![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thịnh
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thịnh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Thịnh
- PHÒNG GD-ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA THỊNH NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN _ LỚP 6 THCS (Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề ) Đề kháo sát gồm 2 trang PHẦN I -TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi viết vào bài làm của mình Câu 1 .Cho tập hợp M = {1 ; 3; 4}. Cách viết nào sau đây là sai: A. 1 M B. {1} M C. {1 ;3 } M D. {1 ;4 } M Câu 2 Trong các số 4 ; 32 ; 0 ; 44 số nào là ước của 8 A. 32 B.0 C. 4 D. 44 2 2 Câu 3.Kết quả phép tính 2 + 5 là : A.72 B.14 C. 29 D. 49 Câu 4. Số các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 5.Tập hợp các bội của 5 là : A.{5;10;15;20 } B. {0;1;5;10;15;20.....} ; C. {5;10;15;20;.... } D.{0;5;10;15;20;25;30.... } Câu6.Số tự nhiên x thỏa mãn 38 - x = 32.2 là A.20 B.26 C. 56 D.50 Câu 7.Đoạn thẳng MN là hình gồm: A.Hai điểm M và N B. Hai điểm M , N và các điểm nằm giữa M và N C.Các điểm nằm giữa M và N D. Cả A,B,C đều sai Câu 8.Nếu điểm A nằm trên đường thẳng xy thì Ax và Ay là: A.Hai đường thẳng song song . B. Hai tia trùng nhau. C. Hai tia đối nhau . D. Hai tia bằng nhau. PHẦN II – TỰ LUẬN Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 134.43 – 34.43 b) 75 – (3.52 – .23 c) 600 : {5.[270 –(190 +2.52)] } Câu 2.(2,5 điểm) .Tìm số tự nhiên x biết : a ) 53 + x = 61 b) 25 : (3x – 2) = 227 : 224 c) – 15 = 17 d) 1 + 2 + 3 + 4+…….+ x = 45 Câu 3.(2 điểm) Cho đường thẳng AB .Vẽ điểm C nằm giữa A và B . a) Kể tên các tia đối nhau,trùng nhau trong hình vẽ. b) Trên đoạn BC vẽ hai điểm phân biệt M,N không trùng với B,C.Hỏi trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng ? Kể tên các đoạn thẳng đó. Câu 4.(1 điểm)
- a,Trong một phép chia số bị chia bằng 86 số dư bằng 9 . Tìm số chia và thương. b,Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. PHÒNG GD-ĐT NGHĨA HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGHĨA THỊNH NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN -LỚP 6 Phần I -Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B D A B C Phần II – Tự luận Câu 1 (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a )134.43 – 34.43 =43( 134-34) (0,25 điểm ) =4300 (0,25 điểm ) b) 75 – (3.5 – .2 2 3 =75- ( 3.25 - 9.8 (0,5 điểm ) = 75- 9 = 66 (0,5 điểm ) c) 600 : {5.[270 –(190 +2.5 )] } 2 = 600 : {5.[270 –(190 +50)] } (0,25 điểm ) =600: {5.[270 –240] } (0,25 điểm ) =600:150 (0,25 điểm ) =4 (0,25 điểm ) Câu 2.(2,5điểm) .Tìm số tự nhiên x biết : a) 53 + x = 61 x = 61- 53 (0,25 điểm ) x= 8 (0,25 điểm ) Vậy x=8 (0,25 điểm ) b) 25 : (3x – 2) = 227 : 224 25 : (3x – 2) = 23 (0,25 điểm ) 3x – 2 = 4 (0,25 điểm ) Vậy x= 2 (0,25 điểm ) c) – 15 = 17 = 17+15 = 32 (0,25 điểm ) =8 = Vậy x= 2 (0,25 điểm ) d) 1 + 2 + 3 + 4+…….+ x = 45 Số số hạng của 1+2+…..+x là x ( số hạng) Tổng 1+2+….+x = ( x+1) x: 2 Vậy x.( x+1) : 2 = 45 (0,25 điểm ) x.( x+1) = 90
- x.( x+1) = 9 .10 Vậy x =9 (0,25 điểm ) Câu 3.(2 điểm) Vẽ hình đúng : ( 0,5 điểm) a) Các tia đối nhau CB và CA (0,5 điểm ) Các tia trùng nhau :AB và AC (0,25 điểm ) ; BC và BA. (0,25 điểm ) b)Trên hình vẽ có 10 đoạn thẳng (0,25 điểm ). Kể tên các đoạn thẳng đúng (0,25 điểm ) Câu 4 (1 điểm ) a,Gọi số chia là a, thương là b (a,b N*, a > 9 ) .Theo bài ra ta có: 86 = a.b + 9 (0,25 điểm ) a.b=77 b =77: a .Vì b là số tự nhiên nên a Ư (77) = Vì a > 9 nên a = 11, b= 7 hoặc a=77 ,b =1. (0,25 điểm ) b,Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2 (a N ) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là a+(a+1)+( a+2 ) = 3a +3 (0,25 điểm ) = 3.(a+1) 3(0,25 điểm )
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
196 |
11
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
268 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
230 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
182 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
170 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
174 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
192 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
180 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p |
32 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p |
14 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p |
14 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p |
15 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p |
22 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
170 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
163 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
173 |
2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
18 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)