intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 60 phút - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm Năm học 2021 - 2022 Có 30 câu trắc nghiệm, trong đó 20 câu ĐS và 10 câu HH Phần nhận biết và thông hiểu 0,4đ/câu. Vận dụng 0,2đ/câu Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết nhân đơn thức với đa thức, đa - Biết rút gọn thức với đa biểu thức thức - tính được giá 1.Đs – - Nhận dạng trị của biểu Chương I: và viết khai thức PHÉP triển được - Tìm x trong NHÂN, hằng đẳng biểu thức PHÉP CHIA thức 1, 2, 3 -Vận dụng CÁC ĐA - Biết chia được hằng THỨC đơn thức cho đẳng thức tính đơn thức, đa giá trị nhỏ thức cho đơn nhất của biểu thức dạng đơn thức giản Số câu hỏi 8 6 5 1 20 Số điểm 3,2 2,4 1 0,2 6,8 2. Hình – - Tính được số - Biết tính độ Chương I: đo của 1 góc dài đường TỨ GIÁC trong tứ giác trung tuyến - Nhận dạng của tam giác được hình vuông ứng với bình hành cạnh huyền. - Phân biệt - Sắp xếp để được các dấu được bài toán hiệu nhận biết chứng minh hình thang đúng cân, hình - Biết tìm bình hành, thêm điều hình chữ nhật kiện để tứ giác - Nhận biết trở thành hình hình có trục chữ nhật đối xứng, có
  2. tâm đối xứng Số câu hỏi 3 3 3 1 10 Số điểm 1,2 1,2 0,6 0,2 3,2 TS câu 9 11 8 2 30 hỏi 4,4 3,6 1,6 0,4 10 TS Điểm PHÒNG GD & ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ THI GIỮA KỲ I TOÁN 8 TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC THỜI GIAN: 60 PHÚT NĂM HỌC 2021 -2022 TRẮC NGHIỆM (30 CÂU) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kết quả của phép nhân là đa thức A. B. C. D. Câu 2. Kết quả của phép nhân là đa thức A. B. C. D. Câu 3. Kết quả khai triển là đa thức A. B. C. D. Câu 4.Khai triển biểu thức ta được kết quả: A. B. C. D. Câu 5. Kết quả khi viết đa thức thành tích 2 đa thức là A. B. C. D. Câu 6.Kết quả đúng của phép tính là: A.B.C.D. Câu 7. Kết quả củađa thức(3x5 + 5x2 – 6x3) : 3x2 là: A.x3 – 2x + B.x3 + 2x + C.- x3 – 2x + D. - x3 + 2x + Câu 8: Kết quả đúng của phép tính: 5x2y4:10x2y A. 0,5y3 B.2y3 C.xy3 D.3y2 Câu 9. Kết quả phép tính bằng: A. 1 B. 0 C. 1234567 D. 12345678 Câu 10.Rút gọn biểu thức: (2x + 5)2 – 2x(2x + 9) có kết quả bằng : A. 2x + 25 B. 2x + 10 C. 2x2 + 10 D. 2x2 + 25 Câu 11. Giá trị của x thoả mãn (x+4)2 –(x+1)(x–1) =16 là A. B. 8 C. – 8 D. –
  3. Câu 12. Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử là A. B. C. D. Câu 13.Cho x(x – 4) – (x2 – 8) = 0. Kết quả x bằng: A. 2 B. C. D. 2 Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x + 2x +4 là A. B. C. D. 5 Câu 15. Khai triển theo hằng đẳng thức ta được A. B. C. D. Câu 16. Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một hiệu: A. (2x +3y)2 B.(2x -3y)2 C.(4x +3y)2 D.(x-3y) Câu 17. Tìm giá trị của x thỏa mãn A. hoặc B.hoặc C.hoặc D.hoặc Câu 18. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 19. Kết quả của đa thức: (2x + 3x – 4x3) : 2x2 5 2 A. x3 +0,5 - 2x B. 2x3 +0,5x2 - 2x 3 2 C. x +0,5x - 2 D. x3 + x2 - 2x Câu 20: Kết quả của phép chia: x10 : (-x)6 A. x4 B. -x4 C.x D.x3 Câu 21. Cho tứ giác ABCD có , , . Số đo góc B bằng: A. 1370B.1360C. 1300D. 1350 Câu 22: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B.Hình thoi C.Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 23:Độ dài đường trung tuyếnứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm là: A. 6cm B. 8cm C.7cm D. 5cm Câu 24: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây ? A.Có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Có bốn cạnh bằng nhau. C.Có hai cặp cạnh đối song song với nhau. D.Có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 25:Phát biểu nào sau đây là Đúng : A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật B.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật . D.Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . Câu 26: Cho tam giác ABC vuông tại A; gọi M là trung điểm của BC; BC = 18cm. Khi đó độ dài AM là: A. AM = 9cm. B. AM = 36cm. C.AM = 18cm. D. AM = 4,5cm. Câu 27. Hình bình hành có một góc vuông là hình gì? A. Hình thang cân B.Hình vuông C. Hình chữ nhậtD. Hình thang vuông Câu 28. Tìm các câu sai trong các câu sau
  4. A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng C .Đường tròn có vô số trục đối xứng D.Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy Câu 29. Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật. A. ΔABC vuông tại A B. ΔABC vuông tại B C. ΔABC vuông tại C D. ΔABC đều Câu 30:Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm E, F gọi là đối xứng nhau qua điểm M nếu …….. A. M là trung điểm của đoạn thẳng EF B. E là trung điểm của đoạn thẳng MF C. F là trung điểm của đoạn thẳng ME D.M thuộc đường thẳng EF -----------HẾT---------- ĐÁP ÁN 1.A 2. B 3. D 4. A 5. B 6. A 7. A 8. A 9. A 10. A 11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. B 17. A 18. C 19. A 20.A 21.D 22.C 23.D 24.D 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2