intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên và tập hợp các 5 12,5% nhiên số tự nhiên. Thứ tự trong (TN1,2,4,13,15) 1,25 (24 tiết) tập hợp các số tự nhiên. 1,25đ Các phép tính với số tự 3 3 1 1 35% nhiên. Phép tính luỹ thừa (TN5,6,11) (TN16, (TL1) (TL4) 3,5 với số mũ tự nhiên. 0,75đ 19,20) 1,0đ 1,0đ 0,75đ Tính chia hết trong tập hợp 5 1 22,5% các số tự nhiên. Số nguyên (TN3,7,8,9,10) (TL2) 2,25 tố. Ước chung và bội chung 1,25đ 1,0đ 2 Các Tam giác đều, hình vuông, 2 1 7,5% hình lục giác đều. (TN14,18) (TN17) 0,75 phẳng 0,5đ 0,25đ trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 225% thực tiễn hình bình hành, hình thang (TN12) (TL3) 2,25 (10 tiết) cân. 0,25đ 2,0đ Tổng: Số câu 16 4 2 1 1 24 Điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết 1
  2. B . BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ 1 Số tự Số tự nhiên Nhận biết: 5TN nhiên và tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1,2,4, các số tự 13,15) nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. tập hợp các - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng số tự cách sử dụng các chữ số La Mã. nhiên. Vận dụng: - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: 3 tính với số - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN5,6,11) tự nhiên. Thông hiểu: 3TN Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn (TN16, luỹ thừa giản trong tập hợp số tự nhiên. 19,20) với số mũ 1TL(TL1) tự nhiên. Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. 2
  3. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL4) không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : 5TN hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN3,7,8, tập hợp các bội. 9,10) số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số Thông hiểu: 1TL nguyên tố. – Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định (TL2) Ước chung một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. và bội Vận dụng: chung – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...) Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3
  4. Các Tam giác Nhận biết: 2TN 2 hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN14,18) phẳng vuông, lục đều. trong giác đều Thông hiểu: 1TN thực - Mô tả được các yếu tố cơ bản của (cạnh, góc, đường (TN17) tiễn chéo) của : tam giác đều; hình vuông; lục giác đều Hình chữ Nhận biết: 1TN nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN12) thoi, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, bình hành, hình thang cân. hình thang Vận dụng : 1TL cân. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL3) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Tổng 16 6 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
  5. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:........................................ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: ............................. Mã đề 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.11 ∈ A B. 1 ∉ A C. 10 ∈ A D. 7 ∉ A Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là A. 2 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 3. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5; 7;9 B. 2;3;5; 7 C. 1;3;5; 7 D. 2;3;5 Câu 4. Cặp số liền trước và liền sau của 50 lần lượt là A. 49 và 50. B. 51 và 49. C. 49 và 51. D. 50 và 51 Câu 5. Kết quả của phép tính 50 – 2.4 bằng A. 48. B. 42. C. 192. D. 26. Câu 6. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là A.         . B.         . C.         . D.         . Câu 7. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 B. 690 C. 809 D. 504 Câu 8.Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250 B. 395 C. 135 D. 369 Câu 9. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 15+ 2023. B. 2023 + 2024. C. 2020 + 2025 + 2030. D. 2020 + 2025 + 2029. Câu 10. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 31 B. 17 C. 20 D. 11 6 3 Câu 11. Kết quả 4 : 4 bằng A. 4 3 . B. 13 . C. 42 . D. 48 Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 13. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 0 B. 4,5. C. 48 D. 0,2 5
  6. Câu 14. Hình vuông có cạnh bằng 5m thì chu vi của nó bằng A. 50m. B. 20m. C. 25m. D. 10m. Câu 15. Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số: A. 99 B. 98 C. 97 D. 100 Câu 16. Chữ số 3 trong số 1537 có giá trị là A. 30. B. 300. C. 3 D. 30 Câu 17. Trong hình tam giác đều không có tính chất nào sau đây? A . Có 3 góc bằng 900. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 3 góc bằng 600. D. Có 3 góc bằng nhau. Câu 18. Diện tích hình vuông có cạnh 4 cm là: A. 4. B. 16. C.12. C. 7. Câu 19. Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là A. Số hạng B. Thừa số C. Tích D. Tổng Câu 20. Kết quả của phép tính: 1 201 – 89 = ? A. 1 112. B. 1 290. C. 1 121. D. 1 102. PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính hợp lí: a) 28 . 76 + 28 . 24 b) 25 . 8. 4. 28. 125 Bài 2:( 1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. Bài 3: (2,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, 10m a) Tính diện tích mảnh ruộng b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết 10m năng suất lúa là 0,5 kg/m2 . 26m Bài 4: (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 2 2 + 23 + … + 220 chia hết cho 5. -------------Hết-------------- 6
  7. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:........................................ MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: ............................. Mã đề 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo: PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Kết quả của phép tính 50 – 2.4 bằng A. 48. B. 42. C. 192. D. 26. Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là A.         . B.         . C.         . D.         . Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 B. 690 C. 809 D. 504 Câu 4.Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250 B. 395 C. 135 D. 369 Câu 5. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 15+ 2023. B. 2023 + 2024. C. 2020 + 2025 + 2030. D. 2020 + 2025 + 2029. Câu 6. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 31 B. 17 C. 20 D. 11 6 3 Câu 7. Kết quả 4 : 4 bằng A. 4 3 . B. 13 . C. 42 . D. 48 Câu 8. Chữ số 3 trong số 1537 có giá trị là. A. 30. B. 300. C. 3 D. 30 Câu 9.Trong hình tam giác đều không có tính chất nào sau đây? A . Có 3 góc bằng 900. B. Có 3 cạnh bằng nhau. 0 C. Có 3 góc bằng 60 . D. Có 3 góc bằng nhau. Câu 10. Diện tích hình vuông có cạnh 4 cm là: A. 4. B. 16. C.12. C. 7. Câu 11 Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là A. Số hạng B. Thừa số C. Tích D. Tổng Câu 12. Kết quả của phép tính: 1 201 – 89 = ? A. 1 112. B. 1 290. C. 1 121. D. 1 102. Câu 13. Tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Phát biểu nào sau đây là đúng? A.11 ∈ A B. 1 ∉ A C. 10 ∈ A D. 7 ∉ A Câu 14. Số phần tử của tập hợp A = {1; 5; 6; 8; 10} là A. 2 B. 4 C. 5 D. 10 7
  8. Câu 15. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2;3;5; 7;9 B. 2;3;5; 7 C. 1; 3; 5; 7 D. 2;3;5 Câu 16. Cặp số liền trước và liền sau của 50 lần lượt là A. 49 và 50. B. 51 và 49. C. 49 và 51. D. 50 và 51 Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 18. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? A. 0 B. 4,5. C. 48 D. 0,2 Câu 19. Hình vuông có cạnh bằng 5m thì chu vi của nó bằng A. 50m. B. 20m. C. 25m. D. 10m. Câu 20.Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số: A. 99 B. 98 C. 97 D. 100 PHẦN 2: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Tính hợp lí: a) 28 . 76 + 28 . 24 b) 25 . 8. 4. 28. 125 Bài 2:( 1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. Bài 3: (2,0 điểm) Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ, 10m a) Tính diện tích mảnh ruộng b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết 10m năng suất lúa là 0,5 kg/m2 . 26m Bài 4: (1,0 điểm) Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 2 2 + 23 + … + 220 chia hết cho 5. -------------Hết-------------- 8
  9. ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH&THCS ĐAK NĂNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán - Lớp 6 (Bản hướng dẫn này có 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm MÃ ĐỀ 01: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B C B D D C C C A B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B A D A B A A MÃ ĐỀ 02: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D C C C A D A B A A Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B C B A B A PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 1a) 28 . 76 + 28 . 24 = 28 . ( 76 + 24) 0,25 (1,0 điểm) = 28 . 100 = 2 800 0,25 1b) 25 . 8. 4. 28. 125= ( 25. 4) . ( 125 . 8) . 28 0,25 = 100. 1000. 28 = 2 800 000 0,25 2 Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,25 9
  10. (1,0 điểm) 12 = 2 . 3 ; 20 = 2 . 5 ; 24 = 2 . 3 0,25 ƯCLN(12, 20, 24) = 2 = 4 0,25 Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp. 0,25 3 a) Diện tích mảnh ruộng là (10 + 26) . 10 (2,0 điểm) = 180 (𝑚 ) 1,0 2 b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là 180 . 0,5 = 90 (kg) 1,0 4 A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5. A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+…+ (217 + 218 + 219 + 220) (1,0 điểm) 0,25 A = 2(1 + 2 + 22 + 23) +25 (1 + 2 + 22 + 23)+…+ 217 (1 + 2 + 22 + 23) 0,25 2 3 5 17 5 17 A = (1 + 2 + 2 + 2 ) ( 2+ 2 + …+ 2 ) = 15. ( 2+ 2 + …+ 2 ) 0,25 Vì 15 5 , nên A chia hết cho 5. 0,25 Kon Tum, ngày 25 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của Tổ TN Người ra đề kiểm tra 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2