intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh Chươ dung/ giá TT ng/Ch đơn vị (4-11) (1) ủ đề kiến Vận (2) thức Nhận Thôn Vận dụng (3) biết g hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phép Nhân 0,25 nhân đơn và thức Câu 1 phép với đa chia thức các Nhân 0,25 đa đa thức thức Câu 2 với đa thức Nhữn 2,75 g hằng Câu đẳng 1 Câu 5 3,4 thức đáng nhớ Phân 2,75 tích đa thức Câu 6 2 4 thành nhân tử 2 Tứ Tứ 0,25 Câu 7 giác giác Hình 0,25 thang Câu 8 cân Đườn Câu 9 0,25 g trung bình của
  2. tam giác Đối 0,25 Câu xứng 10 trục Hình 2,5 bình Vẽ hình 3a3b hành Đối 0,25 Câu xứng 11 tâm Hình 0,25 Câu chữ 12 nhật Tổng 2 2đ 1đ 2,5đ 2đ 0.5đ 10 Tỉ lệ 100 40% 35% 20% 5% % Tỉ lệ chung 75% 25% 100
  3. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Vận TT Nhận Thông Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá dụng cao biêt hiểu dụng thức 1 Phép Nhận biết nhân và quy tắc phép Nhân đơn nhân đơn 1 chia các thức với thức với (TN 1) đa thức đa thức; đa thức ở mức độ đơn giản Nhận biết quy tắc Nhân đa nhân đa 1 thức với thức với (TN2) đa thức đa thức ở mức độ đơn giản Những Nhận biết hằng các hằng đẳng thức đẳng đáng nhớ thức: bình phương của một hiệu, hiệu hai 3 bình (TN 3,4; phương, TL 1) lập phương một tổng (hiệu), tổng (hiệu) hai lập phương. Hiểu cách tính hằng 1 đẳng thức (TN 5) với giá trị cụ thể Phân tích Hiểu các 2
  4. đa thức phương thành pháp nhân tử phân tích (TN6; đa thức TL2) thành nhân tử Vận dụng các phương pháp phân tích 1 đa thức (TL4) thành nhân tử để tìm giá trị biểu thức Tứ giác Hiểu cách tính số đo các 1 góc của (TN7) tứ giác lồi Hình Nhận biết thang cân các tính chất về 1 2 Tứ giác đường (TN8) chéo hình thang cân Đường Nhận biết trung được định bình của lý về 1 tam giác đường (TN9) trung bình của tam giác --- Đối xứng Nhận biết trục các hình 1 có trục (TN10) đối xứng Hình bình Thông Vẽ hình hành hiểu: vẽ được hình bình hành theo yêu cầu cho trước Chứng 2
  5. minh được tứ giác là hình bình hành và vận dụng (TL3a,3b vào ) chứng minh ba điểm thằng hàng Đối xứng Nhận biết tâm được tâm 1 đối xứng ( TN11) của hình bình hành Hình chữ Nhận biết nhật được các 1 tính chất (TN12) của hình chữ nhật Tổng 4 3,5 2 0,5 Tỉ lệ % 40% 35% 20% 5% Tỉ lệ chung 75% 25%
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn: Toán lớp 8 Lớp: 8 / …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Kết quả của phép nhân đơn thức x với đa thức x - 1 là: A. x2 + 1 B. x2 - 1 C. x2 - x D. x2 + x Câu 2: Kết quả của phép nhân (x-2).(x +2) là A. x2 - 4 B. x2 + 4 C. x - 2 D. x + 2 Câu 3: Khai triển biểu thức ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 4: Khai triển biểu thức x3 + y3 ta được kết quả là: A. (x + y).(x2 – xy + y2) B. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 C. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 D. (x - y).(x2 + xy + y2) Câu 5: Biểu thức có giá trị là? A. 1000 B. 1022 C. 2022 D. 1000000 Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: A. 8 - x B. x(x-8) C. x(8-x) D. –x(x-8) Câu 7: Cho tứ giác ABCD biết , khi đó số đo góc là: A. B. C. D. Câu 8: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Hình bình hành Câu 9: Cho tam giác ABC có DE là đường trung bình (DE // BC), khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
  7. Câu 10: Xem các chữ cái in hoa E, F, G, L. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng? A. E B. F C. G D. L Câu 11: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là: A. Điểm A B. Điểm C C. Giao điểm hai đường chéo D. Hình bình hành không có tâm đối xứng Câu 12: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau B. Hình chữ nhật có bốn góc vuông C. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường D. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các hằng đẳng thức sau: a) (a-b)2 = ........ b) (a-b).(a+b) = …. 3 c) (a + b) = ….. d) a3 + b3 =….. Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) c) d) Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng a) Tứ giác AECK là hình bình hành. b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng. Câu 4: (0.5 điểm) Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn: Toán 8 Lớp: / …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng Điểm bằng Chữ kí Người Lời phê số chữ Người coi chấm ĐÊ B II. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1: Kết quả của phép nhân đơn thức x với đa thức x + 1 là: A. x2 + 1 B. x2 - 1 C. x2 - x D. x2 + x Câu 2: Kết quả của phép nhân (x-3).(x +3) là A. x2 + 9 B. x2 - 9 C. x - 3 D. x + 3 Câu 3: Khai triển biểu thức ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 4: Khai triển biểu thức (x + y)3 ta được kết quả là: A. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 B. x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 C. (x + y).(x2 – xy + y2) D. (x - y).(x2 + xy + y2) Câu 5: Biểu thức có giá trị là? A. 1000000 B. 2022 C. 1022 D. 1000 Câu 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: A. B. C. D. Câu 7: Cho tứ giác ABCD biết , khi đó số đo góc là: A. B. C. D. Câu 8: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình thang B. Hình thang vuông C. Hình thang cân D. Hình bình hành
  10. Câu 9: Cho tam giác ABC có DE là đường trung bình (DE // BC), khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 10: Xem các chữ cái in hoa P, Q, R, U. Chữ cái nào là hình có trục đối xứng? A. P B. Q C. R D. U Câu 11: Hình bình hành PQRS có tâm đối xứng là: A. Điểm P B. Giao điểm hai đường chéo C. Điểm S D. Hình bình hành không có tâm đối xứng Câu 12: Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Hình chữ nhật có bốn góc vuông B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các hằng đẳng thức sau: a) (x- y)2 = ….. b) (x-y).(x+y)= …. 3 c) (x + y) = ….. d) x3 + y 3 =…… Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 6x - 3 b) x3 + 1 b) 14x + 2 -7xy –y d) x2 – 6x + 5 Câu 3: (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng c) Tứ giác AECK là hình bình hành. d) Ba điểm E, O, K thẳng hàng. Câu 4: (0.5 điểm) Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: BÀI LÀM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  11. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 8 ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á C A D A D B C B D A C B n PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
  12. 1. Hoàn thành các hằng đẳng thức sau: (2 điểm) a) b) c) d) 1 a. 0,5 b. 0,5 c. 0,5
  13. d. 0,5 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1,5 a. điểm) b. c. d. 2 a. 0,5 b. 0,5
  14. c. 0,5 0,25 0,25 d. 0,5
  15. 0,25 0,25 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. 3. (3 điểm) Hình vẽ 0,5
  16. a. Chứng minh Tứ giác AECK là hình bình hành. 1 Vì ABCD là hình bình hành nên ta có: AB // CD và AB = CD. 0,25 Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên AK = EC và AK // EC. 0,5 ⇒ Tứ giác AECK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25
  17. b. Chứng minh ba điểm E, O, K thẳng hàng. 1 Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC và BD (tính chất của hình bình hành) 0,5 Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK. ⇒ Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0,5 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: (0,5 điểm) 0.5
  18. P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32 ⇒ P = x2 + (4xy + 6x) + 5y2 + 16y + 32 ⇒ P = x2 + 2x(2y + 3) + (2y + 3)2 - (2y + 3)2 + 5y2 + 16y + 32 ⇒ P = [x + (2y + 3)]2 - 4y2 - 12y - 9 + 5y2 + 16y + 32 ⇒ P = (x + 2y + 3)2 + y2 + 4y + 23 0.25 ⇒ P = (x + 2y + 3)2 + (y + 2)2 + 19 Vì (x + 2y + 3)2 ≥ 0 với mọi x, y ∈ R (y + 2)2 ≥ 0 với mọi y ∈ R ⇒ P = (x + 2y + 3)2 + (y + 2)2 + 19 ≥ 19 với mọi x, y ∈ R Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x + 2y + 3 = 0 và y + 2 =0 Suy ra, x = 1 và y = -2 0.25 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 19 tại x = 1 và y = -2.
  19. PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán 8 ĐÊ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á D B B A A C A C D D B C n PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm
  20. 1. Hoàn thành các hằng đẳng thức sau: (2 e) điểm) f) g) h) 1 e. 0,5 f. 0,5 g. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2