Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh
lượt xem 1
download
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi giữa kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 8. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Mai Ninh
- PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN - Lớp: 8 ĐỀ CHẴN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x2(3x2 – 7x – 5) b) (16x4 - 20x2y3 - 4x5y) : (-4x2) Câu II (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 3x + xy – 3y b) x3 + 10x2 + 25x – xy2 c) x3 + 2 + 3(x3 – 2) Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x(x – 1) – x2 + 2x = 5 b) 2x2 – 2x = (x – 1)2 c) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)2 = 19 Câu IV (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật DEKH có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm I nằm giữa hai điểm O và E. Gọi N là điểm đối xứng với điểm D qua I và M là trung điểm của KN. a) Chứng minh tứ giác OINK là hình thang và tứ giác OIMK là hình bình hành. b) Gọi A và B lần lượt là hình chiếu của N trên các đường thẳng EK và KH. . Chứng minh tứ giác AKBN là hình chữ nhật. c) Chứng minh bốn điểm I, A, M, B thẳng hàng. Câu V (1,0 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 5x2 + 4xy – 6x + y2 + 2030 b) Chứng minh rằng a5 – 5a3 + 4a chia hết cho 120 với mọi số nguyên a. ======== HẾT ========
- PHÒNG GD&ĐT TP THANH HÓA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN MAI NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ LẺ Môn: TOÁN - Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu I (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3x2(2x2 – 5x – 4) b) (25x4 – 40x2y3 -5x5y) : (-5x2) Câu II (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a2 – 2a + ab – 2b b) a3 + 6a2 + 9a – ab2 c) a3 + 10 - 3(2 - a3) Câu III (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x(x – 2) – x2 + 3x = 4 b) 3x2 – 3x = (x – 1)2 c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) - x(x – 2)2 = -12 Câu IV (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF. a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang và tứ giác OEIC là hình bình hành. b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của F trên các đường thẳng BC và CD. . Chứng minh tứ giác CHFK là hình chữ nhật. c) Chứng minh bốn điểm E, H, I, K thẳng hàng. Câu V (1,0 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = 10x2 + 6xy – 4x + y2 + 2024 b) Chứng minh rằng n5 – 5n3 + 4n chia hết cho 120 với mọi số nguyên n. ======== HẾT ========
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 8 - ĐỀ CHẴN Câu Lời giải tóm tắt Điểm 2 2 4 3 2 a 2x (3x – 7x – 5) = 6x – 14x – 10x 0,75 1 (1,5 b (16x4 - 20x2y3 - 4x5y) : (-4x2) = -4x2 + 5y3 + x3y 0,75 điểm) a x2 – 3x + xy – 3y = x(x – 3) + y(x – 3) 2 0,75 = (x – 3)(x + y) (2,0 điểm) b x3 + 10x2 + 25x – xy2 = x(x2 + 10x + 25 – y2) 0,25 2 2 = x[(x + 10x + 25) – y ] = x[(x + 5)2 – y2] = x(x + y + 5) (x - y + 5) 0, 5 3 3 3 3 c x + 2 + 3(x – 2) = x + 2 + 3x – 6 0,25 3 3 = 4x - 4 = 4(x - 1) = 4(x - 1)(x2 + x + 1) 0,25 2 x(x – 1) – x + 2x = 5 x2 – x – x2 + 2x = 5 a 0, 5 x=5 3 Vậy x = 5. 0,25 2 x 2 2 x x 1 2 (2,0 điểm) 2 x x 1 x 1 2 2 x x 1 x 1 0 2 b 0,25 x 1 2 x x 1 0 x 1 x 1 0 x 1 0 x 1 0,25 x 1 0 x 1 Vậy x 1; -1 0,25 (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)2 = 19 x3 + 27 - x(x2 – 4x + 4) = 19 x3 + 27 – x3 + 4x2 - 4x = 19 c 27 + 4x2 - 4x – 19 = 0 4x2 - 4x + 8 = 0 4(x2 - x + 2) = 0
- x2 - x + 2 = 0 1 2 7 1 0,25 (x - ) + = 0 (vô lí vì (x - )2 ≥ 0 với mọi x 2 4 2 1 2 7 nên (x - ) + > 0 với mọi x). 2 4 0,25 Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài. D E I N O M 4 0,5 (3,5 H K điểm) Vẽ hình đúng, ghi đầy đủ GT, KL -Lập luận được OI là đường trung bình của ΔDKN nên OI // KN A Suy ra được tứ giác OINK là hình thang. 0,75 - Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác chỉ ra được OI = KM. Kết hợp với OI // KM suy ra để tứ giác OIMK là hình bình hành. 0,75 D E I N A O M b B H K = 900 EKB - Tứ giác DEHK là hình chữ nhật nên EKH 900 0,5 - Lập luận tứ giác AKBN có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật 0,5 - Áp dụng tính chất của hình chữ nhật chỉ ra được ΔOEK = OKE cân tại O nên OEK . = OKN - Vì OI // KN OEK (hai góc so le trong) = 2EKN 2AKN 1800 2ANK 0,25 - Suy ra được OKN (1) (vì ΔAKN vuông tại A) - Chỉ ra ΔAMN cân tại M (dùng tính chất của hình chữ nhật) 1800 2ANM c AMN (2) AMN Từ (1) và (2). OKN OK // AM, kết hợp OK // IM ta có ba điểm I, A, M thẳng hàng (Theo tiên đề Euclid) (3) - Chỉ ra ba điểm A, M, B thẳng hàng (4) (theo tính chất
- đường chéo của hình chữ nhật) - Từ (3) và (4) suy ra bốn điểm I, A, M, B thẳng hàng 0,25 (đpcm). P = 5x2 + 4xy – 6x + y2 + 2030 P = 4x2 + 4xy + y2 + x2 – 6x + 9 + 2021 P = (2x + y)2 + (x – 3)2 + 2021 ≥ 2021 với mọi x, y 0,25 5 a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2x + y = 0 2x = -y x=3 (1,0 điểm) x -3 = 0 x=3 y = -6 Vậy GTNN của P là 2021 khi (x; y) = (3 ; - 6) 0,25 a5 – 5a3 + 4a = a5 – a3 – 4a3 + 4a = a3 (a2 – 1) – 4a(a2 - 1) = a[(a2 – 1)(a2 - 4)] = a(a – 1) (a + 1)(a - 2) (a + 2) 0,25 - Do a là số nguyên nên a – 1; a; a + 1 là 3 số nguyên liên b tiếp nên chia hết cho 3. - Lập luận a – 1; a; a + 1; a + 2 là 4 số nguyên liên tiếp nên có hai số chẵn liên tiếp do đó tích chia hết cho 8. Kết hợp (3; 8) = 1 để suy ra a(a – 1) (a + 1)(a - 2) (a + 2) chia hết cho 24 (1) - Lại có a – 2; a – 1; a; a + 1; a + 2 là 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 5 (2) - Kết hợp (24; 5) = 1 để suy ra a(a – 1) (a + 1)(a - 2) (a + 2) chia hết cho 120. 0,25 Ghi chú: - Bài 4: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm. - Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN TOÁN 8 - ĐỀ LẺ Câu Lời giải tóm tắt Điểm a 3x (2x – 5x – 4) = 6x – 15x3 – 12x2 2 2 4 0,75 1 (1,5 b (25x4 – 40x2y3 -5x5y) : (-5x2) = -5x2 + 8y3 + x3y 0,75 điểm) a a2 – 2a + ab – 2b = a(a – 2) + b(a – 2) 2 0,75 = (a – 2)(a + b) (2,0 b a + 6a + 9a – ab2 = a(a2 + 6a2 + 9 – b2 ) 3 2 0,25 điểm) = a[(a + 3)2 – b2 ] = a(a + b + 3)(a – b + 3) 0, 5 c 3 3 3 a + 10 - 3(2 - a ) = a + 10 - 6 + 3a 3 0,25 = 4a3 + 4 = 4(a3 + 1) 0,25 = 4(a + 1) (a2 - a + 1) x(x – 2) – x2 + 3x = 4 x2 – 2x – x2 + 3x = 4 a 0, 5 x=4 Vậy x = 4. 0,25 3x2 – 3x = (x – 1)2 3x(x – 1) - (x – 1)2 = 0 3 (x – 1)(2x +1) = 0 0,25 b x 1 (2,0 x 1 0 điểm) 2 x 1 0 x 1 2 0,25 Vậy x 1; -1 0,25 2 (x + 2)(x2 – 2x + 4) - x(x – 2)2 = -12 x3 + 8 - x(x2 – 4x + 4) = -12 x3 + 8 – x3 + 4x2 - 4x + 12 = 0 c 4x2 - 4x + 20 = 0 4(x2 - x + 5) = 0 x2 - x + 5 = 0
- (x - 1 2 19 ) + 1 = 0 (vô lí vì (x - )2 ≥ 0 với mọi x 0,25 2 4 2 1 2 20 nên (x - ) + > 0 với mọi x). 2 4 Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn đề bài 0,25 A B E F 0,5 O 4 I (3,5 điểm) D C Vẽ hình đúng, ghi đầy đủ GT, KL - Lập luận được OE là đường trung bình của ΔACF nên A OE // CF 0,75 Suy ra được tứ giác OEFC là hình thang. - Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác chỉ ra được OE = CI. Kết hợp với OE // CI suy ra được tứ giác OEIC là hình bình 0,75 hành. A B E F H O I b D C K - Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên = 900 BCK BCD 900 0,5 - Lập luận được tứ giác CHFK có 3 góc vuông nên là hình 0,5 chữ nhật - Áp dụng tính chất của hình chữ nhật chỉ ra được = BCO ΔOBC cân tại O nên OBC . - Vì OE // CF OBC = BCF (hai góc so le trong) = 2BCF - Suy ra được OCF 2HCF 1800 2HFC (1) 0,25 (vì ΔHFC vuông tại H) - ΔHIF cân tại I (dùng tính chất của hình chữ nhật) c 1800 2HFI HIF (2) HIF Từ (1) và (2). OCF OC // HI, kết hợp OC // EI ta
- có ba điểm E, H, I thằng hàng (Theo tiên đề Euclid) (3) - Lập luận ba điểm H, I, K thẳng hàng (4) (theo tính chất đường chéo của hình chữ nhật) 0,25 - Từ (3) và (4) suy ra bốn điểm E, H, I, K thẳng hàng (đpcm). Q = 10x2 + 6xy – 4x + y2 + 2024 Q = 9x2 + 6xy + y2 + x2 – 4x + 4 + 2020 5 Q = (3x + y)2 + (x – 2)2 + 2020 ≥ 2020 với mọi x, y 0,25 (1,0 a Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi điểm) 3x + y = 0 3x = -y x = 2 x-2 = 0 x=2 y = -6 Vậy GTNN của Q là 2020 khi (x, y) = (2; - 6) 0,25 n5 – 5n3 + 4n = n5 – n3– 4n3 + 4n = n3 (n2 – 1) – 4n(n2 - 1) = n[(n2 – 1)(n2 - 4)] = n(n – 1) (n + 1)(n - 2) (n + 2) 0,25 - Chỉ ra n là số nguyên nên n – 1; n; n + 1 là 3 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 3. b - Lập luận n – 1; n; n + 1; n + 2 là 4 số nguyên liên tiếp nên có hai số chẵn liên tiếp do đó tích chia hết cho 8. Kết hợp (3; 8) = 1 để suy ra n(n – 1) (n + 1)(n - 2) (n + 2) chia hết cho 24 (1) - Lại có n – 2; n – 1; n; n + 1; n + 2 là 5 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 5 (2) Từ (1) và (2) kết hợp (24; 5) = 1 để suy ra n(n – 1) (n + 1)(n - 2) (n + 2) chia hết cho 120. 0,25 Ghi chú: - Bài 4: Nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai cơ bản thì không chấm điểm. - Các cách giải khác mà đúng thì cho điểm tương đương.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn