intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 135 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng? A. Table → Create Table in design view. B. Report → Create Report in design view. C. Form → Create Form in design view. D. Query → Create Query in design view. Câu 2: Tìm kiếm là việc A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ. B. xác định chủ thể cần quản lí. C. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. D. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán. Câu 3: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là A. Date/Time. B. Date/Type. C. Day/Time. D. Day/Type. Câu 4: Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu tại cột A. Field Properties. B. Description. C. Field Name. D. Data Type. Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI? A. Bản ghi là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. B. Trường là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. D. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Câu 6: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là A. CSDL là phần mềm, còn hệ QTCSDL là dữ liệu. B. CSDL chứa hệ QTCSDL. C. CSDL lưu trên ROM, Hệ QTCSDL lưu trên RAM. D. Hệ QTCSDL là phần mềm, CSDL là dữ liệu. Câu 7: Kiểu dữ liệu nào phù hợp cho trường Lop (lớp, ví dụ dữ liệu là: 12/1, 12/2,..)? A. Number. B. Yes/No. C. Text. D. Currency. Câu 8: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường GhiChu (ghi chú) mà dữ liệu nhiều hơn 255 kí tự thì ta chọn kiểu dữ liệu là A. Currency. B. Text. C. Memo. D. Longint. Câu 9: Các bước xây dựng CSDL là A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. B. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. C. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. D. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế. Câu 10: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đối tượng nào trong Access? A. Table. B. Query. C. Form. D. Report. Câu 11: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn tên bảng sau đó A. click vào nút . B. click vào nút . C. bấm Enter. D. click vào nút . Câu 12: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: gioitinh (nam hoặc nữ), đơn đặt hàng (đã hoặc chưa giải quyết),… nên chọn kiểu dữ liệu nào để nhập dữ liệu cho nhanh? A. Yes/No. B. Number. C. Text. D. Auto Number. Câu 13: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. khai báo kiểu dữ liệu của CSDL. B. mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. C. đảm bảo tính độc lập dữ liệu. D. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
  2. Câu 14: Dữ liệu của một CSDL được lưu trong thiết bị nào? A. Bộ nhớ ROM. B. Bộ nhớ ngoài. C. Bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ RAM. Câu 15: Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về khoá chính? A. Khóa chính phải có kiểu dữ liệu là AutoNumber. B. Giá trị dữ liệu của trường làm khóa chính có thể trùng nhau. C. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng. D. Giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. Câu 16: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là A. thu thập thông tin cần quản lí. B. xác định cấu trúc hồ sơ. C. tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. D. xác định chủ thể cần quản lí. Câu 17: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính? A. Người dùng. B. Người thiết kế CSDL. C. Người quản trị CSDL. D. Người lập trình. Câu 18: Công việc nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ chính của nhóm người quản trị CSDL? A. Duy trì hoạt động của hệ thống. B. Cấp phát quyền truy cập vào CSDL. C. Khai thác thông tin từ CSDL. D. Cài đặt CSDL vật lý. Câu 19: Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. B. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. C. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. D. phần mềm dùng tạo lập CSDL. Câu 20: Access là A. cơ sở dữ liệu. B. là hệ quản trị cơ sở dữ liệu. C. phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu. D. phần mềm hệ thống. Câu 21: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. B. Bảng, Trang dữ liệu, Môđun, Báo cáo. C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. Câu 22: Giả sử, trường HocPhi (học phí) có giá trị là 320000đ. Hãy cho biết trường HocPhi có kiểu dữ liệu gì? A. AutoNumber. B. Currency. C. Number. D. Date/time. Câu 23: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường SoLuong (Số lượng), nên chọn loại nào? A. Yes/No. B. Text. C. Number. D. Memo. Câu 24: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột A. Field name. B. Format. C. Data type. D. Field size. Câu 25: Công việc nào dưới đây là chức năng của đối tượng mẫu hỏi (Queries) trong Access? A. Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu. B. Lập báo cáo. C. Tạo lập, lưu trữ dữ liệu. D. Tạo, sửa cấu trúc bảng. Câu 26: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là A. Autonumber. B. True/False. C. Yes/No. D. Text. Câu 27: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. nhập dữ liệu. B. sửa cấu trúc bảng. C. lập báo cáo. D. tính toán cho các trường tính toán. Câu 28: Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Cập nhật hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Bổ sung hồ sơ. D. Tạo lập hồ sơ. Câu 29: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là A. Trang dữ liệu và thiết kế. B. Thiết kế và cập nhật. C. Chỉnh sửa và cập nhật. D. Thiết kế và bảng. Câu 30: Hệ CSDL quản lí điểm học sinh mới vừa được xây dựng, người lập trình tiến hành nhập dữ liệu cho CSDL và chạy thử các chương trình ứng dụng. Theo em, người lập trình đang tiến hành bước nào trong các bước xây dựng CSDL sau? A. Kiểm thử. B. Khảo sát. C. Cho người dùng sử dụng. D. Thiết kế.
