intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Duy Xuyên

  1. PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022- 2023) TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TIN HỌC 6 – ĐỀ A Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Điểm Lời phê GV ………………………………. Lớp: 6/… I . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người tạo ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Sau khi xem xong bảng tin dự báo thời tiết, bạn Lan kết luận: ”Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Lan là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Lan là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Lan đều là dữ liệu. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra B. Mở bài, thân bài, kết luận C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền Câu 4. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Hiển thị thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Xử lí thông tin Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Suy nghĩ sáng tạo C. Lưu trữ lớn D. Hoạt động bền bỉ Câu 6. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 7. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Digit C. Bit D. Gigabyte Câu 8. Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau B. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau C. một số máy tính bàn D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà Câu 9. Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. máy tính để bàn B. máy quét C. bộ định tuyến không dây D. máy in Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để: A. Có nhiều thành phần B. Tiết kiệm điện C. Thuận lợi cho việc sửa chữa D. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  2. Câu 1. (1,5 đ) Thông tin là gì? Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự quyết định của mỗi con người? Câu 2. (1,0 đ) Nêu các thành phần chính của mạng máy tính? Câu 3. (1,5 đ) Vì sao máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả? Câu 4. (1,0đ) Một cuốn sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 4 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin như cuốn sách A? (Biết 1 GB = 1024 MB) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022- 2023)
  3. TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TIN HỌC 6- ĐỀ B Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên HS: Điểm Lời phê GV ………………………………. Lớp: 6/… I . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. C. Dữ liệu là những giá trị số do con người tạo ra. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 2. Sau khi xem xong bảng tin dự báo thời tiết, bạn Nam kết luận: ”Hôm nay, trời nắng”. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam đều là dữ liệu. Câu 3. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền B. Đầu vào, đầu ra C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 4. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin B. Xử lí thông tin C. Lưu trữ thông tin D. Hiển thị thông tin Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác B. Hoạt động bền bỉ C. Lưu trữ lớn D. Suy nghĩ sáng tạo Câu 6. Một bit được biểu diễn bằng A. một chữ cái B. kí hiệu 0 hoặc 1 C. một kí hiệu đặc biệt D. chữ số bất kì Câu 7. Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte B. Megabyte C. Kilobyte D. Bit Câu 8. Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau B. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà C. một số máy tính bàn D. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau Câu 9. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. hub B. bộ định tuyến C. máy in D. dây dẫn Câu 10. Máy tính kết nối với nhau để: A. Thuận lợi cho việc sửa chữa B. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu C. Có nhiều thành phần D. Tiết kiệm điện II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 đ) Thông tin là gì? Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự quyết định của mỗi con người?
  4. Câu 2. (1,0 đ) Nêu các thành phần chính của mạng máy tính? Câu 3. (1,5 đ) Vì sao máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả? Câu 4. (1,0đ) Một cuốn sách B gồm 150 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 4 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 50 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin như cuốn sách B? (Biết 1 GB = 1024 MB) Bài làm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2022- 2023) Môn: TIN HỌC 6
