………. 4. There are many great community helpers in our neighbourhood. Write a paragraph (about 70 words) about a community helper you like. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………. -The end- UBND HUYỆN LONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS HUỲNH TỊNH CỦA ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIẾNG ANH 9 I/ SPEAKING (1.0 pt) A. Introduce yourself: Name, age, class, school, address, hobbies B. Talk about the following topics: TOPIC 1: Talk about a community helper you like TOPIC 2: Do you like living in the city? Why? Why not? TOPIC 3: What should you do to have a well-balanced life? II/ LISTENING: (2.0 pts) PART 1: Listen to the conversation about living in the city in Bangkok. Circle A, B or C to answer each question. You will listen TWICE. 1. What is the most serious problem in Bangkok?
- A. Pollution B. Bad weather C. Water pollution D. Traffic jams 2. How does Suzanne go to work? A. By Skytrain B. By car C. By metro D. By bike 3. How long does it take Suzanne to go to work every day? A. Two hours B. Five hours C. Half an hour D. Ten hours 4. In the evening the traffic is ___________. A. better B. the same C. worse D. bad PART 2: Listen and fill in the missing information. You will hear a speaker giving information at the start of a coach trip to London. Journey to London: 2 hours Free time in London: from 10.15 a.m. until (1) ……4.45……… p.m. Discount: (2) ……15………% at Kings and Queens Shopping Centre To get a discount, show your coach: (3) …ticket………… Please look after your purses and (4) …wallets………… III/ MULTIPLE CHOICE: (2.5 pts) 1. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part. A. about B. shout C. through D. around 2. She told me how __________ English to get good marks. A. study B. to study C. studying D. studied 3. Bun Bo, Hu Tieu and Banh Cay are examples of famous Vietnamese __________. A. artisan B. souvenir C. speciality D. handicraft 4. We __________ our hometown with some friends last week. A. came back B. handed down C. found out D. looked around 5. Every road user __________ obey traffic rules strictly if they want to prevent accidents. A. may B. might C. will D. must 6. Mr Ba wants to know when the __________ for his French assignment is. A. optimistic B. distractions C. anxiety D. due date
- 7. The __________ the city gets, the more congested the streets are. A. most crowded B. more crowded C. crowded D. less crowded 8. Find error: If she have her highest mark in the class, she might feel satisfied with her result. A B C D 9. I suffer from depression and anxiety, but I don’t know __________ to get over my problems. A. what B. why C. how D. which 10. - David: “Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?” - Mary : “ __________” A. Just walk along. It’s not far from here. B. You can take the bus. C. That’s a good idea. D. Sorry I can tell you the way. IV/ READING: (2.0 pts) PART 1: Read and choose the most suitable answer A, B, C or D for each of the gaps. Doi Tam, a traditional craft village in Ha Nam.We went there last week. It is famous (1) __________ its drum making techniques, in Ha Nam Province last month. The craft was first introduced to the village sometime in the 8th or 9th century. Today there are more than six hundred drum makers living in Doi Tam village. I was amazed to see big drums in front of every house in the village. People say that it takes four workers three days (2) __________ a drum with a diameter of 1.5 metres. To make a drum, the craftsmen have to follow an eight stage process. Stretching the drumhead is the most challenging stage (3) __________ they have to carefully assess the sound it makes. The other steps do not require such high skills. Nowadays, Doi Tam drums are not only famous in Viet Nam (4) __________ are also sold to other countries such as Laos, Cambodia and the USA. 1. A. for B. with C. of D. about 2. A. making B. make C. to make D. to making 3. A. because of B. because C. although D. despite 4. A. so B. when C. instead of D. but PART 2. Read the passage and choose the correct answer to each of the questions Broadway, a small village in the English countryside which has a classic image. People imagine that life in the country is slow and calm; that there are no traffic jams, no pollution, and no crime. In some places, this is true; but in others it is not. Small towns and villages are becoming more and more popular; people have more space and most houses have gardens. But problems are growing. Lots of people want to live in the country and work in the city, so more and more people travel long distances each day to go to work. Of course, they don’t use buses (they are too slow) or trains (they don’t stop in the country); they use cars. And although they live in the country, they want to use supermarkets and good fast roads but they do not want to see them or hear them. Besides, lots of young people say that life in the country is boring: there is not enough to do, there are not enough activities and excitements. Little villages now have traffic problems in the morning, just like big cities! And they are getting worse. 1. What is the best title of the passage? A. The Advantages of Present-day Rural Areas B. The Traffic Problems in Small Towns and Villages C. Challenges Facing Rural Life D. The Modem Conveniences in Present-day Countryside 2. The word “classic” in line 1 can be best replaced by __________.
- A. beautiful B. typical C. poor D. peaceful 3. People imagine that life in the rural areas __________. A. has no pollution and crime B. is becoming faster and noisier D. brings more problems than ever before C. has more space 4. Which of the following statements is NOT true according to the passage? A. People can enjoy fresh air, calmness and safety in most of the English countryside. B. Lots of people prefer living in the country because of the space and gardens. C. Those people living in the country use public transport to work. D. Traffic problems in the morning make little villages like big cities. V/ DO AS DIRECTED: (2.5 pts) 1. In some villages, people reduce some steps to make the handicraft. (Rewrite the sentence using Phrasal verbs) => In some villages, people cut down on some steps to make the handicraft. 2. Mrs Mai becomes older, she feels forgetful. (Rewrite the sentence using Double comparative) => The older Mrs Mai becomes, the more forgetful she feels. 3. If / weather / be / sunny / tomorrow, we / go / camping / our friends. (Complete the sentence) => If the weather is sunny tomorrow, we will go camping with our friends. 4. Write a paragraph (about 70 words) about a community helper you like. (Students’ answer) Phó Hiệu trưởng duyệt đề Tổ Trưởng kí duyệt Người ra đề TRẦN MINH ĐIỀN VŨ THỊ HỒNG LINH NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH TAPESCRIPTS PART 1: Suzanne lives in Bangkok with her husband and two children. Her office is seven km away but it takes her two hours to get there by car every day. “Some cities have problems with pollution, crime, or bad weather - here we have traffic jams,” she says. Before going to the office, she has to take her children to school - so she sets off at 5 a.m. The children sleep until they arrive at school. Then Suzanne begins her journey to the office
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn