Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An
lượt xem 2
download
"Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An" được TaiLieu.VN chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và hệ thống kiến thức môn học, đồng thời giúp bạn được làm quen với cấu trúc đề thi để bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An
- SGD & ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: TIN HỌC, lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (không tính thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lí thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây: A. Xuất thông tin Xử lí dữ liệu Nhận; Lưu trữ dữ liệu. B. Nhập dữ liệu Xuất thông tin Xuất; Lưu trữ dữ liệu. C. Nhận; Lưu trữ dữ liệu Xử lí dữ liệu Xuất thông tin. D. Nhập dữ liệu Xử lí dữ liệu Xuất; Lưu trữ dữ liệu. Câu 2: Thuật toán không có tính chất nào sau đây? A. Tính đúng đắn. B. Tính xác định. C. Giao hoán. D. Tính dừng. Câu 3: Một byte biểu diễn được các số nguyên trong phạm vi nào sau đây? A. Từ -127 đến 127. B. Từ 0 đến 128. C. Từ -128 đến 128. D. Từ 0 đến 256. Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Chương trình được viết bằng ngôn ngữ máy thì máy tính không trực tiếp hiểu và thực hiện được. B. Hợp ngữ phải có chương trình hợp dịch để dịch sang ngôn ngữ máy. C. Hợp ngữ gần với ngôn ngữ máy nhưng cho phép ta sử dụng một số từ (thường là viết tắt các từ tiếng Anh) để viết các lệnh. D. Trong ngôn ngữ máy các lệnh viết dưới dạng mã nhị phân. Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng 1 GB (Gi-ga-bai) bằng A. 1204 TB. B. 1024 TB. C. 1204 MB. D. 1024 MB. Câu 6: Có 10 học sinh xếp hàng ngang để chụp ảnh (4 nam, 6 nữ), 2 bạn nam đứng đầu hàng, 2 bạn nam đứng cuối hàng. Dùng 10 bit biểu diễn mỗi vị trí trong hàng là bạn nam hay bạn nữ. Biết bit 0 biểu diễn nữ, bit 1 biểu diễn nam. Chọn phương án đúng: A. 1100000011. B. 1011111101. C. 0100000010. D. 0011001100. Câu 7: Xác định câu đúng trong các câu sau A. 65535 byte = 655.35 KB. B. 65535 byte = 65.535 KB. C. 65535 byte = 64 KB. D. 65536 byte = 64 KB. Câu 8: Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình ô van có ý nghĩa gì? A. Thể hiện các phép tính toán. B. Thể hiện thao tác so sánh. C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác. D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu. Câu 9: Ngôn ngữ lập trình PYTHON thuộc loại: A. đây không phải là ngôn ngữ lập trình. B. ngôn ngữ máy. C. hợp ngữ. D. ngôn ngữ lập trình bậc cao. 1/5 - Mã đề 001
- Câu 10: Máy tính không nhận biết được loại thông tin nào? A. Âm thanh. B. Hình ảnh. C. Mùi vị. D. Văn bản. Câu 11: Có mấy cách để biểu diễn thuật toán: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 12: Bộ nhớ ngoài của máy tính là: A. để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. B. thiết bị dùng để đưa dữ liệu ra từ máy tính. C. thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình. D. thiết bị dùng để đưa thông tin vào máy tính. Câu 13: Trong tin học, bài toán là A. việc mà ta muốn máy tính thực hiện. B. thông tin đã được đưa vào máy tính. C. các đối tượng mà ta đã biết trong cuộc sống. D. kết quả thu được sau khi làm việc bằng máy tính. Câu 14: Bộ nhớ trong (Main memory) gồm A. 2 bộ phận: CPU, RAM. B. 3 bộ phận: CPU, RAM và ROM. C. 3 bộ phận: ROM. CPU và DVD. D. 2 bộ phận: RAM và ROM. Câu 15: Môđem là A. thiết bị ra. B. Thiết bị νàο. C. thiết bị vào/ra D. bộ nhớ trong. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. B. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp. C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội. D. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. Câu 17: Một giá sách chứa được 150 cuốn sách, nếu được lưu trữ trên đĩa thì chiếm dung lượng khoảng 10 MB. Hỏi một đĩa cứng 80 GB thì có thể chứa được khoảng bao nhiêu cuốn sách như trên? A. khoảng 1288000 cuốn sách. B. khoảng 1822000 cuốn sách. C. khoảng 1228800 cuốn sách. D. khoảng 12288000 cuốn sách. Câu 18: Chương trình dịch là chương trình: A. dịch các chương trình được viết bằng hợp ngữ ra ngôn ngữ máy. B. dành cho người mới bắt đầu tìm hiểu về lập trình. C. dịch các chương trình được viết bằng ngôn ngữ bậc cao ra ngôn ngữ máy. D. dành cho những nhà lập trình viên chuyên nghiệp. Câu 19: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị vào? A. Webcam B. Môđem C. Bàn phím D. Màn hình Câu 20: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng? A. ROM là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu. B. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép ghi dữ liệu. C. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu. D. ROM là bộ nhớ ngoài. Câu 21: Hệ thống tin học gồm? A. Phần cứng, phần mềm, sự điều khiển và kiểm tra của con người. B. Phần cứng, phần mềm, sự điều khiển và quản lý của con người. C. Phần cứng, phần mềm, sự điều khiển của con người. D. Phần cứng, phần mềm, yêu cầu của con người. 2/5 - Mã đề 001