  5. I . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm ( 0,5 điểm x 10 = 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C A D C B A C B C D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Kiến thức, kỹ năng cần đạt Điểm Thông tin là gì? 1,0 Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình Câu 1 Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự 0,5 (1,5 điểm) quyết định của mỗi con người? Câu hỏi mở. Ví dụ: Nghe thông tin dự báo thời tiết là hôm nay trời sẽ mưa, em mang theo áo mưa Nêu các thành phần chính của mạng máy tính? 1,0 Mạng máy tính gồm: Câu 2 - Các thiết bị đầu cuối (máy tính, điện thoại,...) 0,25 (1,0 điểm) - Các thiết bị kết nối (bộ chuyển mạch, đường truyền dữ liệu, ...) 0,25 - Phần mềm mạng (ứng dụng truyền thông và phần mềm điều khiển 0,5 quá trình truyền dữ liệu) Vì sao máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách 1,5 hiệu quả? Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả vì: Câu 3 - Thực hiện nhanh các lệnh 0,25 (1,5 điểm) - Tính toán chính xác 0,25 - Xử lí nhiều dạng thông tin 0,25 - Lưu trữ thông tin với dung lượng lớn 0,5 - Hoạt động bền bỉ 0,25 Một cuốn sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 4 1,0 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin như cuốn sách A? (Biết 1 GB = 1024 Câu 4 MB) (1,0 điểm) 1 GB = 1024 MB 40 GB = 40 x 1024 = 40960 MB 0,5 Đĩa cứng chứa được số cuốn sách là: 0,5 40960 : 4 = 10240 (cuốn sách) ĐỀ B I . TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm ( 0,5 điểm x 10 = 5 điểm )
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án B C A C D B A D C B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Kiến thức, kỹ năng cần đạt Điểm Thông tin là gì? 1,0 Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình Câu 1 Em hãy lấy ví dụ trong cuộc sống để thấy thông tin ảnh hưởng đến sự 0,5 (1,5 điểm) quyết định của mỗi con người? Câu hỏi mở. Ví dụ: Nghe thông tin dự báo thời tiết là hôm nay trời sẽ mưa, em mang theo áo mưa Nêu các thành phần chính của mạng máy tính? 1,0 Mạng máy tính gồm: Câu 2 - Các thiết bị đầu cuối (máy tính, điện thoại,...) 0,25 (1,0 điểm) - Các thiết bị kết nối (bộ chuyển mạch, đường truyền dữ liệu, ...) 0,25 - Phần mềm mạng (ứng dụng truyền thông và phần mềm điều khiển 0,5 quá trình truyền dữ liệu) Vì sao máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách 1,5 hiệu quả? Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả vì: Câu 3 - Thực hiện nhanh các lệnh 0,25 (1,5 điểm) - Tính toán chính xác 0,25 - Xử lí nhiều dạng thông tin 0,25 - Lưu trữ thông tin với dung lượng lớn 0,5 - Hoạt động bền bỉ 0,25 Một cuốn sách B gồm 150 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 4 1,0 MB. Hỏi 1 đĩa cứng 50 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin như cuốn sách B? (Biết 1 GB = 1024 Câu 4 MB) (1,0 điểm) 1 GB = 1024 MB 50 GB = 50 x 1024 = 51200 MB 0,5 Đĩa cứng chứa được số cuốn sách là: 0,5 51200 : 4 = 12800 (cuốn sách) Duyệt của BGH Duyệt của TTCM GV ra đề Trần Thị Thảo BẢNG MÔ TẢ
  7. Stt Chủ đề Câu Đặc tả Nhận biết: Biết dữ liệu được thể hiện dưới những Câu 1, 11 dạng nào. Biết được khái niệm thông tin 1 Thông tin và dữ liệu Câu 2 Thông hiểu: Hiểu được đâu là dữ liệu, đâu là thông tin Vận dụng thấp: Lấy ví dụ về thông tin có ảnh hưởng Câu 12 đến quyết định của con người trong cuộc sống Nhận biết: Biết được các hoạt động xử lí thông tin, Câu 3,4 chức năng của bộ nhớ máy tính 2 Xử lí thông tin Câu 5 Thông hiểu: Hiểu được đặc điểm của máy tính Vận dụng thấp: giải thích được hiệu quả của máy tính Câu 14 đối với con người Câu 6,7 Nhận biết: Biết được thông tin biểu diễn trong máy Thông tin trong máy tính, đơn vị đo dung lượng thông tin 3 tính Vận dụng cao: Tính toán dung lượng của bộ nhớ máy Câu 15 tính Câu 8 Nhận biết: Biết được khái niệm mạng máy tính Thông hiểu: Hiểu được các thành phần chính của 4 Mạng máy tính Câu 9, mạng máy tính, thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối và 10,13 chức năng của mạng máy tính Lưu ý: Xem 2 ý của câu 1 phần Tự luận lần lượt là câu 11, 12 Câu 2, 3, 4 phần Tự luận lần lượt là câu 13,14,15
  8. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thông tin và dữ Biết dữ liệu được thể hiện dưới Hiểu được đâu là dữ liệu, Lấy ví dụ về thông tin có liệu những dạng nào. Biết được đâu là thông tin ảnh hưởng đến quyết định khái niệm thông tin của con người trong cuộc sống Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 1.0 0.5 0.5 2.5 2. Xử lí thông tin Biết được các hoạt động xử lí Hiểu được đặc điểm của Giải thích được hiệu quả thông tin, chức năng của bộ máy tính của máy tính đối với con nhớ máy tính. người Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 0.5 1.5 3.0 3. Thông tin trong Biết được thông tin biểu diễn Tính toán dung lượng máy tính trong máy tính, đơn vị đo dung của bộ nhớ máy tính lượng thông tin Số câu 2 1 3 Số điểm 1.0 1.0 2.0 4. Mạng máy tính Biết được khái niệm mạng máy Hiểu được các thành phần tính chính của mạng máy tính, thiết bị kết nối, thiết bị đầu cuối và chức năng của mạng máy tính Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0.5 1.0 1. 0 2.5 TS câu 7 5 2 1 15 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1