intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ

  1. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS LÊ CƠ NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 60 phút) Mức độ Tổng % điểm Nội đánh Chương dung/ giá TT / đơn vị (1) Chủ đề kiến Vận Nhận Thông Vận (2) thức dụng biết hiểu dụng (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu 1 Số hữu tỉ tỉ và tập hợp các số hữu 3 tỉ. Thứ 10 1đ tự trong tập hợp các số hữu tỉ Các phép 3 2 1 1 tính với 40 1đ 1,25 đ 0,75đ 1đ số hữu tỉ Góc ở vị 1 1 8,(3)
  2. 2 Góc và trí đặc đường biệt. Tia thẳng phân 0,(3)đ 0,5đ song giác của song một góc Hai đường thẳng song song. Tiên đề 3 2 1 35 Euclid 1đ 1,25đ 1,25đ về đường thẳng song song Khái niệm định lí, 2 chứng 6,(6) 0,(6)đ minh một định lí 12 5 2 1 Tổng 3đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 100 chung
  3. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚ TRƯỜNG THCS LÊ CƠ NĂM HỌC: 2022-2023 (Thời gian làm bài: 60 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch TT dung/đơn vị Mức độ (4-11) ủ đề (1) kiến thức đánh giá (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 3TN – Nhận biết được số hữu tỉ Số hữu tỉ và – Nhận biết tập hợp các được tập số hữu tỉ. hợp các số Thứ tự trong hữu tỉ. tập hợp các – Nhận biết số hữu tỉ được số đối của một số hữu tỉ. Các phép Thông 3 TN 2TL 1TL 1TL tính với số hiểu: hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
  4. của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng
  5. được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Sử dụng phép tính về lũy thừa để tìm x 2 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết : 1TN đường đặc biệt. Tia thẳng song phân giác – Nhận biết song của một góc được các góc ở vị trí 1TL đặc biệt (hai góc đối đỉnh).
  6. – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: 3TN 2TL 1TL thẳng song song. Tiên Nhận biết đề Euclid về được tiên đề đường Euclid về thẳng song đường thẳng song song song. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai
  7. đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: 2TN - Nhận biết được thế nào là một định lí. Khái niệm Thông hiểu: định lí, - Hiểu được chứng minh phần chứng một định lí minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; Tổng 14 4 2 1
  8. Họ và tên :................................ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Điểm Lớp 7 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán 7 Nhận xét của GV: I. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm). Chọn một đáp án đúng trong các phương án trả lời ở mỗi câu sau đây. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Q B.-7 Q C. 1,5 Z D.  Q. Câu 2. Số đối cùa là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Điểm A trên trục số sau biểu diễn số hữu tỉ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Kết quả của phép tính viết dưới dạng 1 lũy thừa là: Câu 6: Nếu a + b = c thì:
  9. A. a = c + b B. b = a - c C. a = b – c D. b = c - a Câu 7. Cho hai đường thẳng xz và yt cắt nhau tại A như hình vẽ. Góc đối đỉnh với là: A) B) C) D) Câu 8. Cho hình vẽ biết m//n a) Góc so le trong với là? A. B. C. D. P4 1 b) Số đo của bằng bao nhiêu? 3 2 A. 500 B. 400 C. 1300 D. 900 Q3 2 50 0 4 1 c) Hai góc Q3, P4 là cặp góc A. so le trong B. đối đỉnh C. đồng vị D. kề bù Câu 9. Cho định lí: . Em hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống “…” để hoàn thành nội dung định lý trên. A. vuông góc. B. so le trong. C. song song. D. đồng vị. Câu 10. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
  10. A. hai góc đồng vị bằng nhau. B. cắt đường thẳng còn lại. C. hai góc so le trong bù nhau. D. hai góc đồng vị bù nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 11. (1,25 điểm): Thực hiện phép tính a) ; b) ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Câu 12. (0,75 điểm) Tìm x biết: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Câu 13. (0,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết Ot là tia phân giác của góc xOy và Tính góc yOt. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. Câu 14 (2,5 điểm). Quan sát hình và trả lời các câu hỏi sau, biết m//n. a) Vì sao ? b) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. c) Tính số đo góc GHF ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………............................................................................................................................................................ ............................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………….............................................................................................................................................................. ........................ ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….. Câu 15: (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
  12. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………............................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………… TRƯỜNG THCS LÊ CƠ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 8c 9 10 Đ/án D A B B C D C C A C A A
  13. PHẦN II.TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính a) ; b) 1,25 đ a) Câu 13 0,5 (1,25 điểm) b) 0,5 0.25 Câu 12. (0,75 điểm) Tìm x biết: 0.75 đ 0,25 Câu 14 (0.75điểm ) 0,25 0,25
  14. Cho hinh 3. Biết Ot là tia phân giác của góc xOy. và . Tính số đo góc yOt. 0,5 đ Câu 15 (0,5 điểm) “Vì tia Ot là tia phân giác của góc nên = 0,5 (Đúng mỗi chỗ 0,25 đ) Câu 16 Quan sát hình và trả lời các câu hỏi, biết m//n 2,0đ (2.5 điểm). a) (TH) Vì sao ? b) (TH) Nêu nội dung định lí em sử dụng để giải câu a. c) (VD) Tính số đo góc GHF
  15. a) 0,75 b)Học sinh phát biểu phát biểu định lý sau Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song 0,5 son thì nó vuông góc với đường thẳng kia c) HS tính đúng góc H1 có số đo 65o nhờ quan hệ so le trong 0,5 Từ đó suy ra số đo góc GHF =115 0 nhờ vào quan hệ hai góc kề bù 0,75 (Nếu học sinh dùng quan hệ trong cùng phía thì cho 0,5 đ toàn câu c) Câu 17 (1,0 Tìm số tự nhiên x biết, 1,0 đ điểm). 0,25 = > 2x+1 = 3=>2x=2=> x= 1 0,75
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2