- Câu 22: Dữ liệu là: A. hiểu biết của con người về một thực thể nào đó. B. thông tin đã được đưa vào máy tính. C. văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. các văn bản và số liệu. Câu 23: Cấu trúc chung của máy tính bao gồm mấy thành phần? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 24: Mã hoá thông tin là quá trình: A. chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác. B. đưa thông tin vào máy tính. C. chuyển thông tin về dãy bit nhị phân. D. nhận dạng thông tin. Câu 25: Cho thuật toán sau: Cho a=3 và b=5, cho biết giá trị của a và b sau khi thực hiện xong thuật toán trên. A. a=8, b=2. B. a=5, b=3. C. a=3, b=5. D. a=2, b=8. Câu 26: CPU gồm các bộ phận: A. bộ điều khiển, bộ số học/logic, thanh ghi, bộ nhớ truy cập nhanh (Cache). B. Control Unit, Arithmetic Unit, Logic Unit, Register C. bộ điều khiển, bộ số học, bộ logic, thanh ghi. D. CEU, ALU, Register, Cache. Câu 27: Chọn câu sai. Ngôn ngữ bậc cao có đặc điểm: A. thực hiện được trên mọi loại máy. B. các lệnh là các dãy bit. C. gần với ngôn ngữ tự nhiên. Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao phải được dịch bằng chương trình dịch máy mới hiểu và thực hiện được. D. có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể. Câu 28: Những đặc tính ưu việt của máy tính điện tử là gì? (I). Máy tính chỉ có thể làm việc 7/24 giờ. (II). Máy tính có thể lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian rất hạn chế. (III). Các máy tính có thể liên kết với nhau thành một mạng và các mạng máy tính tạo ra khả năng thu thập và xử lí thông tin tốt hơn. Mệnh đề đúng là A. (I) và (II). B. Chỉ (III). C. (I), (II), và (III). D. (II) và (III). 3/5 - Mã đề 001
- Câu 29: Cho thuật toán sau: Hỏi thuật toán trên thực hiện công việc nào sau đây? A. Tìm phần tử lớn nhất trong dãy, nếu có nhiều phần tử lớn nhất thì đưa ra phần tử ở vị trí lẻ. B. Tìm vị trí phần tử lớn nhất ở vị trí lẻ. C. Tìm vị trí phần tử lớn nhất ở vị trí chẵn, nếu có nhiều phần tử lớn nhất thì đưa ra vị trí nhỏ nhất. D. Tìm vị trí phần tử lớn nhất trong dãy, nếu có nhiều phần tử lớn nhất thì đưa ra vị trí nhỏ nhất. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tính đúng đắn là một tính chất của thuật toán. B. Tính không dừng là một tính chất của thuật toán. C. Tính xác định là một tính chất của thuật toán. D. Có hai cách để mô tả thật toán: liệt kê và sơ đồ khối. Câu 31: Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người? A. Khi phân tích tâm lý một con người. B. Khi dịch một tài liệu. C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. D. Khi chẩn đoán bệnh. Câu 32: Nguyên lí Phôi Nôi – man gồm các nguyên lý nào sau đây: A. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ địa chỉ, truy cập theo chương trình. B. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo chương trình. C. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ địa chỉ, truy cập theo địa chỉ. D. Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ. Câu 33: Cho danh sách các thiết bị sau: 1. Modem 2. Máy in 3. CPU 4. Máy fax 5. Máy Scan 6. Chuột Trong danh sách trên, có bao nhiêu thiết bị ra? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 34: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng? A. RAM là bộ nhớ chỉ cho phép đọc dữ liệu. B. RAM là bộ nhớ ngoài. C. Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy. D. . Thông tin trong RAM không bị mất đi khi tắt máy. 4/5 - Mã đề 001
- Câu 35: Cho thuật toán sau: Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số a1, a2,...,aN; Bước 2: Tong 0; i 1; Bước 3: Nếu i>N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc; Bước 4: Nếu ai>0 thì Tong Tong + ai; Bước 5: i i+1, rồi quay lại bước 3; Nếu thuật toán trên cho kết quả là 12 thì dãy số tương ứng sẽ là: A. -3; -8; -1; -7 B. -5; 9; 0; -4 C. 7; -2; 5; -5 D. 9; 8; 0; 4 Câu 36: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào không thuộc bộ nhớ ngoài? A. Màn hình. B. Đĩa CD. C. Thiết bị nhớ flash USB. D. Đĩa cứng. Câu 37: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin? A. Máy tính điện tử. B. Máy thu hình. C. Điện thoại di động. D. Mạng Internet. Câu 38: Thành phần quan trọng nhất của máy tính, thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình là: A. bộ nhớ trong. B. bộ nhớ ngoài. C. thiết bị vào/ra. D. bộ xử lý trung tâm. Câu 39: Input của bài toán giải phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 là A. a, b, c. B. a, b, x. C. a, c, x. D. x, a, b, c. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Input là mã hoá chương trình. B. Input là thông tin cần đưa vào máy tính. C. Output là thông tin cần máy tính đưa ra. D. Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để lưu trữ, xử lí như các dữ liệu khác. ------ HẾT ------ BẢNG ĐÁP ÁN 1- D 2- C 3- A 4- A 5- D 6- A 7- D 8- D 9- D 10- C 11- A 12- A 13- A 14- D 15- C 16- B 17- C 18- C 19- D 20- C 21- B 22- B 23- C 24- C 25- B 26- A 27- B 28- D 29- D 30- B 31- C 32- D 33- C 34- C 35- C 36- A 37- A 38- D 39- A 40- A 5/5 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn