intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN. LỚP: 7. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút. Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm Chủ đề NB TH VD VDC (1) (3) (12) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số 4 1 1,5 hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp (1,0đ) (0,5đ) 1 Số hữu tỉ số hữu tỉ. 3 1 2 1 37,5 Các phép tính với số hữu tỉ. (0,75đ) (0,5đ) (1,5đ) (1,0đ) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 1 15 phân giác của một góc. (0,5đ) (1,0đ) Hai đường thẳng song song. 1 1 17,5 Tiên đề Euclid về đường (0,25đ) (1,5đ) Các hình thẳng song song. 2 học cơ bản Khái niệm định lý, chứng 1 10 minh định lý. (1,0đ) Tam giác, tam giác bằng 1 1 5 nhau. (0,25đ) (0,25 đ) 8 2 4 2 3 1 20 Tổng (2đ) (2đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7. THỜI GIAN: 60 phút Nội Số câu hỏi theo mức độ T Chương/ dung/đơn vị Mức độ đánh giá nhận thức T Chủ đề kiểm thức NB TH VD VDC Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 4TN Số hữu tỉ và - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thứ tự trong Thông hiểu: tập hợp số - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. hữu tỉ. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. 1TL Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất 3TN Số hữu của phép tính đó (tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). 1TL 1 tỉ - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép với số hữu tỉ. cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh 2TL một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các 1TL phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: Góc ở vị trí Các - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) 2TN đặc biệt. Tia 2 hình học - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 1TL phân giác của cơ bản - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. một góc.
  3. Hai đường Nhận biết: thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 1TN song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1TL đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp song song. góc so le trong. Nhận biết: Khái niệm - Nhận biết được thế nào là một định lý. 1TL định lý, Thông hiểu: chứng minh - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Nhận biết: 1TN - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Tam giác, Thông hiểu: tam giác - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng bằng nhau. 1800. 1TN - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Tổng 10 6 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Họ và tên HS MÔN : TOÁN 7 Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài : 60 phút Điểm : Lời phê của Giáo viên Chữ ký của giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 7 2 A. 10  N . B. 1,7  Q . C. Z . D. 1  Q . 5 3 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 6 là 5 1 31 11 1 A. 6 . B. . C.  . D. 6 . 5 5 5 5 Câu 3: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 4: Cho a,b,c  Q . Nếu a  b và b  c thì A. a  c B. a  c C. a  c D. c  a Câu 5: Chọn kết quả đúng trong các câu dưới đây 2 1 2 0 1 A.    . B.    1 . C.    . 1 1 1 1 1       D.    0 . 4 8 4  4  16 4 Câu 6: Với x  Q . Kết quả  x3  là 2 3 A. x 5 . B. x1 C. x 6 . D. x . Câu 7: Với a, b  Q . Nếu a  b  c thì A. a  c  b . B. a  c  b . C. a  b  c . D. b  c  a . Câu 8: Hai góc đối đỉnh thì A. bằng nhau. B. phụ nhau. C. kề nhau. D. bù nhau. Câu 9: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Tia là tia phân giác của mOy B. Tia là tia phân giác của xOm C. Tia là tia phân giác của mOy D. Tia là tia phân giác của xOy Câu 10: Qua điểm A ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 11: Cho ΔMNP và ΔDEF có MN=EF; NP=FD và MP=ED. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ΔMNP = ΔDEF B. ΔMPN = ΔDEF C. ΔMNP = ΔDFE D. ΔMNP = ΔEFD
  5. ˆ ˆ Câu 12: Tam giác ABC có A  370 , B  950 . Số đo của góc C là A. 480. B. 730. C. 590. D. 850. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2 3 Bài 1 (0,5 điểm). Cho x  và y  . So sánh hai số hữu tỉ x và y. 7 11 Bài 2 (2,0 điểm). a) Tính giá trị của biểu thức 1  4  1  4   1  3 7  1  A  .    0, 75 B  13 :    17 :      .33 2  2  4  7  4  7  3 5  1   1  4 3 b) Tìm x, biết: 2 x     :   6  2   2  Bài 3 (1,0 điểm) Trong định lí “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”. Hãy nêu giả thiết và kết luận của định lí này. 4 Bài 4 (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5 phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8m 9 4 là 18 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m 20 5 là bao nhiêu? Bài 5 (2,5 điểm). Cho hình vẽ sau, biết CH là tia phân giác của góc ACD. a) Hãy kể tên góc ở vị trí kề bù với góc ACD. Tính số đo góc ACD. b) Chứng minh AB//CH. -------------- Hết ---------------
  6. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) Họ và tên HS MÔN : TOÁN 7 (ĐỀ 2) Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài : 60 phút Điểm : Lời phê của Giáo viên Chữ ký của giám thị I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 7 2 A. 10  Z . B. 1, 7  Q . C. Z . D. 1  Q . 5 3 1 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ 7 là 5 1 36 13 1 A. 7 . B. . C.  . D. 7 . 5 5 5 5 Câu 3: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. N. B. N*. C. Q. D. Z. Câu 4: Cho a,b,c  Q . Nếu a  b và b  c thì A. a  c B. a  c C. a  c D. c  a Câu 5: Chọn kết quả đúng trong các câu dưới đây 1 2 2 2 0  1 A.     . B.     . C.     . 1 1 1 1 1       D.     0 .  4 8  4  16  4  16  4 Câu 6: Với x  Q . Kết quả  x8  là 4 2 A. x 4 . B. x12 C. x32 . D. x . Câu 7: Với a, b  Q . Nếu a  b  c thì A. a  c  b . B. a  c  b . C. a  b  c . D. b  c  a . Câu 8: Hai góc đối đỉnh thì A. bù nhau. B. kề nhau. C. bằng nhau. D. phụ nhau. Câu 9: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Tia là tia phân giác của mOy B. Tia là tia phân giác của mOy C. Tia là tia phân giác của xOy D. Tia là tia phân giác của xOm Câu 10: Qua điểm M ở ngoài đường thẳng xy cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng xy? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 11: Cho ΔMNP và ΔDEF có MN=FD; NP=DE và MP=FE. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ΔMNP = ΔDEF. B. ΔMPN = ΔDEF. C. ΔMNP = ΔDFE. D. ΔMNP=ΔFDE.
