intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD &ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm Câu 1. Điều kiện xác định của − x là A. x B. x 0 C. x 3 ta được A. a2(3 – a ) B. a2(a + 3 ) C. − a2(a − 3 ) D. − a2(3 − a). Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.BC = AC.AH B. AB2 = BC.BH C. AC2 = HC.BC D. AH2 = HB.HC. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AB bằng A. BH.BC B. BH .BC C. HB.HC D. HB.HC. ᄉ 0 Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, C = 30 . độ dài cạnh BC là A. 12 cm. B. 3 2 cm C. 3 3 cm. D. 6 cm. Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. sin 600 = cos300 B. tan 400 = cot400 C. cot2 800 + tan 2100 = 1 D. sin 500 = cos500. Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. sinM = ; B. sinM = ; C. sinM = ; D. sinM = MQ MQ QP MP Câu 14. Cho + = 900, ta có 2 sin α A. sin = sin B. sin2 + cos2 =1 C. tan . cot = D. tan = . 2 cos α
  2. Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M và MN =? A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh 7 11 và 9 7 b/ Tìm x biết. (3 − x )2 = 2 Bài 2. (2,0 điểm). 1 x x −1 a/ Cho biểu thức: A = − : . Rút gọn biểu thức A x− x x −1 1 − x với x > 0 ; x 1 và x -1 b/ Giải phương trình: 3 x + 3 2x − 3 = 3 12 ( x − 1) Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, biết MN = 5 cm, NP = 13 cm a/ Giải tam giác vuông MNP b/ Vẽ đường cao MD, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của D trên MN và MP. Chứng minh rằng: MA.MN = MB.MP = ND.DP --------------- HẾT --------------- Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......…………. Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  3. PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn kết quả đúng nhất ghi vào giấy bài làm Câu 1. Điều kiện xác định của − y là A. y B. y 0 C. y 4 ta được: A. a2(4 + a ) B. a2(4 − a ) C. − a2(a − 4 ) D. − a2(4 − a ). Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai? A. AB.AC = BC.AH B. AB2 = BC.BH ; C. AC2 = HC.BC D. AH2 = HB.BC. Câu 10. Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng A. HB.HC B. HB.HC C. BC.HC D. BC.HC. ᄉ Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8cm, C = 300. độ dài cạnh BC là A . 4 2 cm B. 4 3 cm C. 16 cm D. 8 cm. Câu 12. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. sin 600 = cos600 B. tan 400 = cot400 C. sin2 800 - cos 2100 = 1 D. sin 500 = cos400 Câu 13. Tam giác MPQ vuông tại P. Ta có: MP PQ MP MQ A. cosM = B. cosM = C. cosM = D. cosM = MQ MQ QP MP Câu 14. Cho + = 900, ta có
  4. − cos2 cos α 3 A. cos = cos B. sin2 =1 C. cot = D. tan . cot = . sin α 2 Câu 15. Tam giác MNP vuông tại M và MN =? A. NP.sinP B. NP.cosP C. NP.tanP D. NP.cotP. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). a/ Không sử dụng máy tính hãy so sánh 5 13 và 8 5 b/ Tìm x biết. (5 − x )2 = 4 Bài 2. (2,0 điểm). 4 x x−4 a/ Cho biểu thức: A = − : x−2 x x −2 2− x Rút gọn biểu thức A với x > 0 ; x 4 và x x −4 b/ Giải phương trình: 3 x + 2x − 6 = 3 12 ( x − 2 ) 3 Bài 3. (2,0 điểm). Cho tam giác DEF vuông tại D, biết DE = 6 cm, EF = 10 cm a/ Giải tam giác vuông DEF. b/ Vẽ đường cao DM, gọi A, B theo thứ tự là hình chiếu của M trên DE và DF. Chứng minh rằng: DA.DE = DB.DF = EM.MF. --------------- HẾT --------------- Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......…………. Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2