intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên” nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức quan trọng, luyện giải đề nhanh chóng và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KIEM TRA GIỮA HỌC KI I TRƯỜNG THCS-THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TIN HỌC LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Theo bảng chỉ dẫn, Ngân biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được Siêu Thị thì cần rẽ phải sau đó đi thẳng. Điều Ngân nhận biết được gọi là A. vật mang tin B. Thông tin C. vật mang tin, thông tin, dữ liệu D. dữ liệu Câu 2: Chọn đáp án SAI trong các phát biểu sau? A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu. B. Dữ liệu lớn là Mạng toàn cầu Internet C. Khai thác tri thức là việc tạo ra tri thức từ các nguồn dữ liệu và thông tin. D. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao. Câu 3: Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 16GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. Khoảng 1365 bức ảnh B. Khoảng 1420 bức ảnh C. Khoảng dưới 1300 bức ảnh D. Khoảng 1356 bức ảnh Câu 4: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Điện thoại di động B. Máy tính bỏ túi C. Máy giặt D. Đồng hồ lịch vạn niên Câu 5: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của điện toán đám mây? A. Giảm chi phí B. Tăng lao động C. An toàn dữ liệu D. Dễ sử dụng, tiện lợi Câu 6: Khi tham gia vào mạng xã hội nhiều chúng ta có thể gặp nguy cơ và tác hại ? A. Nghiện mạng B. Biết được nhiều tin tức trong ngày C. Kết giao được nhiều bạn bè tốt D. Học hỏi được nhiều kỹ năng Câu 7: Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất? A. Mạng MAN B. Mạng Internet C. Mạng LAN D. Mạng WAN Câu 8: Đâu là không là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây? A. Google Docs B. Dropbox C. fShare D. IOT Câu 9: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Máy tính có khả năng ưu việt có thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực. B. Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi tính khí một người C. Internet, máy tìm kiếm, mạng xã hội, trí tuệ nhân tạo làm thay đổi xã hội loài người Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. D. Trí tuệ nhân tạo thật nguy hiểm cho xã hội loài người Câu 10: Đâu là quá trình xử lí thông tin A. Tiếp nhận dữ liệu – Xử lí – Đưa ra kết quả B. Xử lí – Đưa ra kết quả C. Tiếp nhận dữ liệu – Đưa ra kết quả - Xử lí kết quả D. Tiếp Nhận - Đưa ra kết quả Câu 11: Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây? A. Trả phí B. Miễn phí C. Miễn phí một phần D. Trả phí một phần Câu 12: 1 Mb bằng nhiêu Kb A. 10 B. 8 C. 1024 D. 1042 Câu 13: Thiết bị nào sau đây là thiết bị IOT A. Cân điện tử B. Đồng hồ vạn niên C. Công tơ điện tử D. Công tơ thường Câu 14: Máy tính tiếp nhận dữ liệu bằng A. 5 Cách B. 4 Cách C. 2 Cách D. 3 Cách Câu 15: Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet? A. Đăng tải thông tin cần thiết. B. Tham gia khóa học trực tuyến. C. Gửi thư điện tử. D. Bắt nạt qua mạng. Câu 16: Khi đọc nhận được những thư lạ kèm với đường link nếu chúng ta truy cập vào sẽ bị nguy cơ Nhiễm ? A. Virus B. worm C. Phần mềm gián điệp D. không bị gì cả Câu 17: Thiết bị thông minh nào có thể nhận diện được hình ảnh? A. Đồng hồ thông minh. B. Hệ thống trông giữ xe. C. Cân điện tử . D. Lịch vạn niên. Câu 18: Em đọc bài giảng của giáo viên trên máy tính. lúc này bài giảng lưu trên máy tính là ? A. Vừa là thông tin vừa là dữ liệu B. Vật mang tin C. Thông tin D. Dữ liệu Câu 19: Em đọc thông tin dòng chữ viết trong vở. Lúc đó nội dung dòng chữ là: A. Vật mang tin B. dữ liệu C. vừa là thông tin vừa là dữ liệu D. Thông tin Câu 20: Đâu là yếu tố cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0: A. Máy tính B. Interner C. IOT D. Điện năng Câu 21: Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet? A. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. D. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN Câu 22: Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm? A. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng B. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng C. Phần cứng, nền tảng, phần mềm D. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng Câu 23: Phạm vi sử dụng internet là? A. trong 1 vùng miền B. chỉ trong gia đình C. chỉ 1 cơ quan D. Toàn cầu Câu 24: Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì? A. Dạng chữ B. Dạng hình ảnh, chữ C. Dạng hình ảnh D. Dạng số Câu 25: Đâu là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây? A. Google Docs B. Google C. KaaSr D. Cốc cốc Câu 26: Phát biểu nào sau đây là Sai A. Mạng facebook, Zalo không phải là dịch vụ đám mây B. Mạng facebook, Zalo là dịch vụ đám mây C. Google Drive là dịch vụ đám mây D. IOT là kết nối vạn vật Câu 27: Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh? A. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện B. Gọi điện, nhắn tin, duyệt web, chụp ảnh, đo huyết áp C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh D. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện Câu 28: Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ mạng Internet? A. Dây cáp mạng B. Máy tính C. Phần mềm soạn thảo D. Tường lửa PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 29 ( 2 điểm): Phân tích lợi ích của giải pháp thu phí không dừng (ECT) trên cao tốc Câu 30 ( 1 điểm): Phân biệt mạng cục bộ và mạng Internet ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ MÔN TIN HỌC 10 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Lớp : ........... Mã đề 101 Điểm Lời phê của thầy cô giáo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28  Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ  Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ  Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ  Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2