intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Tổng Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến TT NB TH VD VDC % đề thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 4 Số hữu tỉ và tập hợp các (TN1,2,3, số hữu tỉ. Thứ tự trong 13,3% 4) tập hợp các số hữu tỉ 1 Số hữu tỉ 1,33đ 2 1 2 1 Các phép tính với số (TN5,6) (TN7) (TL1a,b) (TL3) 40% hữu tỉ 0,67đ 0,33đ 2,0đ 1,0đ Góc ở vị trí đặc biệt. 3 Tia phân giác của một (TN8,9,11) 10,0% góc 1,0đ 1 2 1 Hai đường thẳng song (TN12) (TN10, (TL2b) song. Tiên đề Euclid về 20,0% 0,33đ 13) 1,0đ Các hình hình đường thẳng song song 2 0,67đ học cơ bản 1 Khái niệm định lí, chứng (TN14) 3,3% minh một định lí 0,33đ 1 1 Tam giác. Tam giác (TN15) (TL2a) 13,3% bằng nhau. 0,33đ 1,0đ 12 3 2 2 1 20 Tổng 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 THỜI GIAN: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. hợp các số hữu 4 – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (TN1,2,3; – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tập hợp các số 4) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. So sánh hữu tỉ được hai số hữu tỉ. Nhận biết: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số 2 hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của (TN5,6) hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Thông hiểu: 1 1 Số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, (TN7) quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập với số hữu tỉ hợp số hữu tỉ. 2 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối (TL1a, của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu 1b) tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không (TL3) quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
  3. Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 3 biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai (TN8, 9, giác của một góc đối đỉnh). 11) góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Nhận biết: 1 Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN12) thẳng song Thông hiểu: song. Tiên đề 3 – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song Euclid về (TN10, Các hình song. đường thẳng 13, 2 hình học cơ – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông song song TL2b) bản qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN14) một định lí Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN15) Tam giác. Tam Thông hiểu: giác bằng nhau. 1 – Giải thích được trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam (TL2a) giác. Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C, D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A …) Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? 4 A. 1, 3 . B.  3 . C. . D. 5 . 2 5 5,1 0 Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ℕ. B. ℤ. C. ℚ. D. ℝ. Câu 3. Số đối của số hữu tỉ  3 là 5 A.  3 . B. 3 . C. 5 . D.  5 . 5 5 3 3 5 4 Câu 4. Cho a = , b = . Khẳng định nào sau đây là đúng? 9 9 A. a > b. B. a < b. C. a  b . D. a  b . Câu 5. (−2) là biểu diễn cho phép tính nào dưới đây? A.  2   2   2 . B.  2  3. C. 2  2  2 . D. (3)  (3) . 4 Câu 6. Phép tính 72   bằng A. 94. B. 144. C. 76. D. 78. 1 4 Câu 7. Cho  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 7 4 1 4 1 4 1 4 1 A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 7 3 7 3 7 3 7 3 Cho hình vẽ sau, biết a // b (sử dụng cho câu 8, 9, 10) Câu 8. Góc đối đỉnh với góc A3 là A. A1 . B. A3 . c C. A4 . D. B2 . Câu 9. Góc kề bù với góc B2 là a 1A 2 A. A3 . B. A4 . 4 3 C. B3 . D. B4 . Câu 10. Cho B2 = 400 , số đó góc A2 bằng b 1 2 4 B3 A. 50o. B. 40o. o C. 140 . D. 180o.
  5. Câu 11. Tia nào là tia phân giác trong hình dưới đây? M Q N R P A. NQ. B. MR . C. NQ và MR. D. Không có tia nào. Câu 12. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng d, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d? A. Không. B. ít nhất một. C. chỉ có một. D. vô số. Câu 13. Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b, c, d biết: a ⊥ b; b ⊥ c; c ⊥ d. Phát biểu nào sau đây là sai. A. a // c. B. a ⊥ c. C. a ⊥ d. D. b // d. Câu 14. Định lí: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Kết luận là “chúng vuông góc với nhau”. B. Giả thiết là “chúng song song với nhau”. C. Kết luận là “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba”. D. Giả thiết là “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba”. Câu 15. Cho  DEF =  MNP, khi đó: A. D  M, E  P, F  N.  E B. D  P,   M, F   N.   M, F C. D  N, E  P .   N, F D. D  M, E  P . B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) 2 3 7 a) Tìm x, biết: x   3 5 15 A 5 2 5 1 b) Thực hiện phép tính một cách hợp lí:  2  1 8 5 8 3 M Câu 2 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, I là trung điểm của BC như hình vẽ. a) Giải thích vì sao  ABI =  ACI? B C I 0 b) Cho IM // AB, ABI  40 . Tính số đo MIC Câu 3 (1,0 điểm) Biết 12 + 22 + 32 + 42 +… + 82 + 92 = 285. Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức: 22 + 42 + 62 + 82 + … + 162 + 182. ----------------Hết---------------- *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm.
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG (ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT) Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) 1. Viết họ và tên học sinh. 2. Viết và thực hiện các phép tính sau: 1+3 4+3 5+2 4-1 3+1 3. Vẽ một đường thẳng bằng thước
  7. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán – Lớp 7 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm. Tương ứng 3 câu đúng đạt 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B B A D C A C B A C B D D PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 2 3 7 x  3 5 15 2 7 3 x  0,25 3 15 5 2 16 x 3 15 0,25 16 2 a x : 0,25 15 3 16 3 x  15 2 1 8 (2,0 điểm) x 5 8 0,25 Vậy x = . 5 5 2 5 1 5  2 1 0,25  2  1   2  1 8 5 8 3 8  5 3  5  12 4      0,25 b 8  5 3 5 16   8 15 0,25 2  3 0,25 Xét  ABI và  ACI có: AB = AC (gt) 0,25 2 a BI = CI (gt) 0,25 (2,0 điểm) AI cạnh chung 0,25 Suy ra  ABI =  ACI (c.c.c). 0,25 b 0 Vì IM // AB nên MIC  ABC  40 (2 góc đồng vị). 1,0 Ta có: 22 + 42 + 62 + 82 +… + 162 + 182 3 = (1 . 2)2 + (2 . 2)2 + (3 . 2)2 + (4 . 2)2 + … + (8 . 2)2 + (9 . 2)2 0,25 (1,0 điểm) = 12 . 22 + 22 . 22 + 32 . 22 + 42 . 22 + … + 82 . 22 + 92 . 22 0,25 = 22 . (12 + 22 + 32 + 42 + … + 82 + 92) 0,25
  8. = 4 . 285 = 1140 0,25 1. Đinh Văn Vọng 2. 1+3 = 4 4+3 = 7 DÀNH CHO 5+2 = 7 HỌC SINH 4-1 = 3 KHUYẾT TẬT 3+1 =4 3. * Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Đàm Thị Anh Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2