intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ᄀ ? A. y = cot x. B. y = sin 2 x + cos x. 1 + 2 cos x C. y = . D. y = sin x − tan x. sin x Câu 2: Tập giá trị của hàm số y = cosx là A. ( −1;1) . B. { −1;1} . C. ᄀ . D. [ − 1;1]. Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 cos 2 x − 5cos x + 3 = 0 là π π A. x = + kπ , k ᄀ . B. x = + k 2π , k ᄀ . 6 2 π C. x = + kπ , k ᄀ . D. x = k 2π , k ᄀ . 3 1 − 3cos x Câu 4: Điều kiện xác định của hàm số y = là sin x kπ π A. x . B. x + kπ . 2 2 C. x k 2π . D. x kπ . π Câu 5: Nghiệm của phương trình cos x − = 1 là 4 π π A. x = + k 2π , k ᄀ . B. x = + k 2π , k ᄀ . 4 2 C. x = π + k 2π , k ᄀ . D. x = k 2π , k ᄀ . Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( −1; 2 ) thành điểm M . Tọa độ điểm M là A. M ( 2; 1) . B. M ( 2; − 1) . C. M ( −2; − 1) . D. M ( −2; 1) . 3 Câu 7: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là: 2 π 5π A. x = + kπ ; k ᄀ . B. x = + k 2π ; k ᄀ . 3 6 π π C. x = + kπ ; k ᄀ . D. x = + k 2π ; k ᄀ . 6 3 Câu 8: Phương trình nào trong số các phương trình sau vô nghiệm? A. −3cos x = 4 . B. 6sin x + 3 = 0 . C. 3sin x = 2 . D. 5cos x + 3 = 0 . Trang 1/4 - Mã đề 101
  2. Câu 9: Nghiệm của phương trình tan x = 1 là π π A. x = + kπ , k ᄀ . B. x = + kπ , k ᄀ . 4 3 π π C. x = − + kπ , k ᄀ . D. x = − + kπ , k ᄀ . 3 4 Câu 10: Nghiệm của phương trình sin x = 1 là: π π A. x = − + k 2π . B. x = + kπ . 2 2 π C. x = kπ . D. x = + k 2π . 2 π Câu 11: Nghiệm của phương trình cos x = cos là 6 π π A. x = + k 2π , k ᄀ . B. x = + k 2π , k ᄀ . 6 3 π π C. x = − + k 2π , k ᄀ . D. x = + k 2π , k ᄀ. 6 6 Câu 12: Nghiệm của phương trình 3 + 3 tan x = 0 là: π π A. x = + kπ . B. x = + k 2π . 3 2 π π C. x = − + kπ . D. x = + kπ . 6 2 Câu 13: Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin11x . A. T = R . B. T = [ −11;11] . C. T = [ −1;1] . D. T = [ 0;1] . Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số tuần hoàn với chu kì p . y = cot x B. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì p . C. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2p . D. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì. p Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình bên ? . A. y = cos x. B. y = sin x. C. y = tan x. D. y = cot x. π Câu 16: Phương trình  tan x = tan α  ( α + kπ , k ᄀ  ) có tất cả các nghiệm là 2 A. x = α + k 2π , x = π − α + k 2π ( k ᄀ). B. x = α + kπ , x = −α + kπ ( k ᄀ). C. x = α + kπ , ( k ᄀ). D. x = α + k 2π , ( k ᄀ ). Trang 2/4 - Mã đề 101
  3. Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm là A. ( 1; + ). B. ᄀ . C. [ −1;1] . D. ( − ; −1) . r Câu 18: Ảnh của đường tròn có bán kính bằng 2 qua phép tịnh tiến theo v = (−1;5) là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 5. Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M ( ?10;1) và M ᄀ( 3; 8) . Phép r r tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm M ᄀ , khi đó tọa độ của vectơ v là A. ( 13;7 ) . B. ( ?13; ?7 ) C. ( ?13;7 ) . D. ( 13; ?7 ) . Câu 20: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ? A. y = cot x. B. y = sin x. C. y = cos x. D. y = tan x. Câu 21: Nghiệm của phương trình cot 2 x − cot x = 0 là π π x= + kπ x = + kπ 4 A. 3 ,k ᄀ . B. ,k ᄀ . π x = kπ x = + kπ 2 π x= + kπ π C. 6 ,k ᄀ . D. x = + kπ , k ᄀ. 6 x = kπ Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? cot x π A. y = . B. y = sin −x . cos x 2 tan x C. y = . D. y = sin 2 x . sin x Câu 23: Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng A. 4π . B. π . C. 2π . D. 3π . Câu 24: Tập xác định hàm số y = cot x là: A. D = ᄀ . B. D = ᄀ \ { kπ , k ᄀ } . π C. D = ᄀ \ { 0} . D. D = ᄀ \ + kπ , k ᄀ . 2 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm A qua phép quay Q π . (O;− ) 2 A. A (−3;0) . B. A (3;0) . C. A (0; −3) . D. A (3; −3) . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . Phép tịnh tiến theo véc tơ r v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? A. (x − 1)2 + (y + 3) 2 = 4 . B. (x + 2)2 + (y + 5) 2 = 4 . C. (x − 2) 2 + (y − 5) 2 = 4 . D. (x + 4) 2 + (y − 1) 2 = 4 . Trang 3/4 - Mã đề 101
  4. π Câu 27: Nghiệm của phương trình tan x = tan là 6 π π A. x = − + kπ , k ᄀ . B. x = + kπ , k ᄀ . 3 3 π π C. x = − + kπ , k ᄀ . D. x = + kπ , k ᄀ . 6 6 Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , hãy viết phương trình đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d : 2 x + 3 y − 4 = 0 qua phép quay Q( O ; − 90 ) . A. 3 x − 2 y + 6 = 0 . B. 3 x − 2 y − 6 = 0 . C. 3 x − 2 y + 4 = 0 . D. 3 x − 2 y − 4 = 0 . Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − 5 là: A. -3. B. -4. C. -5. D. -6. Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm. A. m (− ; −1) B. m (− ; −1] [1; + ) C. m ( 1; + ) D. m ( − ; −1) ( 1; + ) Câu 31: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là π A. x = π + k 2π , k ᄀ . + k 2π , k ᄀ . B. x = 2 π C. x = k 2π , k ᄀ D. x = − + k 2π , k ᄀ . 2 uuu r Câu 32: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là: A. B . B. C . C. D . D. A . Câu 33: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay a . Tìm a . A B O C F E D A. a = 60 o B. a = - 60 o C. a = 120 o D. a = - 120 o Câu 34: Mệnh đề nào sau đây là sai ? r r Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến Tv ( M ) = M ' và Tv ( N ) = N ' ( với v 0 ). Khi đó r r uuuuu uuuu r r A. MM ' = NN ' . B. MM ' = NN ' . uuuu uuuuuu r r uuuur uuuuu r C. MN = M ' N ' . D. MN ' = NM ' . r Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = (2;1) và điểm A(4; −3). Phép tịnh tiến theo r vectơ u biến A thành điểm A , tọa độ của A là A. (6; −2). B. (2; −4). C. (−2; 4). D. (2; 4). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2