intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 8 THCS Thời gian làm bài: 60 phút. - Trắc nghiệm: 15 câu x 1/3 điểm= 5,0 điểm - Tự luận: 3 bài: 5,0 điểm (vẽ hình được tính 0,25 điểm ỏ mức thông hiểu vào câu a) Cấp độ tư duy Chủ đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chuẩn KTKN thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phép nhân đa thức; 1 2 16,7% phép chia đa thức. Bài 2a Các hằng đẳng thức 1 3 1 18,3% đáng nhớ. Bài 2b Phân tích đa thức 1 2 1 15% thành nhân tử. Bài 1 Các loại tứ giác: hình thang, hình thang cân, hình bình hành, 1 hình chữ nhật; đường 1 1 5 1 Bài 50% trung bình của tam Bài 3a Bài 3c 3b giác (của hình thang); đối xứng trục, đối xứng tâm. Cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm BẢNG MÔ TẢ
  2. Stt Chủ đề Câu(Bài) Mô tả
  3. Phép nhân đa Câu 1(TN) Nhận biết tích đơn và đa thức 1 thức; phép chia Câu 2 (TN) Nhận biết thương của phép chia đa thức đa thức. Câu 3 (TL) Vận dụng phép tính khai triển thu gọn biểu thức Câu 4 (TN) Biết khai triển bình phương một tổng Câu 5 (TN) Biết khai triển hiệu hai bình phương Các hằng đẳng Câu 6 (TN) Biết khai triển tổng hai lập phương phương 2 thức đáng nhớ. Câu 7 (TN) Hiểu và sử dụng bình phương một hiệu để tính giá trị biểu thức chữ Câu 8 (TL) Hiểu và sử dụng bình phương một tổng để tính giá trị biểu thức số Câu 9 (TN) Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương Câu 10 (TN) Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng hằng Phân tích đa đẳng thức bình phương một hiệu 3 thức thành nhân Câu 11 (TN) Hiểu và tìm được giá trị sau khi phân tích đa thức tử thành nhân tử Câu 12 (TL) Hiểu và sử dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Câu 13 (TN) Hiểu tổng số đo hai góc kề cạnh bên của hình thang Các loại tứ giác: Câu 14 (TN) Biết hình có trục đối xứng hình thang, hình Câu 15 (TN) Biết tính chất đường trung bình của tam giác thang cân, hình Câu 16 (TN) Biết tính chất đường trung bình của hình thang bình hành, hình Câu 17 (TN) Nhận biết tứ giác là hình bình hành chữ nhật; đường 4 Câu 18 (TN) Biết tính chất của hình bình hành trung bình của Câu 19 (TL) Hiểu, vẽ hình và chứng minh được tứ giác là hình tam giác (hình bình hành thang); đối xứng Câu 20 (TL) Vận dụng tính chất đường trung bình vào giải toán trục, đối xứng Câu 21 (TL) Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải tâm. toán PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A
  4. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Thực hiện phép tính x.(x – 3) được kết quả là A. x 2 − 3x . B. x 2 − 3 . C. x 2 + 3 x . D. 2 x − 3 x . Câu 2. Biểu thức a2 – 9 bằng biểu thức nào sau đây? A. 9 – a2 B. (a – 9).(a + 9) C. (a – 3).(a + 3) D. (a – 3).(a – 3) Câu 3. Khai triển biểu thức (x + 1)2 được kết quả là A. x2 + x + 1 B. x2 – x + 1 C. x2 + 2.x + 1 D. x2 – 2.x + 1 Câu 4. Kết quả của (2x + 1)(2x – 1) bằng A. 2x2 – 1 B. 4x2 + 1 C. 2x2 + 1 D. 4x2 – 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x= – 7 bằng A. 100 B. 16 C. 2 D. 1000 2 Câu 6. Thực hiện phép tính (x + 2).(x – 2x + 4) được kết quả là A. x3 + 4x + 8 B. x3 + 8 C. x3 – 8 D. (x + 2)3 Câu 7. Phân tích đa thức x2 – 4x + 4 thành nhân tử ta được A. (x + 2)2 B. (x + 4)2 C. (x – 4)2 D. (x – 2)2 Câu 8. Kết quả phép chia (4x2y – 6xy2) : 2xy bằng A. 4x – 3y B. 2x – 3y C. 2x2 – 3y D. 2x – 3y2 Câu 9. với x2 – 4x = 0 thì giá trị của x là A. x = 2 B. x = 2; x = –2 C. x = 0, x = 4 D. x = 2; x = 0 ˆ 0 ˆ 0 ˆ Câu 10. Tứ giác ABCD có AB//CD và số đo các góc: A = 60 , B =80 . Số đo D = ? A. 600 B. 800 C. 1000 D. 1200 Câu 11. Hình nào sau đây có trục đối xứng? A. Hình Tứ giác. B.Hình thang vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 12. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm AB, AC. Biết BC = 8cm, AB= 10cm thì độ dài MN là A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 13. Hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 6dm và 8dm thì độ dài đường trung bình của hình thang là A. 6dm B. 7dm C. 8dm D. 9dm Câu 14. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 15. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm , BC = 10cm. Độ dài cạnh CD là : A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1. (0,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2.y – 4.y Bài 2. (1,5đ)
  5. a) (1,0đ) Rút gọn biểu thức sau: (x–5)2 + 2x.(x + 5) – 3x2 + 20 b) (0,5đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 43 2 + 572 + 2.43.57 Bài 3. (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. a) Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành. b) Đường chéo AC cắt BE, DF lần lượt tại P và Q. Chứng minh: AP = PQ. 1 c) Gọi R là trung điểm của PB. Chứng minh RQ = .AB khi DC = 2AD. 4 ===== HẾT===== PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
  6. Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A C C D A B D B C D D A B B D PHẦN II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 Câu 1 x .y – 4.y = y.(x – 4) 0,25 (0,5điểm) = y.(x – 2).(x + 2) 0,25 a) (x–5) + 2x.(x + 5) – 3x2 + 20 2 = x2 – 10.x + 25 + 2x2 + 10x – 3.x2 +20 0,5 0,25 Câu 2 = 45 0,25 1,5điểm (Đúng bình phương 1 hiệu ghi 0,5; đúng phép nhân ghi 0,25) b) 432 + 572 + 2.43.57 0,25 = (43 + 57)2 0,25 = 1002 = 10 000 a) Hình vẽ phục vụ câu a A B R P E F 0,25 Q D C Từ hình bình hành ABCD suy ra được AD//BC, AD = BC 0,25 Câu 3 Lập luận DE//BF 0,25 (3,0 điểm) Lập luận DE = BF a. 1đ 0,25 Kết luận DEBF là hình bình hành b. 1đ b) Từ hình bành DEBF suy ra BE//DF 0,25 c. 1đ Từ tam giác ADQ nêu được AE = ED 0,25 EP//DQ 0,25 Suy ra được AP =PQ 0,25 c) Chứng minh PQ = QC 0,25 Lập luận được QR là đường trung bình 0,25 Từ đó suy ra QR = ½ BC = ½ AD 0,25 Mà AD = ½ DC = ½ AB nên QR = ¼ AB 0,25 PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 8 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B
  7. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào bài làm Câu 1. Thực hiện phép tính x.(x + 3) được kết quả là A. x 2 − 3x . B. x 2 − 3 . C. x 2 + 3 x . D. 2 x − 3x . Câu 2. Biểu thức a2 – 16 bằng biểu thức nào sau đây? A. 16 – a2 B. (a – 16).(a + 16) C. (a – 4).(a – 4) D. (a – 4).(a + 4) Câu 3. Khai triển biểu thức (x – 1)2 được kết quả là A. x2 + x + 1 B. x2 – x + 1 C. x2 – 2.x + 1 D. x2 + 2.x + 1 Câu 4. Kết quả của (3x + 1)(3x – 1) bằng A. 9x2 – 1 B. 9x2 + 1 C. 3x2 + 1 D. 3x2 – 1 Câu 5. Giá trị của biểu thức x2 + 6x + 9 tại x= – 13 bằng A. 100 B. –244 C. –4 D. 1000 2 Câu 6. Thực hiện phép tính (x – 2).(x + 2x + 4) được kết quả là A. x3 + 4x + 8 B. x3 + 8 C. x3 – 8 D. (x + 2)3 Câu 7. Phân tích đa thức x2 + 4x + 4 thành nhân tử ta được A. (x + 2)2 B. (x + 4)2 C. (x – 4)2 D. (x – 2)2 Câu 8. Kết quả phép chia (6x2y – 4xy2) : 2xy bằng A. 4x – 3y B. 3x – 2y2 C. 2x2 – 3y D. 3x – 2y 2 Câu 9. với x – 9x = 0 thì giá trị của x là A. x = 3 B. x = 3; x = –3 C. x = 0, x = 3 D. x = 9; x = 0 ˆ 0 ˆ 0 ˆ Câu 10. Tứ giác ABCD có AB//CD và số đo các góc: A = 80 , B =60 . Số đo D = ? A. 600 B. 800 C. 1000 D. 1200 Câu 11. Hình nào sau đây có trục đối xứng? A. Hình Tứ giác. B.Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình thang vuông. Câu 12. Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm AB, AC. Biết BC = 10cm, AB= 8cm thì độ dài MN là A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm Câu 13. Hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 6dm và 10dm thì độ dài đường trung bình của hình thang là A. 6dm B. 7dm C. 8dm D. 9dm Câu 14. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thang D. Hình thang cân Câu 15. Cho hình bình hành ABCD có AB = 10cm , BC = 5cm. Độ dài cạnh CD là : A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1. (0,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a2.b – 4.b Bài 2. (1,5đ) a) (1,0đ) Rút gọn biểu thức sau: (a–5)2 + 2a.(a + 5) – 3a2 + 20 b) (0,5đ) Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: 47 2 + 532 + 2.47.53
  8. Bài 3. (3đ) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. a) Chứng minh tứ giác DEBF là hình bình hành. b) Đường chéo AC cắt DE, BF lần lượt tại P và Q. Chứng minh: AP = PQ. c) Gọi R là trung điểm của PD. Chứng minh RQ = AD khi AB = 2.BC. ===== HẾT===== PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2021-2022 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  9. Đ/án C D C A A C A D D C B B C A B PHẦN II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 2 Câu 1 a .b – 4.b = b.(a – 4) 0,25 (0,5điểm) = b.(a – 2).(a + 2) 0,25 a) (a–5) + 2a.(a + 5) – 3a2 + 20 2 = a2 – 10.a + 25 + 2a2 + 10a – 3.a2 +20 0,5 0,25 Câu 2 = 45 0,25 1,5điểm (Đúng bình phương 1 hiệu ghi 0,5; đúng phép nhân ghi 0,25) b) 472 + 532 + 2.47.53 0,25 = (47 + 53)2 0,25 = 1002 = 10 000 a) Hình vẽ phục vụ câu a A E B P R 0,25 Q D F C Từ hình bình hành ABCD suy ra được AB//CD, AB = CD 0,25 Câu 3 Lập luận BE//DF 0,25 (3,0 điểm) Lập luận BE = DF a. 1đ 0,25 Kết luận DEBF là hình bình hành b. 1đ b. Từ hình bành DEBF suy ra DE//BF 0,25 c. 1đ Từ tam giác ADQ nêu được AE = EB 0,25 PE//BQ 0,25 Suy ra được AP =PQ 0,25 c. Chứng minh PQ = QC 0,25 Lập luận được RQ là đường trung bình 0,25 Từ đó suy ra QR = ½ CD = ½ AB 0,25 Mà AB = 2.BC = 2.AD nên QR = AD 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) Nam Phước, ngày 16 tháng 10 năm 2021 TPCM GV ra đề
  10. Đã duyệt Trần Văn Phước Trương Đức Tuấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2