intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập và chinh phục kỳ thi với tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng”. Tài liệu này giúp các em củng cố lại kiến thức quan trọng, làm quen với các dạng đề và rèn luyện kỹ năng giải bài nhanh chóng, chính xác. Chúc các em thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Mường Áng

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu ∀ hoặc ∃ : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. A. ∀x ᄁ , x 2 = x . B. ∃ x ᄁ , x = x 2 . C. ∃ x ᄁ , x 2 − x = 0 . D. ∃x ᄁ , x = x 2 . a 3 a a Câu 2: Cho biết sin = . 3 5 Giá trị của P = 3 sin 2 3 + 5 cos 2 3 bằng bao nhiêu ? 111 109 107 105 A. P= 25 . B. P= 25 . C. P= 25 . D. P= 25 . Câu 3: Tam giác ABC có AC = 3 3, AB = 3, BC = 6 . Tính số đo góc B . A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 45 . Câu 4: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định là mệnh đề đúng? A. ∀ x ᄁ : x < x + 1 . B. ∃x ᄁ : 3x = x 2 + 1 . C. ∀ n γ ᄁ : 2n n . D. ∃x ᄁ : x 2 = 2 . Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 3 3 và bán kính đường tròn ngoại tiếp R = 3 . Số đo góc C là ᄁ A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 . Câu 6: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? B. cos115 = − cos 65 . 0 0 A. cos110 + cos 70 = 0 . 0 0 D. sin125 = sin 55 . 0 0 C. cos110 + sin 70 = 1 . 0 0 Câu 7: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? A. 2 x − y < 3 . B. 2 x − y > 3 . C. x − y > 3 . D. 2 x + y > 3 . Câu 8: Cho tập X = {x Σ ᄁ , x 5} . Tập X được viết dưới dạng liệt kê là: A. X = {1; 2;3; 4} . B. X = {0;1; 2;3; 4} . C. X = {0;1; 2;3; 4;5} . D. X = {1; 2;3; 4;5} . Câu 9: Giá trị cos 45 + sin 450 bằng bao nhiêu? 0 A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là mệnh đề? A. Đề thi môn Toán hôm nay dễ quá! B. Cái áo bạn mới mua thật đẹp! C. Mấy giờ rồi bạn? D. Mường Ảng là một huyện của Tỉnh Điện Biên. ᄁ Câu 11: Cho tam giác A BC có c = 12, a = 8, B = 60 . Tính độ dài cạnh b . Trang 1/4 - Mã đề 01
  2. A. b = 4 19. B. b = 4 10. C. b = 4 7. D. b = 112. Câu 12: Cặp số ( x ; y ) nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x − y + 3 > 0 ? A. ( x ; y ) = ( 1;3) B. ( x ; y ) = ( 2;5 ) . C. ( x ; y ) = ( 0; 4 ) . D. ( x ; y ) = ( 1; 4 ) . Câu 13: Giá trị cos150 bằng. 1 3 3 A. − . B. C. Cos30ο . D. − . 2 2 2 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ x + 2 y −1 0 ? 3x + 2 y + 1 0 A. ( 1;3) . B. ( −1;1) . C. ( 0;1) . D. ( −1;0 ) . Câu 15: Cho hai tập hợp A = { 1; 3;5;7} , B = { 1;2; 4;7} . Tìm hiệu của tập A và B . A. A \ B = { 1;2; 3; 4;5;7} . B. A \ B = { 1;7} . C. A \ B = { 2; 4} . D. A \ B = { 3;5} Câu 16: Mệnh đề nào dưới đây không phải là mệnh tương đương? A. Tam giác cân là tam giác đều khi và chỉ khi tam giác đó có một góc bằng 60 B. Hình bình hành là hình thoi khi và chỉ khi hai cạnh kề nhau của hình bình hành đó có số đo bằng nhau. C. Tam giác ABC cân khi và chỉ khi tam giác ABC đều. D. Hình chữ nhật là hình vuông khi và chỉ khi hai cạnh kề nhau của hình chữ nhật có số đo bằng nhau. Câu 17: Tính giá trị của biểu thức P = cos 5 + cos10 + cos15 + ... + cos170 + cos175 + cos180 A. P = 2 . B. P = −1 . C. P = 0 . D. P = 1 . Câu 18: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Hôm nay trời mưa to quá ! B. Nước là một loại chất lỏng. C. 6 là một số tự nhiên. D. 4 là một số nguyên tố. Câu 19: Cho A = { 3; 4;7;8} và B = { 1;3;5; 7;9} . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau. A. A B = { 1;3; 4;5; 7;8;9} . B. A B = { 3;7} . C. A B = { 1; 4} . D. A B = { 1;3;5; 7;9} . Câu 20: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, BC = 12 cm và góc B = 60 . Độ dài đoạn AC là: ᄁ A. 3 13 . B. 3 23 . C. 3 21 . D. 2 13 . Câu 21: Xác định tập M = { 3;9; 27;81} bằng cách nêu tính chất đặc trưng. A. M = { có 4 số lẻ }. B. M = {Σx ᄁ | 3 x 81} . C. M = { 3 | n ᄁ } . D. M = {Σ | n ᄁ ,1 n 4} . n * n 3 Câu 22: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm (nửa mặt phẳng không được gạch, kể cả bờ) là của bất phương trình nào sau đây? A. x + y ᄁ 2 . B. x + 2 y ᄁ 1 . C. x + 2 y ᄁ 1 . D. x + y ᄁ 2 Câu 23: Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây (không chứa biên), biểu diễn tập nghiệm của Trang 2/4 - Mã đề 01
  3. hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau? y 1 O x 1 ­1 ᄁx- y ᄁ 0 ᄁ ᄁx- y >0 ᄁ ᄁx- y 1 . D. ᄁ ᄁ 2x - y 0 . C. 2 x 2 + 3 y 0 . D. 2 x 2 + 3 y 2 < 0 Câu 27: Trong các cặp số ( x ; y ) sau, đâu là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2x + 3y > 2 ? A. ( x; y ) = ( 0;0 ) . B. ( x; y ) = ( 1;0 ) . C. ( x; y ) = ( 0;1) D. ( x; y ) = ( 1; −1) . Câu 28: Số các tập con có hai phần tử của tập M = { −2; −1;1;3} là: A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 16 . Câu 29: Cho tam giác ABC , chọn Công thức đúng? A. AB 2 = AC 2 − BC 2 + 2 AC .BC cos C . B. AB 2 = AC 2 + BC 2 + 2 AC.BC cos C . C. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC cos C . D. AB 2 = AC 2 − BC 2 − 2 AC .BC cos C . 2x − y 0 Câu 30: Cặp số ( x; y ) nào sau đây là một nghiệm của hệ bất phương trình ? x + 3y −1 > 0 A. ( x; y ) = ( −2; −1) . B. ( x; y ) = ( −3; −4 ) . C. ( x; y ) = ( 4; 0 ) . D. ( x; y ) = ( 1; 2 ) Câu 31: Cho tam giác ABC có BAC = 105 , ? ? ACB = 45 và AC = 8 . Tính độ dài cạnh AB . A. 8 6 3 . B. 8 2 . C. 4 2 . ( D. 4 1 + 3 . ) Câu 32: Các phần tử của tập hợp A = { 3k − 1| k = 0,1, 2} là: A. A = { 2;5} . B. A = { −1; 2;5} . C. A = { 0;1; 2} . D. A = { 0; 2;5} Câu 33: Cho tập hợp A = { x ᄁ ᄁ | x > 2} . Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. A = [ 2; +ᄁ ) . B. A = ( 2; +ᄁ ) C. A = ( - ᄁ ;2] . D. A = ( - ᄁ ;2) . Câu 34: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x + y − 3 0 ? A. ( 2;0 ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( −1; 2 ) . D. ( 1; 2 ) . Câu 35: Cho ∆ABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 24 . B. 12 . C. 30 . D. 48 . I. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Trang 3/4 - Mã đề 01
  4. Câu 1 (1,0 điểm): Cho hai tập hợp A = ( - 4;3) và B = ( m - 7; m ) . Tìm giá trị thực của tham số m để Bᄁ A . Câu 2 (1,0 điểm): Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60 0 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? ( kết quả là số thập phân làm tròn đến hai chữ số) ? Câu 3 (0,5 điểm): Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, BAC = 60ᄁ . Tính độ dài đường cao ha của tam giác. Câu 4 (0,5 điểm): ᄁ x - 2y < 0 ᄁ ᄁ ᄁ x +3y > - 2 Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình ᄁ ᄁ trên mặt phẳng toạ độ ᄁ y- x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0