Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái
lượt xem 4
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thái
- PHÒNG GDĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA THÁI NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán. – lớp 6THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 2 trang PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm): Hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1.Cho A = {x N / 12 < x < 17}.Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là . A. {13;14;15;16}; B. {13;14;15}; C. {12,13;14;15,16}; D. {12,13;14;15} Câu 2. Kết quả phép tính 255.2513 bằng: A. 2518 ; B. 2565; C. 2514; D. 5018 Câu 3: Tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {2; 3; 5; 9} B. {3; 5; 7; 9} C{2; 3; 5; 7} D. {2; 3; 7; 9} Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. A. 333 ; B. 3333; C. 3303 ; D. 3033 Câu 5. Phép tính nào trong các phép tính sau đây là đúng : A. 23 . 2 = 43; B. 23.2 = 23; C. 56 : 52 = 53; D. 23.2 = 24 Câu 6. Thay x, y bằng những số nào để số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 A. x = 3; y = 0; B. x = 4; y = 0; C. x = 0; y = 4; D.x = 8; y = 5 Câu 7. Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ? A. HKT; B. KHT ; C. HKT ; D. THK. Câu 8. Cho hai tia IP và IQ đối nhau thì điểm nằm giữa là ? A. P; B .I; C. Q; D. P hoặc Q PHẦN 2 - TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1. (1 điểm) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 2020 bằng hai cách ? Tính số phần tử của tập hợp A. Câu 2. (2.0 điểm ) Thực hiện phép tính a) 122. 62 – 36.22 b) 484:{ 121:[ 171 – 5.( 82 – 25 ) ] } Câu 3. (2.0 điểm ) Tìm x biết a) 2x - 255 = 27 b) 72 : (3x +8) - 5 = 4 c) 3x+2+ 3x= 810 Câu 4. (2,0 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
- a) Viết tên các tia đối nhau gốc M b) Viết tên các tia trùng nhau gốc N. c) Trên tia Nx lấy thêm P và trên tia My lấy thêm điểm Q. Hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy kể tên. Câu 5. (1 điểm) Tìm số dư khi chia A cho 7 biết rằng A = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22019 + 22020
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM
- PHÒNG GDĐT NHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA THÁI NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 I - Trắc nghiệm khách quan(2 điểm) : Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng A A C B D B C B II - Tự luận(8 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Đáp án Điểm Cách 1 : B={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;……;2019;2020 } 0,25đ Cách 2: B={ x N / x ≤ 2020} 0,25 đ Tập hợp A có số phần tử là: 0.5đ (2020 – 0) : 1 + 1 = 2021 (phần tử) Câu 2 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính a) 122. 62 – 36.22 = 122. 36 – 36.22 0,25 đ = 36.(122-22) 0,25 đ 0.25đ = 36.100 0.25đ = 3600 b) 484:{ 121:[ 171 – 5.( 82 – 25 ) ] } = 484:{ 121:[ 171 – 5.( 64 – 32 ) ] } 0,25 đ = 484:{ 121:[ 171 – 5.32 ] } 0,25 đ = 484:{ 121:[ 171 – 160 ] } 0,25 đ = 484:{ 121:11 } = 484: 11 = 44 0,25 đ Câu 3(2,0 điểm). Tìm x a) 2x - 255 = 27 2x = 27 + 255 0,25 đ x = 141. Vậy x = 141. 0,25 đ b) 72 : (3x +8) - 5 = 4 72 : (3x + 8) = 4 + 5 0,25 đ 72 : (3x + 8) = 9 3x + 8= 72 : 9 0,25 đ 3x + 8 = 8
- 3x = 8-8 3x = 0 x= 0:3 x =0. Vậy x = 0 0,25 đ c) 3x+2+ 3x = 810 3x (32+ 1) = 810 0,25 đ 3x . 10 = 810 x 3 = 810: 10= 81 x 3 =34 0,25 đ x =4. Vậy x = 4 0,25 đ Câu 4.(2,0 điểm) Hình vẽ 0,5 đ a)Các tia đối nhau gốc M là : Tia Mx và My 0,5 đ Hoặc MO và My Hoặc MNvà My 0,5 đ b)Các tia trùng nhau gốc N là: NO, NM, Ny c) Có 10 đoạn thẳng đó là: 0,5 đ NO, NM, NP, NQ, OM, OP, OQ, MP, MQ, PQ Câu 5(1,0 điểm). A = 1+2 + 22 + 23 + … + 22019 +22020 = (1+2) + (22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 ) + … + (22018+ 22019 + 22020 ) 0,25 đ = 3+ 22.(1 + 2 + 22 ) + 25.(1 + 2 + 22 ) + … +22018.(1 + 2 + 22 ) 0,25 đ = 3+ 22. 7 + 25.7 + …+ 22015.7 0,25 đ 2 5 2018 = 3+ 7.( 2 + 2 + …+ 2 ) Vậy A chia cho 7 dư 3 0,25 đ * Yêu cầu chung: - Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. - Câu hình: mỗi phần nếu thiếu 1 lý do châm trước, thiếu từ 2 lý do trở lên trừ phần đó 0,25 điểm, thiếu toàn bộ lý do trừ phần đó 0,5 điểm. - Điểm toàn bài không làm tròn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn