intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

51
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương” giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi giữa kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán học lớp 8. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương Năm học 2021 – 2022 Họ và tên:…………………………... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp : 8…..... Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (2,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) A  4 x3  8 x 2  4 x b) B  y 2  x 2  16  2 xy c) C  x 3  8  3  2  x  Bài 2. (2,5 điểm). Tìm x biết: a) x  5  6 x    2 x  1 3x  4   6 b) x 2  x  2021  x  2021  0 c) 2 x 2  3 x  5  0 Bài 3. (1,5 điểm. Lớp H, H1, H2: 1,0 điểm). Cho hai đa thức A  8 x 3  2 x 2  8 x  5 và đa thức B  4 x  1 a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B. Xác định đa thức thương M và phần dư N b) Tìm tất cả số nguyên x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B (trên  ). Bài 4. (3,5 điểm). Học sinh không phải ghi giả thiết, kết luận. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB  E  AB  ; kẻ HF vuông góc với AC  F  AC  a) Chứng minh: Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Gọi P là điểm đối xứng của H qua AB . Tứ giác APEF là hình gì? Vì sao? c) Đường thẳng đi qua C và song song với BP, cắt tia PA tại Q. Chứng minh: Q đối xứng với H qua F . Bài 5. (Điểm thưởng. Lớp H,H1,H2: 0,5 điểm). Chứng minh rằng nếu n  1 và 2n  1  n    đều là số chính phương thì n chia hết cho 24. Chúc con làm bài thi tốt !
  2. Đáp án và biểu điểm Bài Điểm 1 A  4 x  8x  4 x 3 2 0,5  4 x( x 2  2 x  1)  4 x( x  1) 2 0,5 B  y  x  16  2 xy 2 2  ( x 2  2 xy  y 2 )  16 0,25  ( x  y ) 2  16 0,25  ( x  y  4)( x  y  4) 0,25 C  x3  8  3 2  x  0,25x2  ( x  2)( x 2 2 x  4)  3( x  2)  ( x  2)( x 2  2 x  7) 0,25 2 a) x  5  6 x    2 x  1 3x  4   6 5 x  6 x 2  6 x 2  8 x  3x  4  6 0,25 10 x  10 0,25 x 1 0,25 b) x 2  x  2021  x  2021  0 x 2  x  2021  ( x  2021)  0 0,25  x  2021 ( x 2  1)  0 0,25  x  2021 0,25  x  1 0,25  Thiếu 1 nghiệm trừ 0,25 c)2 x 2  3x  5  0 0,5  x  1 (2 x  5)  0  x  1  0,25 x  5  2 Thiếu 1 nghiệm trừ 0,25 3 a) HS thực hiện phép chia đúng 0,5 M  2 x2  2 0,25 N  3 0,25 b) A( x) B ( x )  3 (4 x  1)  4 x  1  U (3)  1; 3 0,25 x  0; 1 0,25 4 a) Vẽ hình đúng ý a 0,5   EAF Chỉ ra HEA   HFA   900 0,25x3  Tứ giác AEHF là hình chữ nhật 0,25
  3. b) CM được PE//AF B 0,25 CM được PE=AF 0,5  Tứ giác APEF là hình bình hành P E H 0,25 c) CM được AP  PB từ đó => AQ  QC 0,5 CM được AQC  AHC =>AC là trung trực HQ 0,25 CM được Q đối xứng H qua F 0,25 A C F Q 5 * Nếu n  3k  1  n  1  3k  2 không là số chính phương => loại Nếu n  3k  2  2n  1  3(2k  1)  2 không là số chính phương => loại  n3 (1) 0,25 * Ta có 2n+1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1 => 2n8  n 4 => n+1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1 => n8 (2) (1) và (2) => n 24 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1