intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 6 Năm học: 2023 - 2024 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 57,5% Chủ đề A. Máy tính 1. Thông tin và dữ liệu 3 4 2 2 5,75 điểm và cộng đồng 2. Biểu diễn thông tin và lưu 30% 2 2 2 1 trữ dữ liệu trong máy tính 3 điểm 2 Chủ đề B. Mạng máy Giới thiệu về mạng máy tính 12,5% 3 2 tính và Internet và Internet. 1,25 điểm Tổng 8 8 2 2 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận kiến thức thức Nhận biết hiểu dụng dụng cao 1 Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin. – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu 1. Thông tin 2TL, – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và 3 TN 4 TN và dữ liệu 2TN dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu Chủ đề A. quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được Máy tính ví dụ minh họa cụ thể. và cộng 2. Biểu diễn Nhận biết đồng thông tin và – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. lưu trữ dữ – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các liệu trong đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, máy tính quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu 1TL, byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. 2 TN 2 TN 2TN Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,…
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận kiến thức thức Nhận biết hiểu dụng dụng cao 2 Chủ đề B. Giới thiệu về Nhận biết Mạng máy mạng máy – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính Internet (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị 3 TN 2 TN mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 8 8 4 3 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  4. Trường: …………………………….. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: 6/ Năm học: 2023 – 2024 Họ và tên:…………………………… Môn: TIN 6 - Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: / /2023 Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Các hoạt động xử lí thông tin gồm A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. Câu 3: Xem bản tin dự báo thời tiết như hình 2, bạn Nam kết luận: “Hôm nay, trời mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những con số trong bảng tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Nam là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Nam là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Nam đều là dữ liệu. Câu 4: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”? A. 36. B. 32. C. 9. D. 8. Câu 5: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là A. byte. B. kilobyte. C. terabyte. D. bit. Câu 6: Phương án nào sau đây SAI khi nói về lợi ích của mạng máy tính? A. Chia sẻ thiết bị. B. Tiết kiệm điện. C. Trao đổi dữ liệu. D. Liên lạc, trao đổi thông tin. Câu 7: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối trong mạng máy tính? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ chuyển mạch. D. Phần mềm mạng. Câu 8: Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau để truyền thông tin. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
  5. A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. C. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 11: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Đi học mang theo mũ. Câu 12: Nam đi xe đến ngã tư thì thấy được dữ liệu đèn tín hiệu giao thông màu đỏ, từ đó cho Nam biết thông tin gì? A. Đèn giao thông có màu đỏ. B. Phải dừng xe chờ hết đèn đỏ mới được qua. C. Đèn tín hiệu có màu xanh, vàng, đỏ nhưng nó chỉ hiện màu đỏ. D. Đèn vàng vẫn phải dừng xe. Câu 13: Kết quả chuyển số 3 sang dãy bit là A. 011. B. 100. C. 010. D. 101. Câu 14: Chọn phát biểu đúng A. Thông tin chỉ được biểu diễn bằng văn bản nhờ các chữ cái. B. Thông tin có thể được biểu diễn chỉ bằng hai kí hiệu 0 và 1. C. Thông tin không thể được biểu diễn bằng các con số. D. Thông tin luôn được biểu diễn bằng hai kí hiệu 0 và 1. Câu 15: Đâu không phải là ưu điểm của mạng không dây? A. Kết nối nhanh chóng, tiện lợi, dễ dàng thêm thiết bị mới. B. Tín hiệu mạng ổn định, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố thời tiết. C. Không cần dây cáp. D. Không hạn chế số lượng thiết bị kết nối. Câu 16: Chọn phương án SAI. A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng vô tuyến. C. Mạng không dây không chỉ kết nối máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính? A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo. C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
  6. Câu 18: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu? A. Làm việc không mệt mỏi. B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác. C. Khả năng lưu trữ lớn. D. Tất cả các khả năng trên. Câu 19: Thẻ nhớ sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 32 B. B. 32 MB. C. 32 KB. D. 32 GB. Câu 20: USB sau có dung lượng là bao nhiêu? A. 812 GB. B. 218 GB. C. 182 GB. D. 128 GB. II. PHẦN TỰ LUẬN:(5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Em hãy giải thích vì sao máy tính là công cụ hiệu quả để thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyền thông tin. Nêu ví dụ minh họa cụ thể. Bài 2: (1,5 điểm) Máy tính cá nhân của bạn Lan có ổ đĩa D như hình. a) Em hãy cho biết dung lượng còn lại của ổ đĩa D. b) Biết mỗi đoạn phim có dung lượng khoảng 2GB, vậy ổ đĩa D của bạn Lan có thể chứa được thêm tối đa bao nhiêu đoạn phim. Bài 3: (1,5 điểm) Em hãy lấy 3 ví dụ minh hoạ cho việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn.
  7. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 6 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A B C C D D B C C C C B B A B B D B D D D II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm - Máy tính giúp con người thu nhận thông tin dễ dàng, đa dạng 0,5 và nhanh chóng. Ví dụ: Có thể tìm kiếm trên mạng thông tin dạng văn bản, hình 0,5 ảnh, âm thanh,... - Máy tính xử lí thông tin, thực hiện tính toán với tốc độ cao, 0,25 1 chính xác, bền bỉ. (2 điểm) Ví dụ: Máy tính có thể làm việc liên tục không ngừng suốt 0,25 ngày đêm,... 0,25 - Máy tính có thể lưu trữ lượng thông tin rất lớn. 0,25 Ví dụ: Một chiếc thẻ nhớ nhỏ có thể lưu trữ nội dung của hàng nghìn cuốn sách,... a) Dung lượng còn lại của ổ đĩa là 188 GB. 0,5 2 b) 188 : 2 = 94 0,5 (1,5 điểm) Vậy thẻ nhớ của bạn Lan vừa mua chứa được khoảng 94 đoạn 0,5 phim - Tìm kiếm và làm nhiều bài tập ngoài sách giáo khoa trên 0,5 3 mạng. 0,5 (1,5 điểm) - Giúp em có thể học online. 0,5 - Tra cứu những từ vựng tiếng Anh chưa biết. Học sinh cho ví dụ hợp lí vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2