intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. Trường: TH&THCS NGUYỄN DU BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2022-2023 Họ và tên: ......................................................................... MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Lớp: 8/............ Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 1/ “Lop 8F3” thuộc kiểu dữ liệu nào? a/ Integer b/ Real c/ Char d/ String 2/ Cú pháp lệnh gán nào đúng trong khai báo biến: a/ s:=x+y; b/ s= x+y; c/ s:= s; d/ s= s; 3/ Để in kết quả của biểu thức tính tổng hai số a và b lên màn hình, em dùng câu lệnh nào dưới đây: a/ Write(’tong cua hai so la’); b/ Write(tong cua hai so la); c/ Write(’tong cua hai so la, a+b’); d/ Write(’tong cua hai so la: ’, a+b); 4/ Tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal: a/ Program b/ Be Uses c/ 12a4h d/ A_5b 5/ Em sử dụng lệnh nào sau đây để nhập dữ liệu? a/ Readln (Biến); b/ Readln; c/ Writeln (Biến); d/ Writeln; 6/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép chia lấy phần nguyên là: a/ * b/ Mod c/ Div d/ ^ 7/ Ngôn ngữ lập trình được dùng để: a/ Chạy chương trình máy tính b/ Dịch các chương trình máy tính c/ Tạo ra ngôn ngữ dành cho máy tính d/ Viết các chương trình máy tính 8/ Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là: a/ Từ khóa và tên b/ Bảng chữ cái, từ khóa và tên c/ Bảng chữ cái và các quy tắc d/ Bảng chữ cái và các từ khóa 9/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép so sánh khác a/ ≠ b/ c/ = d/≤ 10/ Cú pháp khai báo biến là a/ Var biến=giá trị; b/ Const biến =giá trị; c/ Var Biến: Kiểu dữ liệu; d/ Const Biến: Kiểu dữ liệu; B. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) a) Em hãy nêu cấu trúc chung của chương trình. ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ……………………………………………………………………….……………………… b) Em hãy cho biết kết quả của câu lệnh Pascal sau: Writeln(‘Ket qua bieu thuc: ’, (7+2)*(-5)); ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….………………………
  2. Câu 2: (1.0 điểm) Viết các biểu thức toán sau với ký hiệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: ( a + b) h a/ ab2 - 4ac b/ 2 ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… Câu 3: (2.0 điểm) Cho chương trình: Thứ tự lệnh Chương trình Sửa lại đúng 1 Program Hinhtron; 2 Uses crt; 3 Var R, CV = real; 4 Const So_pi = 3.14; 5 Begin 6 Write(‘Nhap R= ’); Readln(R); 7 CV=2 * R * So_pi; 8 Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, CV:4:2); 9 Readln; 10 End. a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại (nếu có) trong chương trình trên. b/ Cho biết ý nghĩa của câu lệnh 4 và 7 ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… Câu 4: (1.0 điểm) Viết chương trình nhập độ dài cạnh của một hình vuông, tính và in ra màn hình kết quả diện tích của hình vuông đó. ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….………………………
  3. Trường: .............................................................................. BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 2022-2023 Họ và tên: ......................................................................... MÔN: TIN HỌC - LỚP: 8 Lớp: ......./............ Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) 1/ Tên nào hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal: a/ Tam giac b/ Be_Uses c/ 12a4h d/ End 2/ Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì? A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. 3/ Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là: a/ Từ khóa và tên b/ Bảng chữ cái, từ khóa và tên c/ Bảng chữ cái và các quy tắc d/ Bảng chữ cái và các từ khóa 4/ Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x); C. Writeln(x); D. Readln(x); 5/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép chia lấy phần dư là: a/ Div b/ Mod c/ * d/ ^ 6/ Câu lệnh nào dùng để thông báo giá trị của biến ra màn hình: a/ Readln (Biến); b/ Readln; c/ Writeln (Biến); d/ Writeln; 7/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ký hiệu phép so sánh nhỏ hơn hoặc bằng là: a/ ≠ b/ c/ = d/
  4. Câu 2: (1.0 điểm) Viết các biểu thức toán sau với ký hiệu trong ngôn ngữ lập trình Pascal: (a − b)6 a/ 4b- ac2 b/ c ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… Câu 3: (2.0 điểm) Cho chương trình: Thứ tự lệnh Chương trình Sửa lại đúng 1 Program Hinhtron; 2 Uses crt; 3 Var R, DT : real; 4 Const So_pi : 3.14; 5 Begin 6 Write(‘Nhap R= ’); Readln(R); 7 DT=R x R x So_pi; 8 Writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, DT:4:2); 9 Readln; 10 End. a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại (nếu có) trong chương trình trên. b/ Cho biết ý nghĩa của câu lệnh 3 và 8. ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… Câu 4: (1.0 điểm) Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật. Độ dài các cạnh hình chữ nhật là các số thực được nhập từ bàn phím. ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….…………… ………………………………………………………………………………….…………… ……………………………………………………………………….……………………… ………………………………………………………………………………….……………
  5. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC 8 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề A d a d d a c d c b c Đề B b c c d b c d d c d II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Đề A Đề B Cấu trúc chung của chương trình: - Phần khai báo: gồm các lệnh dùng để khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện và một số khai báo khác. (0.25đ) - Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần bắt buộc phải có. (0.25đ) Ket qua bieu thuc: -45 Ket qua bieu thuc: -36 (0.5đ) (0.5đ) Câu 2: Đề A Đề B a/ a*b*b-4*a*c hoặc Sqr(b)-4*a*c a/ 4*b-a*c*c hoặc 4*b-a*Sqr(c) (0.5đ) (0.5đ) b/ (a-b)*6/c (0.5đ) b/ (a+b)*h/2 (0.5đ) Câu 3: Đề A Đề B a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại đúng, mỗi a/ Xác định câu lệnh sai và sửa lại đúng, mỗi câu 0.5đ câu 0.5đ - Câu lệnh sai là: 3/ - Câu lệnh sai là: 4/ Sửa lại: Var R, CV:Real; Sửa lại: Const So_pi=3.14; - Câu lệnh sai là: 8/ - Câu lệnh sai là: 7/ Sửa lại: Writeln(‘Chu vi hinh tron Sửa lại: DT:=R*R*So_pi; la:’,CV:4:2); b/ Ý nghĩa câu lệnh 3/ Khai báo 2 biến R và b/ Ý nghĩa câu lệnh 4/: Khai báo hằng DT kiểu số thực (0.5đ) So_pi=3.14 (0.5đ) Ý nghĩa câu lệnh 8/ Thông báo diện tích hình Ý nghĩa câu lệnh 7/: Thực hiện tính giá trị biểu tròn ra màn hình (0.5đ) thức 2*R*So_pi, kết quả gán vào biến CV (0.5đ) Câu 4: (1đ) Chương trình tham khảo Đề A Đề B Program Shv; Program Shcn; Var a, S: Real; 0,25đ Var a, b, S: Real; 0,25đ Begin Begin Write(‘Nhap chieu dai canh hinh vuong: ‘); Write(‘Nhap do dai hinh chu nhat:’); Readln(a); 0,25đ Readln(a,b); 0,25đ S:=a*a; 0,25đ S:=a*b; 0,25đ Writeln(‘Dien tich hinh vuong la: ‘,S:5:1); Writeln(‘Dien tich hinh chu nhat la:’, 0,25đ S:5:1); Readln; Readln; End. End.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2