intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thu Bồn, Điện Bàn

  1. Phòng GD-ĐT Thị xã Điện Bàn Trường THCS Thu Bồn MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị kiến Tổng Chương/Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức % đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên và tập 3 1 1 1 hợp các số tự nhiên. Câu: 1,2,3 Câu: 4 B1a B1d Thứ tự trong tập hợp 1đ 0,3 đ 0,5 đ 0,5 đ 23% các số tự nhiên 1 Các phép tính với số 3 2 20% tự nhiên. Phép tính Câu: 5,6,7 B1b,c Số tự nhiên luỹ thừa với số mũ tự 1đ 1đ nhiên Tính chia hết trong 3 1 1 1 1 33% tập hợp các số tự Câu: 8,9,10 Câu: 11 Bài: 2a Bài 3 Bài 2b nhiên. Số nguyên tố. 1đ 0,3 đ 0,5 đ 1đ 0,5đ Ước chung và bội chung Tam giác đều, hình 2 vuông, lục giác đều Câu:12,13 2/3 đ 6% Các hình 2 phẳng trong Hình chữ nhật, hình 1 1 1 thực tiễn thoi, hình bình hành, Câu: 14 Câu: 15 Bài 4 hình thang cân, diện 1/3 đ 0,3 đ 1đ 16% tích. Tổng: Số câu 12 7 2 2 23 Điểm 4,0đ 3đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ chung 80% 20% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 T Chươn Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ T g/Chủ dung/đơn nhận thức đề vị kiến thức NB TH VD VD C 1 Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự 1TN 1TN các số tự nhiên. nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ 1TL Số tự hợp các số thập phân. nhiên tự nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 1TN đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. 1TN Vận dụng: 1TL – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các 1TN tự nhiên. phép tính. Phép tính Vận dụng: luỹ thừa với – Thực hiện được các phép tính: cộng, 1TL số mũ tự trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. nhiên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với 1TN số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một 1TL cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính.
  4. Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái tập hợp các niệm ước và bội. số tự nhiên. – Nhận biết được khái niệm số nguyên Số nguyên tố, hợp số. tố. Ước – Nhận biết được phép chia có dư, định 1TN chung và lí về phép chia có dư. bội chung – Nhận biết được phân số tối giản. 1TN Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 1TN 1TL 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung 2TN lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào 1TL giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không quen thuộc). 2 Tam giác Nhận biết: đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình 1TN vuông, lục vuông, lục giác đều. Các giác đều Thông hiểu: hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1TN phẳng (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác trong đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc thực bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh tiễn bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
  5. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1TN thoi, hình (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ bình hành, nhật, hình thoi, hình bình hành, hình hình thang thang cân. cân Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1TN 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 4,0 4,0 1,5 0,5 Tỉ lệ % 40% 40% 1,5% 0,5 % Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS THU BỒN Môn TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập M được viết như thế nào? A. M= {1; 2; 3; 4} B. M= {0; 1; 2; 3; 4} C. M= {1; 2; 3; 4; 5} D. M= {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 2: Biết N là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là A. N= {0;1; 2; 3; 4,…} B. N= {1; 2; 3; 4,…} C. N= {1; 2; 3}. D. N= {1; 2; 3; 4}. Câu 3. Tập hợp các bội nhỏ hơn 30 của 6 là A. {6; 12; 18; 24} B. {6; 12; 18; 24; 30} C. {0; 6; 12; 18; 24} D. {0; 6; 12; 18; 24; 30} Câu 4: Tìm số tự nhiên x, biết: ( x  52).16  0 A. 0 B. 16 C. 52 D. 25 Câu 5. Viết số 125 dưới dạng lũy thừa với cơ số 5 là A. 525 B. 255 C. 54 D. 53 Câu 6. Kết quả của phép tính 82. 83 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 166 B. 165 C. 86 D. 85 Câu 7. Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia. A. nhỏ hơn. B. lớn hơn hoặc bằng. C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn. Câu 8. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố? A. 15 – 5 + 1 B. 7  2  1 C. 14  6 : 4 D. 6  4  12  2 Câu 9. Tập hợp tất cả các ước của 12 là A. {2; 3; 6} B. {2; 3; 4; 6; 12} C. {0; 12} D. {1; 2; 3; 4; 6; 12} Câu 10. Cho các số sau: 232; 246; 7421; 7859. Số nào chia hết cho 3? A. 232; B. 246; C. 7421; D. 7859 Câu 11. ƯCLN (12; 8) là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác đều ABC?
  7. A. AB không bằng AC B. Ba cạnh bằng nhau C. Ba góc không bằng nhau D. Ba cạnh không bằng nhau Câu 13. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi: Hình 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 14. Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây sai? A. Bốn cạnh bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai cạnh đối bằng nhau D. Bốn góc vuông Câu 15. Cho hình bình hành MNPQ có MN = 12cm. Độ dài PQ bằng bao nhiêu? A. 12cm B. 6cm C. 18cm D. 12mm II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. (2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 6 theo hai cách. Tập A có bao nhiêu phần tử? b) Thực hiện phép tính: 3.22 + 24: (5 + 3) c) Tính hợp lí: 12.53 + 53. 172– 53. 84 d) Tìm số tự nhiên x, biết: 2x + 5= 34 : 32 Bài 2. (1 điểm) a) Tìm chữ số a biết: 3 b) Cho A = 32023 – 32021 . Chứng tỏ rằng A chia hết cho 8. Bài 3. (1 điểm) Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 đến 600. Bài 4. (1 điểm) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và diện tích bằng 120m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó? ----------------------------Hết--------------------------- (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
  8. PHÒNG GD_ĐT ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS THU BỒN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I_2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C C D D A A D B C B B C A PHẦN TỰ LUẬN : Câu Nội dung Điểm 1a A= {0;1; 2; 3; 4;5;6} 0,5 A= {x ∈ N / x ≤ 6} Tập A gồm 7 phần tử 1b 0,5 3.22 + 24: (5 + 3) = 3.4 + 24 : 8 = 12 + 3 = 15 1c 0,5 12.53 + 53. 172– 53. 84 = 53. ( 12 + 172 – 84) = 53. (184 -84) = 53.100= 5300 1d 0,5 2x + 5= 34 : 32 2x + 5 = 32 2x + 5 = 9 2x = 4 Vậy x=2 2 a) Để 3 thì (1+2+a+5) 3 0,5 Hay (8+ a) 3 Vậy a ∈ {1; 4; 7} b) Ta có : A = 32023 – 32021 0,5 = 32023 . (32 – 1) = 32023 . 8 Vì 8 8 nên 32023 . 8 8 Vậy A 8 Gọi số học sinh của trường là x (người), x  N*, 500 < x < 600 0,25 3 Vì nếu xếp mỗi hàng 12 người, 18 người, 21 người thì vừa đủ nên x  BC(12,18,21) Ta có: BCNN(12,18,21) = 252 0,25 suy ra x  {0; 252; ; 504; 756; ...} 0,25
  9. Vì x  N*, 500 < x < 600 nên ta có x = 504 0,25 Vậy trường đó có 504 học sinh Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 4 120 : 8 = 15 (m) 0,25 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là: 0,25 (15 + 8) . 2 = 46 (m) 0,25 Vậy chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là 46 m.
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụ Nhận biết Thông hiểu Thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập hợp; Tập hợp. biết dùng các kí hiệu  ,  . Tập hợp các số Biết tập hợp N và N*. thứ tự tự nhiên. trong tập hợp số tự nhiên. Số câu 3 Số điểm 1,0 Chủ đề 2: Biết các phép toán cộng, trừ,Hiểu được tính chất các Vận dụng các phép Các phép toán nhân, chia hết, chia có dư phép toán trong N. Tính tính để giải các bài trên tập N. trong N. Biết các công thức được giá trị của một lũy toán thực tế.. Thứ tự thực nhân, chia hai lũy thừa cùng thừa. Viết được kết quả hiện các phép cơ số. phép nhân, chia hai lũy tính. thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Số câu 3 3 4 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,5 Chủ đề 3: Nhận biết một tổng (một . Tính chất chia hiệu) chia hết cho một số hết của một khác 0. Nhận biết một số tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia chia hết cho hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 2,3,5,9. và 9. Nhận biết số nguyên tố Số nguyên tố. Số câu 3 Số điểm 1,0 Chủ đề 4: Nhận biết đường các hình Vẽ được hình và tính Hình học trực Tam giác cân, hình vuông, được diện tích và chu quan. hình chữ nhật, hình bình vi các hình đã học. hành, hình thoi, hình lục giác đều. Nêu được tính chất của các hình đã học. Số câu 3 1 Số điểm 1,0 0,5 TS câu 12 7 2 TS điểm 4,0 3,0 2,0 Tỉ lệ 40% 30% 20%
  11. BẢNG MÔ TẢ MÃ ĐỀ A : I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: A. Nhận biết : Câu 1/ Nhận biết mối quan hệ của phần tử với tập hợp. Câu 2/ Nhân biết tập N và N* Câu 3/ Nhận biết cách viết một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử Câu 4/ Cách thực hiện phép chia. Câu 5/ Nhận biết khái niệm lũy thừa. Câu 7/ Thực hiện phép tính kết quả biểu thức. Câu 9/ Cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Câu 10/ Nhận biết số nguyên tố Câu 11/ Nhận biết ước số. Câu 13/ Nhận biết hình thoi. Câu 14/ Nhận biết tính chất tam giác đều Câu 15/ Nhận biết tính chất hình vuông. B.Thông hiểu : Câu 6/ Tìm ẩn số trong phép chia Câu 8/ Nhận biết số và tính hiệu. Câu 12/ Tìm số thỏa mãn điều kiện chia hết của một tổng II/ PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1a: Thực hiện phép tính biểu thức có ngoặc (Thông hiểu) Câu 1b: Thực hiện phép tính biểu thức có lũy thừa. (Thông hiểu) Câu 1c : Thực hiện tính toán tìm x. Câu 1d : Thực hiện tính toán tìm x có lũy thừa. Câu 2 : Nêu yếu tố cơ bản của hình bình hành và tính được diện tích hình bình hành (Thông hiểu) Câu 3 : Vận dụng kiến thức UwCLN, BCNN để giải bài toán thực tế. (Vận dụng thấp) Câu 4 : Chứng minh một biểu thức chia hết cho một số. (vận dụng cao)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2