Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1 2 1 15,0% nhiên và nhiên và 0,33đ 0,67đ 0,5đ tập hợp tập hợp các số tự các số tự nhiên. nhiên Các phép Thứ tự tính với trong tập số tự hợp số tự nhiên nhiên Các phép 2 1 1 19,2% tính với số 0,67đ 0,5đ 0,75đ tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. 2 Tính chia Tính chia 5 1 1 1 37,4% hết trong hết trong 1,66đ 0,33đ 0,75đ 1,0đ tập hợp tập hợp các số tự các số tự nhiên. Số nhiên. Số nguyên nguyên tố, tố. Ước ước chung chung và và bội bội chung chung. 3 Các hình Tam giác 2 1 11,7% phẳng đều, hình 0,67đ 0,5đ trong vuông, lục
- thực tiễn giác đều. Hình chữ 2 1 16,7% nhật, hình 0,67đ 1,0đ thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tổng 12 3 3 3 1 22 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100 phần trăm Tỉ lệ 70% 100 chung
- Trường THCS Huỳnh Thị Lựu BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: tập hợp các số tự – Nhận biết được 1TN(1) nhiên phần tử thuộc tập Thứ tự trong tập hợp hợp số tự nhiên 1TL(1) 1TN(2) 1TN(3) Thông hiểu: – Viết được tập hợp các số tự nhiên. – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
- Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính với Nhận biết: – 1TN(4) số tự nhiên. Phép Nhận biết được 1TN(5) lũy thừa với số tự thứ tự thực hiện nhiên. các phép tính. 1TL(2a) – Tích của hai lũy thừa 1TL(2b) Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
- Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các
- phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. 2 Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp các – Nhận biết dấu 1TN(6) số tự nhiên. Số hiệu chia hết cho 2TN(8,9) nguyên tố. 2, 5, 9, 3 1TN(11) – Nhận biết được 1TN(7) quan hệ chia hết, khái niệm ước và 1TN(10) bội. – Nhận biết được khái niệm số 1TL(3) nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu: – Phân tích thừa số nguyên tố 1TL(6) Vận dụng: – Vận dụng được
- dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay
- lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận dạng được 2TN(12,13) giác đều. tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TL(4)
- Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết 2TN(14,15) hình thoi, hình – Mô tả được một bình hành, hình số yếu tố cơ bản thang cân. (cạnh, góc, đường chéo) của 1TL(5) hình chữ nhật, hình thoi, hình
- bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Họ và tên: ………………………………..
- Lớp: ………………………………… A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn vào phương án mà em cho là đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Cho tập hợp E ={2; 5; 7; 10}. Cách viết nào sau đây đúng? A. 2 E. B. 3 E. C. 7 ∉ E. D. 10∉ E. Câu 2: Tổng giá trị các chữ số của (2.1000) + (4.100) + (3.10) + 1 là A. 4231. B. 1342. C. 2431. D. 1234. Câu 3: Số 16 viết bằng chữ số La Mã là: A. XIV. B. XVI. C. XXIV. D. IV. Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ . B. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. C. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa. D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. 5 2 Câu 5: Tích 3 .3 bằng A. 38. B. 37. C. 32. D. 310. Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho 2? A. 4321. B. 1234. C. 4231. D. 1243. Câu 7: Phép chia nào sau đây là phép chia có dư? A. 13 : 4. B. 20 : 5. C.123 : 3. D.36 : 9. Câu 8: Tập hợp ước các số tự nhiên của 6 là A. {1;2;3;4}. B. {2;3}. C. {1;2;3;6}. D. {1;6}. Câu 9: Trong các số: 33 ; 34; 35; 36, bội của 5 là số A. 33. B. 34. C. 35. D. 36. Câu 10: Phân tích số 36 thành tích các thừa số nguyên tố ta được A. 22.32. B. 4.9. C. 22.9. D. 23.33. Câu 11: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 10. B. 15. C. 11. D. 12.
- Câu 12: Hình nào sau đây là hình tam giác đều? A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 13: Khay để bánh kẹo dưới đây là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình lục giác đều. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 14: Trong hình thang cân có: A. các cạnh bằng nhau. B. hai cạnh đáy song song với nhau. C. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. các góc bằng nhau. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là sai về hình chữ nhật? A. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và bằng 900 . B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc nhau. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Cho tập hợp . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 2: (1.25 điểm) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 3: (0,75 điểm) Tìm giá trị của chữ số x để số chia hết cho 3?
- Bài 4: (0,5 điểm) Vẽ hình vuông có độ dài cạnh bằng 4 cm. Bài 5: (1,0 điểm) Em hãy mô tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình bình hành. Bài 6: (1,0 điểm) Lan có một tấm bìa hình chữ nhật, kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn cắt tấm bìa thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn thừa mảnh nào.Tính độ dài lớn nhất cạnh hình vuông mà Lan có thể cắt được? ---- Hết ----
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6 NĂM HỌC 2023-2024 I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP A C B D B B A C C A C D B B D ÁN HSKT: trả lời đúng 10 câu được 5 điểm. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Diễn giải Điểm HSKT Bài 1 A={2; 3; 4; 5; 6} 0,5 1,0 0,5đ ( Thiếu 1 giá trị trừ 0,1 đ) a. 0,25 0,5 0,25 0,5 b. 2 1,25đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 chia hết cho 3 thì tổng ( 3 + x + 1 ) chia hết cho 3. 0,25 0,75đ 0,5 1,0 4 Vẽ đúng hình vuông đúng số đo. 0,5 1,0 0,5đ (Vẽ được hình vuông nhưng sai số đo -0,25đ) - Các cạnh đối bằng nhau. 0,25 - Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi 0,25 5 đường. 0,25 1đ - Các cạnh đối song song với nhau. 0,25 - Các góc đối bằng nhau. Gọi x là độ dài cạnh hình vuông lớn nhất cần phải cắt. x là ƯCLN (75, 105) 0,25 6 ƯCLN (75, 105) 0,25 1đ 0,25 Nên ƯCLN(75;105)= 3 . 5 = 15 0,25 Vậy độ dài lớn nhất cạnh hình vuông mà Lan có thể cắt được là 15cm. Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. ---- Hết ----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn