intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔNTOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài :60Phút( không kể thời gian giao đề ) (Đề có 04 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 Câu 1.Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? x  2 x 2 x 2 x 2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x 2 x  2 x  2 Câu 2. Hàm số y  x 3  3x 2  9 x  m2  2022 nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây? A. 1;3 B. C. và . D. . Câu 3. Cho hàm số f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu f '( x) như sau: Hàm số f ( x) có bao nhiêu điể m cực trị ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 4. Gọi yCD , yCT lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x 3  3x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 3 A. yCT  yCD B. yCT  2 yCD . C. yCT  yCD  0 D. yCT  yCD 2 Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 trên đoạn  2;2 . A. m  22 . B. m  17 . C. m  6 . D. m  3 . Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có xlim f  x   5 và xlim f  x   5 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định   đúng ? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  5 và y  5 B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  5 và x  5 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. y x O Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào ? A. y  x 2  x 1 . B. y  x 4  x 2 1 . C. y  x 3  3x 1 . D. y  x 3  3x 1 . Câu 8. Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào? Trang 1/4 - Mã đề 004
  2. x3 A. y    x2  1 B. y  x3  3x 2  1 C. y  x3  3x 2  1 D. y   x3  3x 2  1 3 Câu 9. Cho các hình sau: Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình không phải đa diện là A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. B. Hình bát diện đều có 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. C. Hình bát diện đều có 12 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt. D. Hình bát diện đều có 8 đỉnh, 6 cạnh, 12 mặt. Câu 11. Thể tích của khối chóp thay đổi như thế nào nêú tăng diện tích đáy lên 4 lần và giảm độ dài đường cao xuống 2 lần. A. Thể tích giảm xuống 2 lần. B. Thể tích không thay đổi. C. Thể tích tăng lên 4 lần. D. Thể tích tăng lên 2 lần. Câu 12. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 10 cm , 20 cm , 30 cm là A. 600 cm2 B. 6000 cm3 C. 6000 cm D. 6000 cm2 Câu 13. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là 3h là 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  3Bh 3 2 1 Câu 14.Cho hàm số y  x 3  mx 2  4m  3 x  2022 . Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số thực m để hàm số đã 3 cho đồng biến trên . A. m  2 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  3 . Câu 15. Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d (a  0) . Trong các mệnh sau, mệnh đề nào đúng ? A. Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi b2  3ac  0 B. Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi b2  3ac  0  a0 C.Hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi  2 b  3ac  0  a0 D. Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi  2 b  3ac  0 1 x Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  2;1. 3  2x 3 1 A. . B. 0 . C. 1 . D.  . 7 49 1   Câu 17. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x  x 2 trên đoạn  ;3 là  2  6  11 4 3 4 5 4 7 A. B. C. . D. . 2 2 2 2 Trang 2/4 - Mã đề 004
  3. Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang? x2 x x 2 4x2 x 2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x 1 x 1 x 2 Câu 19.Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 . C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 . Câu 20.Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0 Câu 21 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 2 a3 2 A. V  a3 2. B. V  . C. V  3a3 3. D. V  . 6 4 Câu 22.Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 12 4 2 Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD . 2a 3 2a 3 2a 3 A. B. C. 2a3 D. 6 4 3 mx  2m  3 y Câu 24. Cho hàm số xm với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  2;    . Tìm số phần tử của S . A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 . Câu 25.Cho hàm số y  mx 4   m2  6  x 2  4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 x  m2  m Câu 26. Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 . x 1 Trang 3/4 - Mã đề 004
  4. 13 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  . 2 A. m  1; m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1; m  2 . Câu 27.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  x  2 x  3  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt. 4 2 3 3 3 A. 2  m   . B.   m  2 . C. 2  m   . D. 3  m  4 . 2 2 2 Câu 28. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24 Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích a3 của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA . 4 a 3 a 3 A. . B. . C. a 3. D. 2a 3. 2 3 Câu 30.Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới Hàm số g  x   f  3  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. ;1. B. 1;2. C. 2;3. D. 4;7. Câu 31.Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên dưới x2 Hỏi hàm số g  x   f 1 x   x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2  3 A. 3;1. B. 2;0. C. 1; .     D. 1;3.  2 Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có SA  1, SB  2, SC  3 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng   đi qua trung điểm I của SG cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại M , N , P . Tính giá trị nhỏ nhất Tmin của 1 1 1 biểu thức T    . SM 2 SN 2 SP 2 2 3 18 A. Tmin  . B. Tmin  . C. Tmin  . D. Tmin  6. 7 7 7 -----HẾT----- Trang 4/4 - Mã đề 004
  5. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I KHỐI 12- 2022-2023 – XUÂN PHƯƠNG MÃ ĐỀ : 004 1.A 2.A 3.A 4.C 5.B 6.A 7.C 8.B 9.D 10.B 11.D 12.B 13.B 14.C 15.A 16.A 17.D 18.B 19.A 20.B 21.C 22.C 23.D 24.B 25.C 26.A 27.C 28.A 29.C 30.B 31.B 32.D Trang 1/1 - Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0