intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức T Thông CHỦ ĐỀ Đơn vị kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Tổng% T hiểu điểm TN TL TN TL TN TL TN TL MÁY 1. Thông tin và dữ liệu 2 1 30% TÍNH VÀ (3 điểm) 1 CỘNG 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ 35% 3 1 (TH) ĐỒNG dữ liệu trong máy tính (3.5 điểm) MẠNG 2 MÁY Giới thiệu về mạng máy tính và 35% 2 1 1 TÍNH VÀ Internet (3.5 điểm) INTERN ET Tổng 4 4 2 1 100% 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  2. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận Thôn Vận Vận đánh giá biết g hiểu dụng dụng cao Nhân biêt 2 (TN) 1 (TL) Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. CHỦ ĐỀ A: MÁY - Nếu đứợc các bước cơ bản trong xử lí TÍNH VÀ CỘNG thông tin. ĐỒNG Thông hiểu 1. Thộng tin và dữ 1 - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ liệu giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể.
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận Thôn Vận Vận đánh giá biết g hiểu dụng dụng cao Nhận biết - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn 2. Biểu diễn thông tin vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 và lưu trữ dữ liệu ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB 3 (TN) 1 (TL) trong máy tính xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... Nhận biết 2 (TN) 1 (TN) 1 (TL) - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng CHỦ ĐỀ B: MẠNG Giới thiệu về mạng máy tính. 2 MÁY TÍNH VÀ máy tính và Internet - Nêu được các thành phần chủ yếu của một INTERNET mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận Thôn Vận Vận đánh giá biết g hiểu dụng dụng cao như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng 4 4 2 1 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
  5. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 (ĐỀ 1) MÔN TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên ……………………………… Lớp ….. SBD: ……… Phòng thi: ……. Giám thị 1 Giám thị 2 TT Mã phách ………………………… …………………………… Điểm TH Điểm LT Tổng Điểm TT Mã phách Giám khảo 1: ……………………… Giám khảo 2: ……………………… I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì: A. Máy tính chỉ làm việc với 2 kí hiệu 0 và 1 B. Dãy bít được xử lý dễ dàng hơn C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. Dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 2: Đâu là thiết bị kết nối trong mạng máy tính? A. Máy tính để bàn B. Máy tính xách tay C. Router D. Máy in. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn giai điệu của 1 bản nhạc B. Byte là đơn vị nhỏ nhất được sử dụng để lưu trữ thông tin C. Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bit càng dài D. Dãy bit là dãy chỉ gồm những kí hiệu 0 và 1. Câu 4: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận B. Lưu trữ C. Xử lý D. Truyền. Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là A. Gigabyte B. Byte C. Kilobyte D. Bit. Câu 6: Máy tính sử dụng dãy bít để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn văn bản. Câu 7: Internet là mạng: A. Kết nối 2 máy tính với nhau B. Kết nối các máy tính trong một nước C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu D. Kết nối máy tính để bàn và máy tính xách tay trong một thành phố. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng có dây kết nối máy tính bằng dây dẫn mạng B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như máy tính bảng, ti vi, điện thoại…. C. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
  6. II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD – Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao? Câu 2: (2 điểm) Thiết bị của gia đình em đã được đăng kí sử dụng Internet. Bỗng nhiên thiết bị không kết nối được mạng mặc dù nó không bị hỏng. Em sẽ xử lí thế nào? Phần thực hành: Câu 3: (2 điểm) Em hãy xác định dung lượng các ổ đĩa ở máy tính đang sử dụng. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  7. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NGUYỄN HIỀN NĂM HỌC 2023 – 2024 (ĐỀ 2) MÔN TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút Họ và tên ……………………………… Lớp ….. SBD: ……… Phòng thi: ……. Giám thị 1 Giám thị 2 TT Mã phách ………………………… …………………………… Điểm TH Điểm LT Tổng Điểm TT Mã phách Giám khảo 1: ……………………… Giám khảo 2: ……………………… I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1: Internet là mạng: A. Kết nối máy tính để bàn và máy tính xách tay trong một thành phố. B. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu C. Kết nối các máy tính trong một nước D. Kết nối 2 máy tính với nhau Câu 2: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như máy tính bảng, ti vi, điện thoại…. C. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình D. Mạng có dây kết nối máy tính bằng dây dẫn mạng Câu 3: Đơn vị nhỏ nhất để đo dung lượng thông tin là A. Byte B. Megabyte C. Bit D. Kilobyte. Câu 4: Máy tính sử dụng dãy bít để làm gì? A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai A. Có thể sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn giai điệu của 1 bản nhạc B. Byte là đơn vị nhỏ nhất được sử dụng để lưu trữ thông tin C. Đoạn văn bản càng nhiều chữ được biểu diễn bằng dãy bit càng dài D. Dãy bit là dãy chỉ gồm những kí hiệu 0 và 1. Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Lưu trữ B. Thu nhận C. Xử lý D. Truyền. Câu 7: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì: A. Máy tính chỉ làm việc với 2 kí hiệu 0 và 1 B. Dãy bít được xử lý dễ dàng hơn C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn D. Dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 8: Đâu là thiết bị đầu cuối trong mạng máy tính? A. Bộ định tuyến không dây B. Máy tính xách tay C. Bộ chia D. Bộ định tuyến.
  8. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một thẻ nhớ 2 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB. Câu 2: (2 điểm) Một người bạn thân của em bị nghiện Internet. Em hãy đưa ra một số giải pháp để giúp bạn ấy. Phần thực hành: Câu 3: (2 điểm) Em hãy xác định dung lượng các ổ đĩa ở máy tính đang sử dụng. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án II. Tự luận: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B B D B C D II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Vì 621000 KB xấp xỉ 607 MB. 700 MB > 607 MB (dung lượng đĩa CD-room > tổng dung lượng của dữ liệu) (1 điểm) Nên Minh có thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) - Kiểm tra thiết bị kết nối (bộ định tuyến hoặc modem) + Khởi động lại thiết bị kết nối (tắt đi bật lại), ngắt kết nối mạng trên thiết bị đầu cuối rồi kết nối lại. (1 điểm) - Kiểm tra lại các thiết bị khác (bật tắt wifi hoặc khởi động lại thiết bị của mình) (0.5 điểm) - Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet nếu vẫn không kết nối được sau các bước trên. (1 điểm) Phần thực hành: Câu 3: Xác định dung lượng các ổ đĩa ở máy tính đang sử dụng. (2 điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D B A A B II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Vì 1 GB = 1024 MB nên 2 GB = 2048 MB. (1 điểm) Số bản nhạc có thể lưu trữ trong thẻ nhớ là: 2048 : 4 = 512 (bản nhạc) (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) Một người bạn thân của em bị nghiện Internet. Em hãy đưa ra một số giải pháp để giúp bạn ấy. - Hoàn thành tốt việc học tập và giúp bố mẹ làm việc nhà. (0.5 điểm) - Giới hạn thời gian sử dụng Internet (dưới 2 giờ mỗi ngày) với sự cho phép của bố mẹ. (0.5 điểm) - Hạn chế tiếp xúc các thiết bị điện tử. (0.5 điểm) - Tăng cường giao tiếp với bạn bè, người thân, tham gia các hoạt động ngoài trời, rèn luyện thể chất. (0.5 điểm) (Học sinh có thể có câu trả lời khác phù hợp) Phần thực hành: Câu 3: Xác định dung lượng các ổ đĩa ở máy tính đang sử dụng. (2 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2