  3. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 209 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Tìm kiếm là việc A. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán. B. xác định chủ thể cần quản lí. C. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ. D. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính? A. Người quản trị CSDL. B. Người dùng. C. Người thiết kế CSDL. D. Người lập trình. Câu 3: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường SoLuong (Số lượng), nên chọn loại nào? A. Yes/No B. Text C. Memo D. Number Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI? A. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. B. Bản ghi là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. D. Trường là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Câu 5: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là A. Day/Type. B. Date/Time. C. Date/Type. D. Day/Time. Câu 6: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn tên bảng sau đó A. bấm Enter. B. click vào nút . C. click vào nút . D. click vào nút . Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường GhiChu (ghi chú) mà dữ liệu nhiều hơn 255 kí tự thì ta chọn kiểu dữ liệu là A. Currency. B. Text. C. Longint. D. Memo. Câu 8: Kiểu dữ liệu nào phù hợp cho trường Lop (lớp, ví dụ dữ liệu là: 12/1, 12/2,..)? A. Currency. B. Yes/No. C. Text. D. Number. Câu 9: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: gioitinh (nam hoặc nữ), đơn đặt hàng (đã hoặc chưa giải quyết),… nên chọn kiểu dữ liệu nào để nhập dữ liệu cho nhanh? A. Text. B. Yes/No. C. Number. D. Auto Number. Câu 10: Dữ liệu của một CSDL được lưu trong thiết bị nào? A. Bộ nhớ ROM . B. Bộ nhớ ngoài. C. Bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ RAM. Câu 11: Access là A. phần mềm hệ thống. B. cơ sở dữ liệu. C. là hệ quản trị cơ sở dữ liệu. D. phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu. Câu 12: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. B. mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. C. khai báo kiểu dữ liệu của CSDL. D. đảm bảo tính độc lập dữ liệu. Câu 13: Giả sử, trường HocPhi (học phí) có giá trị là 320000đ. Hãy cho biết trường HocPhi có kiểu dữ liệu gì? A. Date/time. B. AutoNumber. C. Currency. D. Number. Câu 14: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đối tượng nào trong Access? A. Report. B. Query. C. Form. D. Table.
  4. Câu 15: Các bước xây dựng CSDL là A. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế. C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. D. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. Câu 16: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là A. Text B. Yes/No C. Autonumber D. True/False Câu 17: Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ. B. Bổ sung hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ. D. Cập nhật hồ sơ. Câu 18: Để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng? A. Report → Create Report in design view. B. Table → Create Table in design view. C. Query → Create Query in design view. D. Form → Create Form in design view. Câu 19: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là A. tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. B. xác định cấu trúc hồ sơ. C. thu thập thông tin cần quản lí. D. xác định chủ thể cần quản lí. Câu 20: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là A. Chỉnh sửa và cập nhật. B. Thiết kế và bảng. C. Trang dữ liệu và thiết kế. D. Thiết kế và cập nhật. Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về khoá chính? A. Giá trị dữ liệu của trường làm khóa chính có thể trùng nhau. B. Khóa chính phải có kiểu dữ liệu là AutoNumber. C. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng. D. Giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. Câu 22: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là A. Hệ QTCSDL là phần mềm, CSDL là dữ liệu. B. CSDL lưu trên ROM, Hệ QTCSDL lưu trên RAM. C. CSDL chứa hệ QTCSDL. D. CSDL là phần mềm, còn hệ QTCSDL là dữ liệu. Câu 23: Hệ CSDL quản lí điểm học sinh mới vừa được xây dựng, người lập trình tiến hành nhập dữ liệu cho CSDL và chạy thử các chương trình ứng dụng. Theo em, người lập trình đang tiến hành bước nào trong các bước xây dựng CSDL sau? A. Thiết kế. B. Cho người dùng sử dụng. C. Khảo sát. D. Kiểm thử. Câu 24: Công việc nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ chính của nhóm người quản trị CSDL? A. Cấp phát quyền truy cập vào CSDL. B. Cài đặt CSDL vật lý. C. Khai thác thông tin từ CSDL. D. Duy trì hoạt động của hệ thống. Câu 25: Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL. B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. C. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. D. phần mềm dùng tạo lập CSDL. Câu 26: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. nhập dữ liệu. B. tính toán cho các trường tính toán. C. lập báo cáo. D. sửa cấu trúc bảng. Câu 27: Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu tại cột A. Field Type. B. Data Type. C. Description. D. Field Properties. Câu 28: Công việc nào dưới đây là chức năng của đối tượng mẫu hỏi (Queries) trong Access? A. Tạo, sửa cấu trúc bảng. B. Lập báo cáo. C. Tạo lập, lưu trữ dữ liệu. D. Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu. Câu 29: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột A. Field name. B. Data type. C. Field size. D. Format. Câu 30: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. B. Bảng, Trang dữ liệu, Môđun, Báo cáo. C. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo.
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 357 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là A. xác định cấu trúc hồ sơ. B. thu thập thông tin cần quản lí. C. tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. D. xác định chủ thể cần quản lí. Câu 2: Công việc nào dưới đây là chức năng của đối tượng mẫu hỏi (Queries) trong Access? A. Lập báo cáo. B. Tạo lập, lưu trữ dữ liệu. C. Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu. D. Tạo, sửa cấu trúc bảng. Câu 3: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường SoLuong (Số lượng), nên chọn loại nào? A. Yes/No B. Text C. Memo D. Number Câu 4: Tìm kiếm là việc A. xác định chủ thể cần quản lí. B. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ. C. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán. D. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. Câu 5: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là A. Text B. Yes/No C. Autonumber D. True/False Câu 6: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. B. đảm bảo tính độc lập dữ liệu. C. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. D. khai báo kiểu dữ liệu của CSDL. Câu 7: Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Khai thác hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. C. Tạo lập hồ sơ. D. Bổ sung hồ sơ. Câu 8: Để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng? A. Table → Create Table in design view. B. Query → Create Query in design view. C. Form → Create Form in design view. D. Report → Create Report in design view. Câu 9: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là A. Date/Time. B. Date/Type. C. Day/Time. D. Day/Type. Câu 10: Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu tại cột A. Field Properties. B. Description. C. Data Type. D. Field Type. Câu 11: Giả sử, trường HocPhi (học phí) có giá trị là 320000đ. Hãy cho biết trường HocPhi có kiểu dữ liệu gì? A. Number. B. AutoNumber. C. Date/time. D. Currency. Câu 12: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là A. Hệ QTCSDL là phần mềm, CSDL là dữ liệu. B. CSDL là phần mềm, còn hệ QTCSDL là dữ liệu. C. CSDL lưu trên ROM, Hệ QTCSDL lưu trên RAM. D. CSDL chứa hệ QTCSDL. Câu 13: Công việc nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ chính của nhóm người quản trị CSDL? A. Khai thác thông tin từ CSDL. B. Cài đặt CSDL vật lý. C. Cấp phát quyền truy cập vào CSDL. D. Duy trì hoạt động của hệ thống. Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
  6. A. Trường là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. B. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. C. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. D. Bản ghi là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. Câu 15: Các bước xây dựng CSDL là A. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế. C. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. D. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. Câu 16: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: gioitinh (nam hoặc nữ), đơn đặt hàng (đã hoặc chưa giải quyết),… nên chọn kiểu dữ liệu nào để nhập dữ liệu cho nhanh? A. Number. B. Auto Number. C. Text. D. Yes/No. Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về khoá chính? A. Khóa chính phải có kiểu dữ liệu là AutoNumber. B. Giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. C. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng. D. Giá trị dữ liệu của trường làm khóa chính có thể trùng nhau. Câu 18: Hệ CSDL quản lí điểm học sinh mới vừa được xây dựng, người lập trình tiến hành nhập dữ liệu cho CSDL và chạy thử các chương trình ứng dụng. Theo em, người lập trình đang tiến hành bước nào trong các bước xây dựng CSDL sau? A. Kiểm thử. B. Cho người dùng sử dụng. C. Thiết kế. D. Khảo sát. Câu 19: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn tên bảng sau đó A. click vào nút . B. click vào nút . C. bấm Enter. D. click vào nút . Câu 20: Kiểu dữ liệu nào phù hợp cho trường Lop (lớp, ví dụ dữ liệu là: 12/1, 12/2,..)? A. Yes/No. B. Text. C. Currency. D. Number. Câu 21: Access là A. phần mềm hệ thống. B. phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu. C. là hệ quản trị cơ sở dữ liệu. D. cơ sở dữ liệu. Câu 22: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột A. Field size. B. Field name. C. Format. D. Data type. Câu 23: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường GhiChu (ghi chú) mà dữ liệu nhiều hơn 255 kí tự thì ta chọn kiểu dữ liệu là A. Memo. B. Text. C. Longint. D. Currency. Câu 24: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Trang dữ liệu, Môđun, Báo cáo. B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. C. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 25: Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. B. phần mềm dùng tạo lập CSDL. C. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. Câu 26: Dữ liệu của một CSDL được lưu trong thiết bị nào? A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ ROM. C. Bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ RAM. Câu 27: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là A. chỉnh sửa và cập nhật. B. thiết kế và bảng. C. trang dữ liệu và thiết kế. D. thiết kế và cập nhật. Câu 28: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. sửa cấu trúc bảng. B. lập báo cáo. C. tính toán cho các trường tính toán. D. nhập dữ liệu. Câu 29: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính? A. Người thiết kế CSDL. B. Người lập trình. C. Người quản trị CSDL. D. Người dùng. Câu 30: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đối tượng nào trong Access? A. Report. B. Query. C. Table. D. Form.
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 480 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là A. Hệ QTCSDL là phần mềm, CSDL là dữ liệu. B. CSDL lưu trên ROM, Hệ QTCSDL lưu trên RAM. C. CSDL là phần mềm, còn hệ QTCSDL là dữ liệu. D. CSDL chứa hệ QTCSDL. Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính? A. Người lập trình. B. Người thiết kế CSDL. C. Người quản trị CSDL. D. Người dùng. Câu 3: Giả sử, trường HocPhi (học phí) có giá trị là 320000đ. Hãy cho biết trường HocPhi có kiểu dữ liệu gì? A. Currency. B. AutoNumber. C. Number. D. Date/time. Câu 4: Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức? A. Tạo lập hồ sơ. B. Khai thác hồ sơ. C. Cập nhật hồ sơ. D. Bổ sung hồ sơ. Câu 5: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn tên bảng sau đó A. click vào nút . B. click vào nút . C. bấm Enter. D. click vào nút . Câu 6: Hệ CSDL quản lí điểm học sinh mới vừa được xây dựng, người lập trình tiến hành nhập dữ liệu cho CSDL và chạy thử các chương trình ứng dụng. Theo em, người lập trình đang tiến hành bước nào trong các bước xây dựng CSDL sau? A. Thiết kế. B. Khảo sát. C. Cho người dùng sử dụng. D. Kiểm thử. Câu 7: Công việc nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ chính của nhóm người quản trị CSDL? A. Duy trì hoạt động của hệ thống. B. Khai thác thông tin từ CSDL. C. Cấp phát quyền truy cập vào CSDL. D. Cài đặt CSDL vật lý. Câu 8: Các bước xây dựng CSDL là A. Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử. B. Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế. C. Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử. D. Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế. Câu 9: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường GhiChu (ghi chú) mà dữ liệu nhiều hơn 255 kí tự thì ta chọn kiểu dữ liệu là A. Longint. B. Currency. C. Text. D. Memo. Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI? A. Bản ghi là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý. B. Trường là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 11: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường SoLuong (Số lượng), nên chọn loại nào? A. Text B. Yes/No C. Number D. Memo Câu 12: Khi tạo cấu trúc bảng, ta chọn kiểu dữ liệu tại cột A. Data Type. B. Field Type. C. Field Properties. D. Description. Câu 13: Các đối tượng cơ bản trong Access là A. Bảng, Thiết kế, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. B. Bảng, Trang dữ liệu, Môđun, Báo cáo.
  8. C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây là ĐÚNG khi nói về khoá chính? A. Giá trị dữ liệu của trường làm khóa chính có thể trùng nhau. B. Giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. C. Khóa chính phải là trường đầu tiên của bảng. D. Khóa chính phải có kiểu dữ liệu là AutoNumber. Câu 15: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL. B. khai báo kiểu dữ liệu của CSDL. C. đảm bảo tính độc lập dữ liệu. D. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL. Câu 16: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: gioitinh (nam hoặc nữ), đơn đặt hàng (đã hoặc chưa giải quyết),… nên chọn kiểu dữ liệu nào để nhập dữ liệu cho nhanh? A. Text. B. Auto Number. C. Number. D. Yes/No. Câu 17: Access là A. là hệ quản trị cơ sở dữ liệu. B. phần mềm hệ thống. C. phần mềm chỉ có chức năng tính toán số liệu. D. cơ sở dữ liệu. Câu 18: Công việc nào dưới đây là chức năng của đối tượng mẫu hỏi (Queries) trong Access? A. Sắp xếp, tìm kiếm dữ liệu. B. Tạo lập, lưu trữ dữ liệu. C. Lập báo cáo. D. Tạo, sửa cấu trúc bảng. Câu 19: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột A. Field size. B. Data type. C. Format. D. Field name. Câu 20: Để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng? A. Table → Create Table in design view. B. Query → Create Query in design view. C. Form → Create Form in design view. D. Report → Create Report in design view. Câu 21: Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở đối tượng nào trong Access? A. Report. B. Table. C. Form. D. Query. Câu 22: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là A. Date/Time. B. Day/Type. C. Day/Time. D. Date/Type. Câu 23: Hệ quản trị CSDL là A. phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL. B. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL. C. phần mềm dùng tạo lập CSDL. D. phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 24: Dữ liệu của một CSDL được lưu trong thiết bị nào? A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ RAM. C. Bộ nhớ trong. D. Bộ nhớ ROM . Câu 25: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. lập báo cáo. B. sửa cấu trúc bảng. C. tính toán cho các trường tính toán. D. nhập dữ liệu. Câu 26: Tìm kiếm là việc A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ. B. khai thác hồ sơ dựa trên tính toán. C. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó. D. xác định chủ thể cần quản lí. Câu 27: Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là A. Yes/No B. True/False C. Autonumber D. Text Câu 28: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là A. chỉnh sửa và cập nhật. B. thiết kế và cập nhật. C. trang dữ liệu và thiết kế. D. thiết kế và bảng. Câu 29: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là A. tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ. B. xác định cấu trúc hồ sơ. C. thu thập thông tin cần quản lí. D. xác định chủ thể cần quản lí. Câu 30: Kiểu dữ liệu nào phù hợp cho trường Lop (lớp, ví dụ dữ liệu là: 12/1, 12/2,..)? A. Text. B. Yes/No. C. Currency. D. Number.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2