intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Linh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIEM TRA GIUA KI 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯÒNG THPT VĨNH LINH MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) DE CHINH THUC (Đề có 5 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số? y 2 −1 O x −1 A. x = −2; y = 1 . B. x = 1; y = −2 . C. x = 2; y = −1 . D. x = −1; y = 2 . Câu 2: Cho hình chóp S .ABC có M, N, P trên SA, SB, SC sao cho SA = 3SM, SN = NB và SC = VSABC 3SP. Tỉ số thể tích là? VSMNP 1 A. . B. 18. C. 12 . D. 6 . 6 Câu 3: Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; 4) . B. (3; 4) . C. (1;3) . D. (− ;1) . Câu 4: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = − x 3 − 3x 2 + 2 trên đoạn (−2;3) . A. m = −52 . B. không tồn tại. C. m = 2 . D. m = −18 . Câu 5: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x ) . Hàm số f ( x ) đồng biến trên 2 3 khoảng nào dưới đây? A. ( 2; + ) . B. ( −1;1) . C. ( − ; −1) . D. ( 1; 2 ) . Câu 6: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt ? A. 3 . B. 8 . C. 9 . D. 7 . Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên dưới Trang 1/5 - Mã đề 001
  2. y 2 − 2 2 O x −2 Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) + 3 = 0 là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . Câu 8: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a < 0, b > 0, c > 0, d > 0. B. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. C. a < 0, b > 0, c = 0, d > 0. D. a < 0, b < 0, c = 0, d > 0. 3x − 4 Câu 9: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = . x −1 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 10: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y −1 1 O x −1 A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. B. y = − x 4 + x 2 − 1. C. y = − x 4 + 3x 2 − 2. D. y = − x 4 + 3x 2 − 3. Câu 11: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y O x A. y = − x3 − 3x + 2 . B. y = x 2 − 3x + 2 . C. y = x 4 − x 2 + 2 . D. y = x 3 − 3x + 2 . Trang 2/5 - Mã đề 001
  3. Câu 12: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB = a, AD = 2a . Góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp là a3 2a 3 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 3 3 3 6 x −3 Câu 14: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? 2x +1 1 1 1 1 A. y = . B. y = − . C. x = − . D. x = . 2 2 2 2 4 Câu 15: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + trên đoạn [ 1; 3] bằng. x 65 52 A. . B. 20 . C. . D. 6 . 3 3 Câu 16: Cho khối tứ diện đều. Chọn mệnh đề sai? A. Tất cả các mặt là những tam giác đều. B. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. C. Khối đa diện đều loại { 4;3} . D. Chân đường cao hạ từ đỉnh trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp đáy. x +1 Câu 17: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2− x A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( − ; 2 ) ( 2; + ) . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên R . Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ( −1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và ( 1; + ). D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( 0;1) . Câu 19: Hàm số y = x 4 − 8 x 2 + 17 có giá trị lớn nhất trên đoạn [ −1;1] là: A. 12 . B. 14 . C. 17 . D. 10 . Câu 20: Khối đa diện đều loại { 5;3} có bao nhiêu mặt ? A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 20 . Câu 21: Viết biểu thức P = 3 a 5 . 1 dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả là: 3 a Trang 3/5 - Mã đề 001
  4. 7 1 19 5 A. P = a 6 . B. P = a 6 . C. P = a 6 . D. P = a 6 . Câu 22: Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y = − x3 + 3 x + 2 . Tính x1 + 2 x2 . A. 2 . B. 0 . C. −1 . D. 1 . Câu 23: Tính thể tích khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A ' C = a 6. A. 6a 3 . B. 8a3 . C. 2a 3 2. D. a 3 2. Câu 24: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 5 là điểm ? A. Q ( 3; 1) . B. M ( 1; 3) . C. N ( −1; 7 ) . D. P ( 7; −1) . Câu 25: Cho hàm số biết đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào? y 2 1 x −1 O A. (1; + ) . B. (− ;1) . C. (−1;0) . D. (−1; 4) . Câu 26: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? ( x. y ) n (x )m n (x )m n n A. x m .x n = x m + n . B. = xn .yn . C. = x m. n . D. = xm . Câu 27: Đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 5 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu đường tiệm cận: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . x3 Câu 29: Hỏi hàm số y = − 3x 2 + 5 x − 2 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. ( 1;5 ) B. (5; + ) C. ( − ;1) D. ( 2;3) Câu 30: Công thức thể tích khối chóp? 1 1 1 A. S .h . B. S .h . C. S .h . D. S .h . 32 3 12 Câu 31: Công thức thể tích khối lăng trụ? A. S .h . B. 1 S .h C. 1 S .h D. 1 S .h 2 . 6 . 3 . Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 x3 + 3x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] . Trang 4/5 - Mã đề 001
  5. A. M = 6 . B. M = 11 . C. M = 10 . D. M = 15 . Câu 33: Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . Câu 34: Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , biết cạnh bên bằng 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD . a 3 14 a 3 14 3a 3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2 Câu 35: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2. Tự luận Câu 36. Tìm điều kiện của m để hàm số y = ( m + 1) x + 2m + 2 nghịch biến trên khoảng ( −1; + ) . x+m Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AD . a) Tính thể tích khối chóp S .ABCD theo a . b) Tính khoảng cách giữa MN và SD. Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ᄁ( x ) như hình bên dưới Xác định cực trị của đồ thị hàm số g ( x ) = f ( x + 2 x + 2 ) . 2 Câu 39. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm 1 4 số y = x − 14 x 2 + 48 x + m − 30 trên đoạn [ 0;2] không vượt quá 30 . Tính tổng tất cả các 4 giá trị của S . ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2