intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Sơn’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Sơn

  1. PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI SƠN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán-lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Bài 1(2điểm): Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm Câu1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 10 nhỏ hơn 14 là: A.{11;12;13} B.{10;11;12;13;14} C.{11;12;13;14} D. Một đáp án khác 3 4 5 .5 Câu2: Tích bằng: 57 512 2512 6 A. 5 B. C. D. Câu3: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62 Câu 4: Số tự nhiên x trong phép tính (15 – x ). 60 = 0 là: A. x = 0 B. x = 60 C. x = 15 D. Một giá trị khác Câu 5: Kết quả phép tính 20022:2002 là: A. 2000 B. 2001 C. 2002 D. 2003 Câu 6: Cho hai tập hợp A ={a,b,c} B ={b,c,a,d}ta có : A B A B A BM A A. B. C. D. B Câu 7: Đoạn thẳng MN là hình gồm : A.Hai điểm M và N B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N C. Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M, N D. Điểm M và N và tất cả các điểm nằm giữa M và N Câu 8: Nếu có 5 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng. A. 5 B. 10 C. 4 D. Một đáp án khác PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 2 (2,25 điểm): Thực hiện phép tính: a, 180+7.[ 1792 : (12- 4)2] b, 5871 :103 –(90 + 110 +6): 23 Bài 3 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a, 10 + 2x = 45 : 43 b, (105-x) :25 = 30 +1 c, 2x .4 =128 Bài 4: (2.25đ). Vẽ tia Ox và tia Oy đối nhau. Vẽ điểm A thuộc Ox, các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C) a) Hãy kể tên các tia trùng với tia OB b) Tia Ox và tia By có phải là 2 tia đối nhau không? Vì sao? c) Hãy kể tên các đoạn thẳng trên đường thẳng xy. Bài 5 (1 điểm): a) Chứng tỏ rằng n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n.
  2. ----------HẾT---------
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Bài 1(2 điểm) .Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B C C A D B PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 2 (2,25 điểm): Thực hiện phép tính: a, 180+7.[ 1792 : (12- 4)2] b, 5871 :103 –(90 + 110 +6): 23 =180 +7.[ 1792 : 82] 0,25đ = 57 – (1 + 1 +6): 23 0,5đ =180 +7.[ 1792 : 64] 0,25đ = 57 - 8 : 8 0,25đ =180 +7. 28 0,25đ = 57 - 1 0,25đ =180 +196 = 56 0,25đ = 376 0,25đ Bài 3 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: a, 10 + 2x = 45 : 43 b, (105- x) :25 = 30 +1 c, 2x .4 = 128 10+ 2x = 42 0,25đ (105- x) :32 = 1 +1 0,25đ 2x = 128: 4 ( 0,25đ) 10+ 2x =16 0,25đ (105 - x) :32 = 2 2x = 32 2x = 16-10 105 - x = 2.32 2x = 25 ( 0,25đ) 2x = 6 0,25đ 105 - x = 64 0,25đ x =5 x = 6:2 x = 105-64 Vậy x =5 ( 0,25đ) x=3 x = 41 Vậy x=3 0,25đ Vậy x = 41 (0.25đ) Bài 4: Hình vẽ đúng cho 0.25đ a) Chỉ ra được các tia trùng với tia OB là:OC ;Oy (0.5đ) b) Chỉ ra được 2 tia Ox và By không đối nhau (0.5đ) Giải thích đúng ..... (0.25đ) c) Kể đúng đủ các đoạn thẳng :AO ;AB ;AC ;OB ;OC ;BC (0.75đ) Bài 5(1 điểm): a) Chứng tỏ rằng : n . (n + 13) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. Vì n là số tự nhiên nên n là số chẵn, hoặc n là số lẻ. (0.25đ) *nếu n là số chẵn thì n chia hết cho 2. Vậy n . (n + 13) chia hết cho 2. (0.25đ) *nếu n là số lẻ thì n=2k+1. Vậy (n + 13) = 2k+ 1+ 13 = 2n + 14 = 2( n+ 7) (0.25đ) Ta thấy 2( n+ 7) chia hết cho 2 nên (n + 13) chia hết cho 2 . Vậy n . (n + 13) chia hết cho 2 (0.25đ) ----------HẾT--------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2