intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TOÁN- LỚP:7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận biết: Vận dụng: Vận dụng cao: 1: - Nhận biết được số hữu tỉ - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu Giải quyết được Số hữu và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. một số các phép tỉ tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép tính về số hữu tỉ - Nhận biết được tập hợp nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán trong thực tế. các số hữu tỉ. (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Số câu 3 3 3 1 2 1 13 Số điểm 1 1 2 0.33 1 0.5 5.83 Chủ đề Nhận biết: Vận dụng: Vận dụng cao: 2: - Nhận biết các góc ở vị Vận dụng tiên đề Eclid để chứng minh 2 đường thẳng song song Vận dụng được Góc và trí đặc biệt (hai góc kề bù, mối quan hệ đường hai góc đối đỉnh) thẳng - Nhận biết được tia phân giữa song song song giác của một góc. và vuông góc song - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Nhận biết được thế nào là một định lý. Số câu 4 2 2 1 9 Số điểm 1.33 1 0.67 0.5 3.5
  2. Chủ đề Nhận biết: 3: - Tổng các góc của một tam Tam giác bằng 1800 giác - Nhận biết được liên hệ của hai tam giác bằng nhau. Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.67 TS câu TS điểm 2,0 1,0 10,0 4,0 Tỉ lệ 20% 10% 100% 40%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ Mức độ đánh giá đề NB VD VDC TH Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 3TN(1,2,3) 1TN 1TL -Số hữu tỉ và - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (12) (4) tập hợp các số - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2TL hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. (1c,2b) -Thứ tự trong Thông hiểu: Số tập hợp các số - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và 1 hữu tỉ hữu tỉ một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, (13 lũy thừa của một lũy thừa). tiết – - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc 5.83 chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. điểm) - Các Vận dụng: phép tính với số - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. hữu tỉ - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số các phép tính về số hữu tỉ trong thực tế.
  4. Góc và - Góc ở vị Nhận biết: đường trí đặc biệt. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) 4TN 2TN 1TL thẳng - -Tia phân - Nhận biết được tia phân giác của một góc. (7,8,11,14) (9,10) (3c) song giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân 2TL song (3a,3b) (10 tiết – giác của một góc bằng dụng cụ 2 3.5 điểm) học tập. - Hai đường Vận dụng: thẳng song song Vận dụng tiên đề Eclid để chứng minh 2 đường thẳng song song Vận - Tiên đề dụng cao: Euclid về đường Vận dụng được mối quan hệ giữa song song và vuông góc thẳng song song Nhận biết: Khái niệm định lí, - Nhận biết được thế nào là một định lý. chứng minh một định lí - Tổng các góc trong Nhận biết: 2TN một tam giác - Tổng các góc của một tam giác bằng 1800 (4,13) Tam - Tam giác,Tam giác Nhận biết: giác bằng nhau. - Nhận biết được liên hệ của hai tam giác bằng nhau. 3 (2 tiết – 0.67 điểm) ĐỀ A TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: …………………………… Môn: Toán 7 – Thời gian: 60 phút Lớp: 7/………. Năm học: 2023 – 2024 Điểm I. Trắc nghiệm (5đ):
  5. Câu 1: Có bao nhiêu số hữu tỉ dương trong các số sau : 3 ; ; -2; ; -0,2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2 : Tìm số đối của số hữu tỉ ? A. -6 B. -11 C. D. Câu 3: Kí hiệu của tập hợp số hữu tỉ là ? A. Q B. H C. N D. Z Câu 4: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng? A. 900 B. 1500 C. 3600 D. 1800 Câu 5: Kết quả của phép tính: ? A. 7 B. C. D. Câu 6: Giá trị của biểu thức 211 . 2 bằng ? A. 210 B. 211 C. 212 D. 213 Câu 7: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Một và chỉ một đường thẳng; B. Hai đường thẳng; C. Không đường thẳng; D. Vô số đường thẳng. Câu 8: Cho định lí sau: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Phần kết luận của định lí trên là: A.Chúng song song nhau với nhau B.Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 9, 10 Câu 9: đối đỉnh với góc nào ? A. B. C. D. Câu 10: Cho , thì A. B. C. D. Câu 11: Tam giác nhọn là tam giác như thế nào ? A. Có một góc nhọn C. Có ba góc nhọn B. Có hai góc nhọn D. Có một góc tù Câu 12: Điền vào chỗ trống dấu phù hợp …. ? A. > B. < C. ≥ D. ≤ Câu 13: Cho ABC DEF , khẳng định nào sau đây đúng ?
  6. A. AB = DE B. AC = DE C. AB = DF D. BC = DE Câu 14: Cho hình vẽ. Chỉ ra tia nào là tia phân giác ? A. Oz B. Ox C. Oy D. zOx Câu 15 : Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ II Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính : a. b. c. 3,2 – (3.) Câu 2: (1.5 điểm) Tìm x biết : a. x = b. 3x - = x Câu 3: (1.5 điểm ) Cho hình vẽ, biết =,= a. Tính , ? b. Chứng minh đường thẳng xx’//yy’ xx’, Chứng minh d yy’ c. Cho đường thẳng d Câu 4: (0.5 điểm): Tìm x biết : Hết
  7. ĐỀ B KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: Toán 7 – Thời gian: 60 phút Họ và tên: …………………………… Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7/………. Điểm I. Trắc nghiệm (5đ): Câu 1: Có bao nhiêu số hữu tỉ âm trong các số sau : 3 ; ; 2;- ; 0,2? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Cho định lí sau: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. Phần kết luận của định lí trên là: A.Chúng song song nhau với nhau B.Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với Câu 3 : Tìm số đối của số hữu tỉ ? A. -6 B. -11 C. D. Câu 4: Kết quả của phép tính: ? A. 7 B. C. D. 11 Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 : 2 bằng ? A. 210 B. 211 C. 212 D. 213 Câu 6: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Một và chỉ một đường thẳng; B. Hai đường thẳng; C. Không đường thẳng; D. Vô số đường thẳng. nhau Câu 7: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng? A. 900 B. 1500 C. 3600 D. 1800 Cho hình vẽ, trả lời các câu hỏi 8, 9 Câu 8: đối đỉnh với góc nào ?
  8. A. B. C. D. Câu 9: Cho , thì A. B. C. D. Câu 10: Tam giác tù là tam giác như thế nào ? A. Có một góc tù C. Có ba góc tù B. Có một góc nhọn D. Có một góc vuông Câu 11: Điền vào chỗ trống dấu phù hợp …. ? A. > B. < C. ≥ D. ≤ Câu 12: Cho ABC DEF , khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13: Cho hình vẽ. Chỉ ra tia nào là tia phân giác ? A. Oz B. Ox C. Oy D. zOx Câu 14 : Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ B. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ C. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ Câu 15: Kí hiệu của tập hợp số hữu tỉ là ? A. Q B. H C. N D. Z II Tự luận: (5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính : a. b. c. 2,3 – (2.) Câu 2: (1.5 điểm) Tìm x biết : a. x = b. 2x + = x Câu 3: (1.5 điểm ) Cho hình vẽ, biết =,= a. Tính , ? b. Chứng minh đường thẳng xx’//yy’
  9. yy’, Chứng minh d xx’ c. Cho đường thẳng d Câu 4: (0.5 điểm): Tìm x biết : Hết Trường THCS Lê Quang Sung Hướng dẫn chấm Tổ Khoa học tự nhiên Đề kiểm tra giữa kì I Môn Toán 7 Năm học 2023 – 2024 Đề A
  10. I. Trắc nghiệm : (5 điểm) Mỗi câu đúng đc 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C C A D D C A A C C C B A A C án II. Tự luận ( 5điểm): Câu Đáp án Điểm 1(1.5 điểm) a. = 0.25 = 0.25 b. = 0.25 = 0.1 = 0.15 c. 3,2 – (3.) = 3,2 – ( 3 - . 8) 0.25 = 3,2 – ( 3 – 2 ) = 3,2 – 1 = 2,2 0.15 0.1 2 (1,5 điểm) a. x = x + 0.5 x = = 0.5 b. 3x - = x 3x + 2x = 0.25 3x + 2x = 5x =4
  11. X = 0.25 3 ( 1,5 điểm) a. = = ( 2 góc đối đỉnh ) 0.25 + = ( 2 góc kề bù ) 0.15 Nên = 0.1 = b. Ta có: = = ( giả thuyết ) 0.25 Và 2 góc này ở vị trí so le trong 0.15 Nên xx’//yy’ 0.1 c. Vì xx’//yy’ 0.25 xx’ và d 0.25 nên suy ra yy’ d 4 ( 0,5 điểm) 0.25 (x + 2024)) =0 X + 2024 = 0 0.15 X = -2024 0.1
  12. Đề B I. Trắc nghiệm : (5 điểm) Mỗi câu đúng đc 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A D B A A D B C A A C A B A án II. Tự luận ( 5điểm):
  13. Câu Đáp án Điểm 1(1.5 điểm) a. = 0.25 = 0.25 b. = 0.25 = 0.1 = 0.15 c. 2,3 – (2.) = 2,3 – (2.4) 0.25 = 2,3 – ( 2 – 1 ) = 2,3 – 1 = 1,3 0.15 0.1 2 (1,5 điểm) a. x = x + 0.5 x = 0.5 b. 2x + = x 3x - 2x = 0.25 3x - 2x = x = 0.25 3 ( 1,5 điểm) a. = = ( 2 góc đối đỉnh ) 0.25 + = ( 2 góc kề bù ) 0.15 Nên = 0.1 = b. Ta có: = = ( giả thuyết ) 0.25 Và 2 góc này ở vị trí so le trong 0.15 Nên xx’//yy’ 0.1
  14. c. Vì xx’//yy’ 0.25 yy’ và d 0.25 nên suy ra xx’ d 4 ( 0,5 điểm) 0.25 (x + 2024)) =0 X + 2024 = 0 0.15 X = -2024 0.1 DUYỆT CỦA CM Người ra đề Duyệt đề của TPCM Lê Gia Đạt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1