intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh Tổng % điểm Nội giá (12) Chươn dung/đ (4-11) TT g/Chủ ơn vị Vận (1) đề kiến Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự 2 1 nhiên. 2,17đ (C1,2) C13 Thứ tự (25%) trong 0,67đ 1,5đ tập hợp các số tự nhiên Các 1 1 1,33 phép (C3) C14 (30%) tính với số tự 0,33đ 1đ
  2. nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số 6 1 1 tự 4,0 đ nhiên. C49 C16 C17 (15%) Số 2đ 1đ 1đ nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Các Tam hình giác phẳng đều, 2 0,67 đ trong hình C10, 11 thực vuông, (15%) 0,67đ tiễn lục giác đều Hình 1 1 1,83 chữ
  3. nhật, hình thoi, hình C12 C15 bình (15%) hành, 0,33đ 1,5đ hình thang cân. 12 câu 2 câu 2 câu 1 câu câu Tổng (4đ) (3đ) (2 đ) (1 đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề giá kiến thức cao 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết 2 (TN) 1 (TL) và tập hợp - Nhận biết các số tự được tập hợp nhiên. Thứ tự các số tự trong tập hợp nhiên. các số tự - Nhận biết nhiên
  4. một số là số tự nhiên Thông hiểu - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép Nhận biết 1 (TN) 1 (TL) tính với số tự - Nhận biết nhiên. Phép được thứ tự tính lũy thừa thực hiện với số mũ tự phép tính. nhiên Vận dụng - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
  5. phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Tính chia hết Nhận biết 6 (TN) 1 (TL) 1 (TL) trong tập hợp - Nhận biết các số tự được ước, bội nhiên. Số - Nhận biết nguyên tố. được quan hệ Ước chung chia hết. và bội chung - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố.
  6. - Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức ước/bội vào giải quyết những vấn đề thực tiễn. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. 2 Các hình Nhận biết 2 (TN) phẳng trong Tam giác - Nhận biết thực tiễn đều, hình hình vuông vuông, lục giác đều - Nhận biết lục giác đều. Hình chữ Nhận biết 1 (TN) 1 (TL) nhật, hình - Mô tả được thoi, hình một số yếu tố bình hành, cơ bản (cạnh, hình thang góc, đường
  7. chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu - Vẽ được hình chữ nhật, hình cân. thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. Tổng 12 2 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ? A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. . Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. ℕ. B. ℝ. C. ℤ. D. ℕ*. Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính đúng là A. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. B. Cộng và trừ  Lũy thừa  Nhân và chia. C. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ. D. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ. Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau A. B. C. D. Câu 5. Số 35 là bội của A. 2 B. 9 C. 3 D. 7 Câu 6. Số 9 là ước của A. 12 B. 7 C. 63 D. 85 Câu 7. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1 B. 9 C. 2 D. 10 Câu 8. Tổng 16 + 64 + 24 chia hết cho số nào sau đây? A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 9. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? (1) ( 2) (3) (4) A. (1) B. (4) C. (3) D. (2)
  9. Câu 11. Vật dụng nào sau đây có dạng hình lục giác đều? A. B. C. D. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình thoi có sáu cạnh bằng nhau. B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau và bằng 60o. D. Hình thang cân có sáu cạnh bằng nhau. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 13. (1,5 đ) a) Viết các số sau: Mười hai nghìn chín trăm linh ba; bốn trăm tám mươi hai. b) Viết số 2023 thành tổng giá trị các chữ số của nó. c) Viết các số 18; 25 bằng số La Mã. Câu 14. (1,0 đ) Thực hiện phép tính Câu 15. (1,5 đ) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm; BC = 4cm. Tính chu vi và diện tính hình chữ nhật vừa vẽ. Câu 16. (1,0 đ) Để chuẩn bị cho chuyến hỗ trợ vùng khó khăn sau bão, Đoàn thanh niên xã đã thành lập các đội hỗ trợ. Biết rằng có tất cả 36 đoàn viên nam và 54 đoàn viên nữ. Hỏi có thể thành lập được nhiều nhất bao nhiêu đội hỗ trợ mà trong đó nam và nữ được chia đều vào các đội? Câu 17. (1,0 đ) Chứng tỏ rằng: n. (n + 15) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. ---------Hết--------
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm; 3 câu đúng ghi 1 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A D D D C C D A B A B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) Mười hai nghìn chín trăm linh ba:12903 0,5 13 Bốn trăm tám mươi hai: 482 1,5 b) 2023 = 2.1000 + 2.10 + 3 0,5 đ c) 18: XVIII; 25: XXV 0,5 0,2 14 0,2 1đ 0,2 0,2 0,2 0,5 A B D C 15 Chu vi hình chữ nhật là: 0,5 1,5 đ Học sinh chỉ viết phép tính đúng ghi 0,2 điểm. Diện tích hình chữ nhật là: 0,5 4.6 = 24 (cm2) Học sinh chỉ viết phép tính đúng ghi 0,2 điểm. Do số Đoàn viên nam và nữ được chia đều vào các đội nên số đội nhiều 0,25 1 nhất có thể thành lập được là ƯCLN(36; 54) 6 Ta có: 0,25 => ƯCLN(36; 54) = 0,25 1đ Vậy, có thể chia được nhiều nhất 18 đội. 0,25
  11. + Nếu n là số lẻ => n + 15 là số chẵn => (n + 15) M2 0,25 => n. (n + 15) M2 (1) 0,15 17 0,25 + Nếu n là số chẵn => n M2 0,15 1đ => n. (n + 15) M2 (2) 0,2 + Từ (1) và (2) suy ra n. (n + 15) M2 với mọi số tự nhiên n. Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho diểm tối đa. DUYỆT GVBM Nguyễn Thị Minh Tâm Hồ Vũ Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0