Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Quận 3 (Đề tham khảo)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Quận 3 (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HKI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2024 - 2025 LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN - KHỐI 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: { } Câu 1: Viết tập hợp B = ∈ * x ≤ 7 bằng cách liệt kê các phần tử x A. B={1;2;3;4;5;6;7} B. B={1;2;3;4;5;6} C. B={0;1;2;3;4;5;6;7} D. B={1;3;5;7} Câu 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b} khẳng định nào dưới đây SAI? A. 1∈ A B. a ∈ A C. 5 ∉ A D. b ∉ A Câu 3: Cho số tự nhiên x, biết x + 20 =55 khi đó A. x= 20 B. x= 25 C. x=30 D. x=35 Câu 4: Phép tính 340.3200:350 có kết quả là: A. 354 B. 3100 C. 350 D. 3190 Câu 5: Tính 37.64 + 37.36 =? A. 3700 B. 3600 C. 370 D. 6400 Câu 6: Cho tam giác KMN đều. Khẳng định nào sau đây sai. A. Tam giác KMN có 3 cạnh bằng nhau, 3 góc bằng nhau. B. Tam giác KMN có 3 cạnh bằng nhau, 3 đỉnh bằng nhau C. Tam giác KMN có 3 góc bằng nhau. D. Tam giác KMN có MK=MN=KN Câu 7: Cho hình vuông ABCD với đường chéo AC = 11 cm. A B Tính độ dài đoạn thẳng BD. 11 A. BD=10cm B. BD=9cm C. BD=11cm D. BD=12cm ? D C Câu 8: Hình vẽ dưới đây có chu vi là: A. 60cm B. 70cm C. 80cm D. 90cm
- II. TỰ LUẬN (7 điểm) 32 . 2 − 710 : 79 + 20240 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) b) 107 − {38 + [7. 32 − 24: 6 + (9 − 7)3 ]}: 15 a) 12𝑥𝑥 − 33 = 32 . 33 𝑏𝑏) 2( 𝑥𝑥 − 51) = 2. 23 + 20 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết Bài 3. (1 điểm) Bảng sau liệt kê các loại đồ dùng học tập mà bạn Đồng đã mua. Số thứ tự Loại đồ dùng Số lượng Giá tiền (đồng) 1 Bút bi 8 3 500 2 Bút chì 4 4 200 3 Gôm (tẩy) 2 6 700 4 Bút xóa 2 22 000 5 Kéo 1 35 000 6 Thước 3 5 000 Tính tổng số tiền mà bạn Đồng phải trả? Bài 4. (2 điểm) Bà Lan dự định lát đá và trồng cỏ xen kẽ cho sân vườn hình chữ nhật có kích thước 20m x 30m thì bà cần dùng 1400 viên đá lát hình vuông cạnh 60cm, diện tích sân còn lại dùng để trồng cỏ. a) Tính diện tích cái sân. b) Hỏi bà Lan cần bỏ ra chi phí bao nhiêu để trồng cỏ? Biết giá mỗi mét vuông cỏ là 30 000 đồng. Bài 5. (0,5 điểm) Cho A = 73 + 7 4 + 75 + 7 6 + ..... + 797 + 798 . Hỏi A có chia hết cho 8 không? Vì sao? Bài 6: (0,5 điểm) Cho T = 6 + 62 + 63 + ... + 62023 + 62024 . Tìm x khi 5T + 6 =x 6
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) 0,25 x 8 = 2 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D D D A B C D II. TỰ LUẬN (7 điểm) a) 32 . 2 − 710 : 79 + 20240 Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: = 9.2 − 71 + 1 = 18 − 7 + 1= 12 107 − {38 + [7. 32 − 24: 6 + (9 − 7)3 ]}: 15 0,5đ x2 = 107 − { 38 + [ 7.9 − 24: 6 + 23 ]} ∶ 15 b) = 107 − {38 + [63 − 4 + 8]}: 15 = 107 − {38 + 67}: 15 0,25đ = 107 − 105: 15 0,25đ = 107 − 7 0,25đ = 100 0,25đ 𝑎𝑎) 12𝑥𝑥 − 33 = 32 . 33 Bài 2 (2 điểm). Tìm x, biết 12𝑥𝑥 − 33 = 9.27 12𝑥𝑥 − 33 = 243 0,25đ 12𝑥𝑥 = 243 + 33 12𝑥𝑥 = 276 0,25đ 𝑥𝑥 = 276: 12 0,25đ 𝑥𝑥 = 23 𝑏𝑏) 2( 𝑥𝑥 − 51) = 2. 23 + 20 0,25đ 2( 𝑥𝑥 − 51) = 16 + 20 2( 𝑥𝑥 − 51) = 36 0,25đ 𝑥𝑥 − 51 = 36: 2 𝑥𝑥 − 51 = 18 0,25đ 𝑥𝑥 = 18 + 51 = 69 0,25đ 0,25đ Bài 3. (1 điểm) Số tiền Đồng phải trả: 8.3 500 + 4.4 200 + 2.6 700 + 2. 22 000 + 3. 5 000 = 117 200 đồng 1đ
- Viết đúng biểu thức sai kết quả 0,5đ Bài 4. (2 điểm) a) Diện tích cái sân: 30. 20 = 600 m2 1đ b) Diện tích 1 viên gạch 60.60 = 3600 cm2 0,25đ Diện tích 1400 viên gạch là 1400. 3600 = 5 040 000 cm2 = 504 m2 0,25đ Diện tích phần trồng cỏ là: 600 – 504 = 96 m2 0,25đ Chi phí trồng cỏ là: 96. 30 000 = 2 880 000 đồng. 0,25đ Bài 5. (0,5 điểm) A = 73.1 + 73.7 + 75.1 + 75.7 + ..... + 797.1 + 797.7 A= 73.(1 + 7) + 75.(1 + 7) + ..... + 797.(1 + 7) A = 73.8 + 75.8 + ..... + 797.8 A 8.(73 + 75 + ..... + 797 )8 = A8 Bài 6: (0,5 đ). Ta có: 5T + 6 =x6 T = 6 + 62 + 63 + ... + 62023 + 62024 6.T = 62 + 63 + 64... + 62024 + 62025 ⇒ 6.T − T = 62025 − 6 5.T + 6= 62025 − 6 + 6 62025 5.T + 6 = 6 x = 62025 Vây x = 2025
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 223 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 219 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 31 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 186 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 188 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 31 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 196 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn