
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
lượt xem 1
download

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP M«n: to¸n Líp 5 Họ và tên: …………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp 5 ……. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký ........................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... ĐỀ CHẴN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 đ) Bài 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 3,8952 có giá trị là : A. B. C. D. 50 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 21,3 B. 2,13 C. 0,213 D. 0,0213 c) x là số tự nhiên và x < 199,65. Giá trị lớn nhất của x là: A. 199,65 B.198 C. 199 D. 200 d) Một rô bốt thu hoạch chuối và sấy chuối. Biết cứ 1kg chuối tươi sấy được kg chuối khô. Nếu rô bốt thu hoạch được 2 tạ chuối tươi thì sẽ sấy được lượng chuối khô là: A. tấn B. tạ C. 4 tạ D. 4 tấn Bài 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 6km 35m = 6,35km b) 61kg 55g = 6,055kg c) 23m2 7dm2 = 23,07m2 d) 37hm2 142m2 = 37,142hm2
- PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm). Tính: a) 1 + 2 b) - 1 c) 3 x 2 d) : 2 Bài 2 (3 điểm). Giải bài toán sau: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích khu vườn đó. b) Biết trung bình cứ 10m2 thì thu hoạch được 5kg quả. Hỏi trong khu vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn quả? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 3 (1điểm). Cho phân số . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số này bao nhiêu đơn vị để được phân số bằng? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP M«n: to¸n Líp 5 Họ và tên: …………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp 5 ……. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký ........................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... ĐỀ LẺ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 đ) Bài 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 5 trong số thập phân 3,8592 có giá trị là : A. B. C. D. 50 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A. 21,3 B. 0,0213 C. 0,213 D. 2,13 c) x là số tự nhiên và x > 199,65. Giá trị nhỏ nhất của x là: A. 199,64 B.198 C. 199 D. 200 d) Một rô bốt thu hoạch chuối và sấy chuối. Biết cứ 1kg chuối tươi sấy được kg chuối khô. Nếu rô bốt thu hoạch được 2 tạ chuối tươi thì sẽ sấy được lượng chuối khô là: A. tạ B. tấn C. 4 tạ D. 4 tấn Bài 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 3 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 6kg 35g = 6,035kg b) 37hm2 142m2 = 37,0142hm2 c) 23m2 7dm2 = 23,7m2 d) 74m 35mm = 74,035mm PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
- Bài 1 (2 điểm). Tính: a) 1 + 2 b) - 1 c) 3 x 2 d) : 2 Bài 2 (3 điểm). Giải bài toán sau: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích khu vườn đó. b) Biết trung bình cứ 10m2 thì thu hoạch được 5kg quả. Hỏi trong khu vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn quả? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 3 (1điểm). Cho phân số . Hỏi phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số này bao nhiêu đơn vị để được phân số bằng? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC NÔNG NGHIỆP
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2023- 2024 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) BÀI CÂU ĐÊ CHẴN ĐỀ LÉ ĐIỂM a C B 0.5 b B D 0.5 Bài 1 c C D 0.5 d B A 0.5 a 0.5 0.5 Bài 2 b a:S b: S a : Đ b: Đ 1 Bài 3 c: Đ d: S c: S d: S Mỗi ô điển đúng được 0,25 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm (Nếu không rút gọn 1 – 2 phép tính thì trừ từ 0,25 điểm; trên 2 phép tính thì trừ 0,5 điểm toàn bài) Bài 2. (3 điểm) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ ĐIỂM Chiều rộng khu vườn là : Chiều rộng khu vườn là : 0,5 160 x = 120 (m) 120 x = 90 (m) Diện tích khu vườn là : Diện tích khu vườn là : 1 2 2 160 x 120 = 19 200 (m ) 120 x 90 = 10 800 (m ) 2 2 19 200m gấp 10m số lần là : 10 800m2 gấp 10m2 số lần là : 0,5 19200 : 10 = 1 920 (lần) 10 800 : 10 = 1 080 (lần) Người ta thu hoạch được số quả là : Người ta thu hoạch được số quả là : 0,5 5 x 1 920 = 9 600 (kg) 5 x 1 080 = 5 400 (kg) Đổi : 9 600kg = 9,6 tấn Đổi : 5 400kg = 5,4 tấn 0,5 2 2 Đáp số: a. 19 200 m Đáp số: a. 10 800 m b. 9,6 tấn b. 5,4 tấn *Lưu ý: - HS làm cách khác cho điểm tương đương - Bài thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,25 điểm. Bài 3. (2 điểm) ĐỀ CHẴN ĐỀ LẺ ĐIỂM Cùng thêm vào tử số và mẫu số của Cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân 0,25 phân số một số đơn vị thì hiệu của mẫu số một số đơn vị thì hiệu của mẫu số và số và tử số không thay đôi. tử số không thay đôi. Hiệu của mẫu số và tử số là: 21 – 12 = 9 Hiệu của mẫu số và tử số là: 23 – 11 = 12 HS vẽ đúng sơ đồ HS vẽ đúng sơ đồ 0.25 Hiệu số phần bằng nhau là: 11 – 8 = 3 Hiệu số phần bằng nhau là: 11 – 8 = 3 0.25
- (phần) (phần) Tử số mới là: 9 : 3 x 8 = 24 Tử số mới là: 12 : 3 x 8 = 32 Số cần tìm là: 24 – 12 = 12 Số cần tìm là: 32 – 11 = 21 0.25 Đáp số: 12 Đáp số: 21 *Lưu ý: - HS làm cách khác cho điểm tương đương Ma trận đề kiểm tra GKI, lớp 5 Năm học : 2023 – 2024
- MÔN : TOÁN Mạc Mức Mức Mức Mức Tổng h Số 1 2 3 4 kiến câu TNK TL thức, và số TNK TNK TNK Q TNK TL TL TL TL kĩ điểm Q Q Q Q năng 1. Số 2 1 4 1 1 5 4 Số câu học Câu 1a,b, : số c 1 a,b 2a 1 1c 2b 1 Phân 2a,b số, hỗn Số số, điểm số thập phân 1 0.5 2 0.5 0.5 2.5 2 và các phép tính 2. Số 4 4 Đại câu lượn Câu 3 3 g và số đo Số đại điểm lượn g: Độ dài, 1 1 khối lượn g, diện tích 3. Số 1 1 Yếu câu tố Câu 2a 2a hình số học: Số Diện điểm tích các 1 1 hình đã học.
- 4. Số 1 1 1 1 2 Giải câu toán Câu 2b : 1d 2b 3 1d số 3 Giải Số bài điểm toán tỉ lệ, bài 0.5 2 1 0.5 3 toán về phân số Tổng Số 2 5 4 2 2 1 1 17 câu Số 1 1.5 2 1 3 0.5 1 10 điểm

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
44 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
