intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7- NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao % thức TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. 4 1 1 1 1 1 1 Số hữu tỉ Luỹ thừa của một số hữu tỉ. (1,2,5,6) (14a) (4) (13a) (13b,c,14b) (15) 5,75 Quy tắc dấu ngoặc quy tắc 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,75 2,25đ 1,0đ chuyển vế Số thực. 1 1 Số thực 2 Làm tròn số và ước lượng (9) (10) 0,5 kết quả 0,25đ 0,25 5 Các góc ở vị trí đặc biệt Góc và đ/ (3,7,8 1 2 3 Tia phân giác. thẳng song 11,12) (16a) (16b,c) 3,75 Hai đ/thẳng song song. song. 1,25đ 1,0đ 1,5 Định lí và c/ minh định lí. Tổng: Số câu 10 2 2 3 3 1 21 Điểm 2,5 1,5 0,5 2,25 22,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 27,5% 22,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 - NĂM HỌC: 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vdụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 1TL Số hữu tỉ và – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 4TN Số 1 hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ trong tập hợp Thông hiểu: các số hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1TN Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. 1TL Các phép Thông hiểu: 1
  2. – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ 2TL số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL tính với số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép hữu tỉ nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1TL thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số thực – Làm tròn được số thập phân 2TN Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) làm tròn được số thập phân theeo yêu cầu Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối Các Góc ở vị trí đỉnh). 4TN hình đặc biệt. Tia – Nhận biết được tia phân giác của một góc. 3 hình phân giác – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học học cơ của một góc tập bản Thông hiểu: - Tính được số đo góc của tia phân giác của một góc. 1TL Hai đường Nhận biết: thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 1TN song. Tiên Thông hiểu: 1TL đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp 1TL song song góc đồng vị, cặp góc so le trong. 2
  3. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN TIN MÔN: TOÁN 7 - Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi 1B): Câu 1: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ – 0,75? 3 −2 −3 5 A. B. C. D. 4 3 4 4 Câu 2: Số bằng với -125% là 5 1 5 1 A. B. 1 C. − D. 5 4 5 4 4 Câu 3. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 4: Điểm A ở hình bên biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 O | . | 1 | | | | . | | | 5 2 −5 A. B. . C. -3. D. . 2 5 2 −2 Câu 5. Số đối cùa là 3 2 3 −3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 −3 Câu 6: Cho biết Hãy làm tròn a đến độ chính xác 0,005. A. 2,24. B. 2,2. C. 2,23. D. 2,236. Câu 7. Cho và là 2 góc kề bù. Biết , số đo bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 8. Cho , Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 350 0 B. 30 . C. 40 0 D. 1400. 2 Câu 9: Điền vào ô trống cho hợp nghĩa 11 A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 10: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 3 5 4 9 v A. B. C. D. 14 6 15 24 Câu 11: Cặp góc kề bù có trong hình bên là A. và . B. và . u O t C. và . D. và . t Câu 12: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với là x O1 A. B. 4 3 2 C. D. z y Hình 1 3
  4. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (2,25 điểm) a) Tính: ( - 0.5)2 b) Tính: 5 7 c) So sánh hai số hữu tỉ sau: và 4 6 Câu 14: (1,25 điểm) 1 a) Các số -100; 1 ; 0,35; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao? 3 −3 1 1 b) Tìm x, biết: x= − 7 2 3 Câu 15: (1,0 điểm) Một cửa hàn bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua 2 chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200000 đồng và một quần Jeans có giá 350000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình vẽ c a A B a) Giải thích vì sao AB// CD? b) Tính ᄋ ABD c) Vẽ tia BE là tia phân giác của ᄋ ABD ( E CD ). b C 720 D Tính ᄋ ABE ? ........................ Hết ........................... 4
  5. TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN TIN MÔN: TOÁN 7 - Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi 1B): 2 Câu 1. Số đối của là 3 2 3 −3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 −3 Câu 2: Cho biết Hãy làm tròn a đến độ chính xác 0.005. A. 2,24. B. 2,2. C. 2,23. D. 2,236. Câu 3. Qua điểm N nằm ngoài đường thẳng b …............. đường thẳng song song với đường thẳng b (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 4: Điểm B trong hình bên biểu diễn số hữu tỉ nào ? A. 3 B. 2 . C. -3. D. −5 . | | -1 | | . O | | 1 B | . | | 2 5 2 Câu 5: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,75? 3 −2 −3 5 A. B. C. D. 4 3 4 4 Câu 6: Số bằng với 125% là 5 1 1 A. B. 1 . C. 12,5. D. 5 . 4 5 4 Câu 7. [NB] Cho và là 2 góc kề bù. Biết , số đo bằng ? A. 650. 0 B. 25 . C. 1100 0 D. 125 . 0 Câu 8. [NB] Cho = 80 , Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 350 B. 300. C. 400 D. 1400. 2 Câu 9: Điền vào ô trống cho hợp nghĩa 11 A. N. B. N*. C. Z. D. Q. Câu 10: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 2 −1 3 5 A. B. C. − D. 3 9 8 4 v Câu 11: Cặp góc kề bù có trong hình bên là A. và . B. và . u O t C. và . D. và . t Câu 12: Cho Hình 1. Góc đối đỉnh với là x O1 4 2 3 5 y z Hình 1
  6. A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (2,25 điểm) d) Tính: ( - 0.25)2 7 −11 2 −11 e) Tính: . − . 5 3 5 3 5 7 f) So sánh hai số hữu tỉ sau: – và – 4 6 Câu 14: (1,25 điểm) a) Các số -101; 1 ; 2,5; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?, −3 1 1 b) Tìm x, biết: x= + 7 2 3 Câu 15: (1,0 điểm) Một cửa hàn bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 20% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua 2 chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200000 đồng và một quần Jeans có giá 350000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền? Câu 16. (2,5 điểm) Cho hình vẽ c a A B d) Giải thích vì sao AB// CD? e) Tính ᄋ ABD f) Vẽ tia BE là tia phân giác của ᄋ ABD ( E CD ). b C 720 D Tính ᄋ ABE ? ........................ Hết ........................... 6
  7. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn : Toán – Lớp: 7I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C A D A A D A D D C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a (-0,5)2 = 0,25 0,75 (0,75đ) 13b 0,75 (0,75đ) 13c = = 0,25 0,75 = = > nên > 0,5 14a Trả lời đúng được 0,5 (0,5đ) 14b −3 1 1 x= − 0,75đ) 7 2 3 −3 1 0.25 x= 7 6 1 −3 0.5 x= : 6 7 −7 x= 18 15 Số tiền bạn Bình mua hai chiếc áo sơ mi và một quần Jeans sau khi (1,0đ) giảm giá: (100% - 15%).( 2.200000 + 350000) = 637500 (đồng) 0.5 Số tiền Bình được trả lại: 1000000 – 637000 = 362500 (đồng) 0.5 16 16a Ta có AB ⊥ AC (đề cho) 0,25 7
  8. (1,0đ) CD ⊥ AC (đề cho) 0,25 Do đó AB // CD (cặp góc đồng vị cùng bằng 900) 0,5 16b Ta có (vì AB // CD) 0,5 (1,0đ) hay 0,25 0,25 16c (0,5đ) 0,25 Vì BE là tia phân giác của 0,25 Nên ---Hết--- 8
  9. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A B A D B C C A B D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a (-0,25)2 = 0,0625 0,75 (0,75đ) 13b 0,75 (0,75đ) 13c - =- =- 0,25 0,75 - =- =- -
  10. 16 16a Ta có AB ⊥ AC (đề cho) 0,25 (1,0đ) CD ⊥ AC (đề cho) 0,25 Do đó AB // CD (cặp góc đồng vị cùng bằng 900) 0,5 16b Ta có (vì AB // CD) 0,5 (1,0đ) hay 0,25 0,25 16c (0,5đ) 0,25 Vì BE là tia phân giác của 0,25 Nên ---Hết--- 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2