  7. ˆ ˆ Câu 12: Tam giác ABC có A  340 , B  950 . Số đo của góc C là A. 850. B. 510. C. 430. D. 660. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 2 3 Bài 1 (0,5 điểm). Cho x  và y  . So sánh hai số hữu tỉ x và y. 5 11 Bài 2 (2,0 điểm). a) Tính giá trị của biểu thức 1  4  1  4   1  3 7  1  A  .    0,125 B  13 :    17 :      .33 2  4  5  5  5  5   3 5  1   1  4 3 b) Tìm , biết: 2 x     :   6  3   3  Bài 3 (1,0 điểm) Trong định lí “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Hãy nêu giả thiết và kết luận của định lí này. 4 Bài 4 (1,0 điểm). Từ mặt nước biển, một thiết bị khảo sát lặn xuống 24 m với tốc độ 8,2 m mỗi 5 phút. Thiết bị đã dừng ở vị trí đó 12,25 phút. Sau đó thiết bị đã di chuyển lên trên và dừng ở độ sâu 8,8m so với mực nước biển. Tổng thời gian từ lúc bắt đầu lặn cho đến khi dừng ở độ sâu 8,8m 9 4 là 18 phút. Hỏi vận tốc của thiết bị khảo sát khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến độ sâu 8,8 m 20 5 là bao nhiêu? Bài 5 (2,5 điểm). Cho hình vẽ sau, biết PR là tia phân giác của góc MPQ. a) Hãy kể tên góc ở vị trí kề bù với góc MPQ. Tính số đo góc MPQ. b) Chứng minh MN//PR. --------------- Hết ---------------
  8. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 60 phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D D B C C B A D B D A án II. Phần tự luận (5 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 2  2  .11 22 ( 0,5 x    7 7 7.11 77 điểm) 3  3 .7 21 y   0,25 11 11.7 77 22 21 Vì  nên x
  9. 4 Thời gian di chuyển từ độ sâu 24 m đến 8,8m là 5 9 18   3  12, 25   3, 2 (phút) 20 0,25 4 Vận tốc của thiết bị lặn khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến 8,8m là 5  4   24  8,8  : 3, 2  5 (m/phút) 0,5  5  Bài 5 a) Góc ACB kề bù với góc ACD 0,5 (2,5 điểm) Ta có ACD  ACB  1800 (kề bù) 0,25 ACD  1800  400  1400 Kết luận 0,25 b) Vì CH là tia phân giác của góc ACD nên 1 1400 HCD  ACD   700 2 2 0,75 Ta có HCD  ABC  700 0,25 Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25 Nên AB//CH (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25
  10. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 60 phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I. Phần câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A C A C C A C A B D B án II. Phần tự luận (5 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 2  2  .11 22 (0,5 điểm) x  5  5  5.11  55 3  3 .5 15 y   0,25 11 11.5 55 22 15 Vì  nên x
  11. 9 18   3  12, 25   3, 2 (phút) 20 0,25 4 Vận tốc của thiết bị lặn khi di chuyển từ độ sâu 24 m đến 8,8m là 5  4   24  8,8  : 3, 2  5 (m/phút) 0,5  5  Bài 5 a) Góc kề bù với góc MPQ là góc MPN 0,5 (2,5 điểm) Ta có MPN  MPQ  1800 (kề bù) 0,25 MPQ  1800  400  1400 0,25 Kết luận Vì PR là tia phân giác của góc MPQ nên 1 1400 RPQ  MPQ   700 2 2 0,75 Ta có RPQ  MNP  700 0,25 Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,25 Nên MN//PR (Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1