Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
lượt xem 4
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 - 2023 ---------- MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1. Viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. A. . B. . C. . D. . Câu 2. Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. B. C. D. Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho và . Giá trị của là: A. . B. . C. . D. . Câu 5. Kết quả biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Hình bình hành có tính chất nào sau đây? A. Bốn cạnh bằng nhau. B. Hai đường chéo bằng nhau. C. Các cạnh đối song song. D. Hai đường chéo vuông góc. Câu 7. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. B. C. D. Câu 8. Một hình vuông có độ dài cạnh là . Chu vi của hình vuông bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) b) Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) Bài 3. (1,5 điểm) a) Tìm các chữ số và để số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ? b) Cho . Chứng minh rằng chia hết cho 7 Bài 4. (1,5 điểm) Cần chia đều 48 quả cam, 60 quả quýt và 72 quả mận vào các đĩa sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa? Khi đó, mỗi đĩa có bao nhiêu quả mỗi loại? Bài 5. (1,5 điểm) Bà An muốn lát nền cho căn phòng hình chữ nhật với chiều dài là và chiều rộng . a)Tính diện tích nền nhà hình chữ nhật. b)Bà An dùng gạch lát nền hình vuông có cạnh là . Giá tiền mỗi viên gạch là 30 000đ. Hỏi bà An phải trả bao nhiêu tiền gạch để lát kín nền nhà (coi mạch vữa không đáng kể). Bài 6. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n để n + 4 chia hết cho n + 1. ---------------- HẾT ----------------
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 - 2023 ---------- MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng: Câu 1. Kết quả biểu thức là: A. B. C. D. Câu 2. Số nào trong các số sau là số nguyên tố? A. 4 B. 5 C. 1 D. 9 Câu 3. Một hình vuông có độ dài cạnh là . Chu vi của hình vuông bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 4. Hình bình hành có tính chất nào sau đây? A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Các cạnh đối song song D. Hai đường chéo vuông góc Câu 5. Viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho và . Giá trị của là: A.3 B. 6 C. 2 D. Câu 7. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. B. C. D. Câu 8. Tổng nào sau đây chia hết cho? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) b) Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) b) Bài 3. (1,5 điểm) a) Tìm các chữ số x và y để số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 ? b) Cho . Chứng minh rằng chia hết cho 7 Bài 4. (1,5 điểm) Cô giáo cần chia hết 48 cái nhãn vở, 60 cái bút và 72 quyển vở vào các túi phần thưởng sao cho số nhãn vở, bút và vở trong các túi là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao nhiêu đồ dùng mỗi loại? Bài 5. (1,5 điểm) Ông Bình muốn lát nền cho căn phòng hình chữ nhật với chiều dài là và chiều rộng . a) Tính diện tích nền nhà hình chữ nhật. b) Ông Bình dùng gạch lát nền hình vuông có cạnh là . Giá tiền mỗi viên gạch là 30 000đ. Hỏi ông Bình phải trả bao nhiêu tiền gạch để lát kín nền nhà (coi mạch vữa không đáng kể). Bài 6. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x để x + 4 chia hết cho x + 1. ---------------- HẾT ----------------
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ 1
- ĐÁP ÁN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) 2,0 1.D 2.A 3.B 4.D 5. C 6. C 7. A 8.A II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1,5 1,0 a) 41
- b) 5000 (Không tính hợp lý mà làm ra kết quả đúng cho 0,25 điểm) (*) 0,5 1,5 Bài 2. (1,5 điểm) 1,0 a) 0,5 b) 1,5 Bài 3. (1,5 điểm) 1,0 a) ; (Cả câu thiếu dấu gạch ngang trên đầu thì không cho điểm) (*)
- 0,5 b) 1,5 Bài 4. (1,5 điểm) * Gọi số đĩa là a (cái) (ĐK: a N* ) 0,25 * Theo đề bài ta có : , a lớn nhất => a = ƯCLN (48;60;72) 0,25 * Tìm được a = 12 (TMĐK) 0,5 * Vậy chia được nhiều nhất thành 12 đĩa 0,25 * Khi đó, mỗi đĩa có 4 quả cam, 5 quả quýt, 6 quả mận. 0,25 Bài 5. (1,5 điểm) 1,5 a. Diện tích nền nhà hcn là: 8.5 = 40 (m2) 0,75 b. Đổi 40cm = 0,4m Diện tích một viên gạch là: 0,4.0,4=0,16 (m2) 0,25 Số viên gạch cần để lát kín nền nhà là: 40 : 0,16 = 250 (viên) 0,25 Số tiền bà An cần phải trả là: 30 000.250=7 500 000 (đ) 0,25
- Bài 6. (0,5 điểm) 0,5 Ta có: Vì Để 0,25 TH1: , giải ra n = 0 (tmđk) TH2: , giải ra n = 2 (tmđk) Vậy 0,25 Chú ý: - Các cách làm khác đáp án mà đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. - Căn cứ vào tình hình thực tế, các đồng chí vận dụng linh hoạt biểu điểm chấm (*) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ 2 ĐÁP ÁN ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
- 2,0 1.B 2.B 3.A 4.C 5. D 6. D 7. C 8.B II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1,5 1,0 a) 45 b) 2000 (Không tính hợp lý mà làm ra kết quả đúng cho 0,25 điểm) (*) 0,5 1,5 Bài 2. (1,5 điểm)
- 1,0 a) 0,5 b) 1,5 Bài 2. (1,5 điểm) 1,0 a) ; (Cả câu thiếu dấu gạch ngang trên đầu thì không cho điểm) (*) 0,5 b) 1,5 Bài 3. (1,5 điểm)
- * Gọi số phần thưởng là a (túi) (ĐK: a N*) 0,25 * Theo đề bài ta có : , a lớn nhất => a = ƯCLN (48;60;72) 0,25 * Tìm được a = 12 (TMĐK) 0,5 * Vậy chia được nhiều nhất thành 12 túi phần thưởng 0,25 * Khi đó, mỗi phần thưởng có 4 nhãn vở, 5 cái bút, 6 quyển vở. 0,25 Bài 4. (1,5 điểm) 1,5 a. Diện tích nền nhà hcn là: 10.4 = 40 (m2) 0,75 b. Đổi 40cm = 0,4m Diện tích một viên gạch là: 0,4.0,4=0,16 (m2) 0,25 Số viên gạch cần để lát kín nền nhà là: 40 : 0,16 = 250 (viên) 0,25 Số tiền ông Bình cần phải trả là: 30 000.250=7 500 000 (đ) 0,25 Bài 5. (0,5 điểm) 0,5 Ta có: Vì Để 0,25 TH1: , giải ra x = 0 (tmđk) TH2: , giải ra x = 2 (tmđk) Vậy 0,25 Chú ý: - Các cách làm khác đáp án mà đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.
- - Căn cứ vào tình hình thực tế, các đồng chí vận dụng linh hoạt biểu điểm chấm (*)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chủ đề TT Vận Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL 1 Số tự 2,5% nhiên Số tự 1 nhiên và tập hợp 0.25 các số tự nhiên. Các phép 1 2 2 tính với 0.25 2 1 32,5% số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Thứ tự thực hiện các phép
- tính. Tính 27,5% chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. 1 2 1 1 1 Ước và bội. Số 0,25 0.5 1 0,5 0,5 nguyên tố. Hợp số. Các dấu hiệu chia hết. Ước 15% chung. 1 Ước chung 1,5 lớn nhất 2 Các Tam giác 1 1 5% hình đều, lục 0.25 0,25 phẳng giác đều. trong Hình thực bình tiễn hành. Hình thang cân. Hình
- thoi 17,5% Hình chữ nhật, 1 1 1 hình 0,75 0.25 0,75 vuông, hình thang. 4 3 1 1 5 1 Tổng 1 2,75 1 1 3,75 0,5 100% 37,5% 20% 37,5% 5% Tỉ lệ % 100% Tỉ lệ 57,5% 42,5% chung%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số tự Số tự nhiên và Nhận biết: nhiên tập hợp các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên. (22t) - Nhận biết được số phần tử của tập hợp số tự nhiên, phần tử thuộc tập hợp.
- Các phép tính với Nhận biết: số tự nhiên. Phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vận dụng: 2 Thứ tự thực hiện phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân TL phối Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp các – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, các DHCH 2 số tự nhiên. Ước và bội. Số nguyên Thông hiểu: TN tố. Hợp số. Các dấu hiệu chia hết. - Biết tìm tập hợp ước / bội thỏa mãn yêu cầu bài toán 1 Vận dụng: TL 1 - Biết liên hệ tính chất chia hết của một tích, một tổng TL Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những TL vấn đề thực tiễn.
- Ước chung. Ước Vận dụng: 1 chung lớn nhất - Biết vận dụng Ước chung và ƯCLN vào giải các bài TL toán thực tế. Tam giác đều, lục Nhận biết: giác đều. Hình – Nhận dạng được các hình, mô tả được một số yếu tố cơ bình hành. Hình bản thang cân. Hình 1 thoi Thông hiểu: TN - Hiểu rõ tính chất các hình Các Hình chữ nhật, Nhận biết hình hình vuông, hình 2 phẳn thang. – Vẽ hình, Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, g đường chéo) của hình chữ nhật, hình bình hành, hình trong thang cân. thực Thông hiểu tiễn 1 –Biết áp dụng công thức tính chu vi và diện tích của các (7t) hình nói trên. TN Vận dụng 1 - Biết vận dụng bài toán giải quyết các tình huống thực tế TL
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn