Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, TRƯỜNG THCS-THPT ĐẮKLUA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN – KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 90 phút A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ? A. Hà nội là thủ đô của nước Việt Nam. B. Bạn ăn cơm chưa ? C. Mấy giờ rồi ? D. Hôm nay trời đẹp quá ! Câu 2: Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề? A. Bạn học lớp nào?. B. 17 là số chẵn. C. 2 là số nguyên tố. D. 3 là số vô tỷ. Câu 3: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng ? A. 3 là số nguyên tố. B. Bạn học chăm quá ! C. Bạn đang học lớp mấy ? D. π là số hữu tỉ Câu 4: Cho mệnh đề “ ∃x ᄀ , x − x + 2023 > 0 ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là 2 A. ∀x ᄀ , x 2 − x + 2023 0 . B. ∃x ᄀ , x 2 − x + 2023 < 0 . C. ∃x ᄀ , x 2 − x + 2023 0 . D. ∀x ᄀ , x 2 − x + 2023 > 0 . Câu 5: Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “ - 3 là một số nguyên”? A. −3 ᄀ . B. −3 ᄀ . C. −3 < ᄀ . D. −3 ᄀ . Câu 6: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp : Q = { x ᄀ / −2 x < 3} . A. Q = { −2; −1;0;1; 2} . B. Q = { 0;1; 2} . C Q = { −2; −1;1; 2} . D. Q = { −1;0;1; 2} . Câu 7: Cho tập hợp P = { 3 x + 1 x Σ ᄀ , x 4} . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp P. A. P = { 1; 4;7;10;13} B. P = { 0;1; 2;3; 4} C. P = { 4;7;10;13} D. P = { 1; 4;7;10} Câu 8: Cho hai tập hợp: A = { 1; 2;3; 4;5;6} , B = { 2;7;4;5} tập hợp nào sau đây bằng tập hợp A B? A. { 2;4;5} . B. { 1; 2;3;4} . C. { 1;3;5;7} . D. { 1;3} . Câu 9: Cho hai tập hợp: A = { 2; 4;6;9} , B = { 1;2;3;4} tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây ? A. { 6;9} . B. { 6;9;1;3} . C. { 1;2;3;5} . D. . Câu 10: Cho tập hợp A = { x ᄀ 1 < x < 3} . Tập A là tập nào sau đây? A. ( 1;3) . B. { 1;3} . C. [ 1;3) . D. [ 1;3] . Câu 11: Cho tập hợp B = { x ᄀ −2 < x 3} . Tập B là tập nào sau đây? A. ( −2;3] . B. { −2;3} . C. [ −2;3) . D. ( −2;3) . Câu 12: Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn tập hợp nào ? A. (− ; −3] (5; + ) . B. ( − ; −3] (5; + ) . C. [ −3;5 ) . D. ( − ; −3] [5; + ) . Câu 13: Cho A = ( −3;1) , B = [ −2;7 ] . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? A. [ −2;1) B. ( −2;1) C. ( −4;5] D. [ −2;5] Câu 14: Cho hai tập hợp A = [ −2;3) , B = ( 1;8] . Tìm A B . A. [ −2;8] B. ( 1;3) C. [ −2;1) D. ( 3;8] Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình x + 2 y < 5 là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. ( 4; 2 ) . B. ( 1;1) . C. ( 0;0 ) . D. ( 1; −1) . Câu 16: Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1?
- A. ( 2; −1) . B. ( 1; −5 ) . C. ( 0;1) . D. ( −2;0 ) . Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2 y > −6 là A. B, C. D. x + 3y − 2 0 Câu 18: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ? 3x + y + 1 0 A. N ( −1;2) . B. M (0;1) . C. P (1;3) . D. Q (−1;0) . Câu 19: Giá trị của sin 30o + cos 60o bằng bao nhiêu? 3 3 A. 1. B. 3. C. . D. . 3 2 Câu 20: Giá trị của tan 45o + cot 45o bằng bao nhiêu? 3 4 A. 2. B. 2 3. C. . D. . 3 3 Câu 21: Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. co s α < 0. B. sin α < 0. C. cot α > 0. D. tan α > 0. Câu 22: Tính giá trị của biểu thức sin 53 cos155 + sin127 cos 25 0 o o o 1 1 A. 0. B. . C. − . D. 1. 2 2 Câu 23: Cho ∆ABC với các cạnh AB = c, AC = b, BC = a và các góc A,B,C. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . B. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A . C. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos C . D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos B . ᄀ Câu 24: Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu? A. 7. B. 97 C. 49. D. 61. Câu 25: Cho tam giác ABC có a = 6, b = 8, c = 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 24. B. 48. C. 12. D. 30. ᄀ ᄀ Câu 26: Cho ∆ABC có C = 450 , B = 750 . Số đo của góc A là: A. A = 600. B. A = 700 C. A = 650. D. A = 750. Câu 27: Cho tam giác ABC , biết a = 24, b = 13, c = 15. Tính góc A ? A. 117 0 49'. B. 33034'. C. 28037 '. D. 580 24'. Câu 28: r uuu bình hành ABCD.Đẳngr uuuCho hìnhr uuu uuuthức nào sau đây đúng. r uuu uuu r r uuu uuu r r A. AD = BC. B. BC = DA. C. AC = BD. D. AB = CD. uuu r Câu 29: Cho hình lục giác đều ABCDEF, tâm O. Số véc tơ cùng hướng với véc tơ OD là A. 4. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 30: Cho hìnhvuông ABCD tâm O, cạnh a. hãy chọn câu đúng uuu uuu r r uuu uuur r uuu uuu r r uuu r A. CB = CD . B. CO = DO C. AB = BC. D. CA = 2a. uuu r Câu 31: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4 . Độ dài của véctơ DB A. 5. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 32: r uuu ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:uuu uuu uuu Tứ giác r uuu uuu r r r r uuu uuu r r A. AB = DC. B. AD = CB. C. AB = CD. D. AC = BD. Câu 33:r uuu điểm phân biêt A, B, C. Đẳng thức nào dưới đây là quy tắc ba điểm? uuuCho 3 uuu r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AB + BC = AC. B. BC + AC = BA. C. AB + AC = CB. D. AB + CB = CA .
- r r r r r Câu 34: Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai? r r r r A. Hai vectơ a, b chung điểm đầu. B. Hai vectơ a, b ngược hướng. r r r r C. Hai vectơ a, b cùng độ dài. D. Hai vectơ a, b cùng phương. Câu 35: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai? uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu r r r r A. OA + OC + OB = 0. B. OA + OC + OE = 0. uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu r r r C. AB + CD + EF = 0. D. BC + FE = AD. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 36: ( 1 điểm) Cho hai tập hợp A = { 1; 2;3; 4;6;7} , B = { 0; 2; 4;5;6} . Tìm A B, A B. Câu 37: ( 1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 30, c = 28, cos B = 0, 6 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC. Câu 38: ( 1 điểm) Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt và không thẳng hàng uuu uuu uuu uuu r r r r a. Chứng minh rằng AB + CD = AD + CB uuu uuu uuur r r r u b. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện: MA − MB + MC = 0. …………HẾT…………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn