Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD VÀ ĐT KON MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I RẪY TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Toán 8 Thời gian: 90phút (không kể thời gian phát đề) 1. Mục tiêu của đề kiểm tra: - Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh qua chương "Phép nhân và phép chia các đa thức" và "Tứ giác" - Để thu nhận thông tin phản hồi và kết quả học tập, những sai lầm vướng mắc của HS và các kiến thức đã thu được. Từ đó có định hướng ôn lại cho HS những kiến thức còn thiếu sót và là cơ sở để HS lĩnh hội kiến thức của những nội dung tiếp theo. 2. Hình thức - Thời gian làm bài kiểm tra: 2.1 Hình thức ra đề: - Trắc nghiệm: 30% tương ứng với 12 câu. - Tự luận 70% tương ứng với 4 câu. 2.2 Thời gian 90 phút. 3. Ma trận: MA TRẬN Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề T TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ L Năng lực sử dụng Biết nhân đa 1. Nhân ngôn thức với đơn đa thức ngữ và thức. tính toán khi làm bài tập. Số câu 2 2 câu Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% 2. Những Biết được Hiểu được Năng hằng hằng đẳng thức hằng đẳng Vận dụng được lực sử đẳng thức các phương dụng thức pháp phân tích hằng đáng nhớ đa thức thành đẳng nhân tử trong thức và trường hợp cụ tính toán thể. khi làm bài tập. Số câu 1 1 2 câu
- Số điểm 0.25đ 1đ 1.25đ Tỉ lệ % 2.5% 10% 12.5% Biết PTĐT Năng thành nhân tử lực sử bằng phương Hiểu phân tích dụng pháp cơ bản được đa thức phân 3. Phân thành nhân tử tích đa tích đa bằng các thức thức phương pháp thàng thành cơ bản trong nhân tử nhân tử trường hợp cụ và tính thể. toán khi làm bài tập. Số câu 2 2 câu Số điểm 3đ 3đ Tỉ lệ % 30% 30% 4. Chia - Biết đơn thức Năng đa, đơn A chia hết cho lực sử thức đơn thức B. dụng - phép chia đa chia đa thức cho đơn thức cho thức. đơn thức và tính toán khi làm bài tập. Số câu 2 1 3 câu Số điểm 0.5đ 1đ 1.5đ Tỉ lệ % 5% 10% 15% Năng Biết được tổng lực sử 5. Tứ ba góc của một dụng giác tứ giác bằng tổng 4 360 0 góc của tứ giác. Số câu 1 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Năng Vận dụng lực sử 6. Trục Biết trục đối được các dụng đối xứng xứng , tâm đối trường hợp quan tâm, đối xứng của các bằng nhau ssát và xứngtrục hình (tứ giác) của tam giác chứng để xét tính chinh
- đối xứng của khi làm hai hình. bài tập. Số câu 1 1/2 1+1/2 Số điểm 0.25đ 1đ 1.25đ Tỉ lệ % 2.5% 10% 12.5% Biết được Năng 7. trung đường trung lực sử bình của bình t/c đường dụng tam giác, trung bình tính toán của hình củatam giác, khi làm thang hình thang. bài tập. Số câu 1 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Vận dụng Năng được các dấu lực sử 8. Hình hiệu nhận biết dụng bình để chứng chứng hành minh một tứ minh giác là hình khi làm bình hành bài tập. Số câu 1/2 1/2 câu Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Biết dấu hiệu Năng nhận biết hình lực sử chữ nhật, t/c dụng 9. Hình hình của chữ đấu hiệu chữ nhật. nhận nhật . biết khi làm bài tập. Số câu 3 3 câu Số điểm 0.75đ 0.75đ Tỉ lệ % 7.5% 7.5% Năng lực sử Biết t/c của hai 10. Hình dụng đường chéo thoi tính toán của hình thoi khi làm bài tập. Số câu 1 1 câu Số điểm 0.25đ 0.25đ Tỉ lệ % 2.5% 2.5%
- 2 1 câu TS câu 13 câu 1 câu 17 câu câu 2đ TS điểm 4đ 1đ 10đ 3đ 20% Tỉ lệ % 40% 10% 100% 30%
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 8 ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (3đ): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm: Câu 1: Kết quả phép tính 2 x.(3x − 1) bằng? A. 6 x − 1. B. 6 x − 1. C. 6 x − 2 x . D. 3x − 2 x . 2 2 2 6 4 2 Câu 2: Kết quả phép tính 12 x y : 3 x y bằng? 4 4 4 3 A. 4x3 y 4 . B. 4 x 4 y 3 . C. 4 x y . D. 8 x y . Câu 3: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D.Hình thang cân Câu 4: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? 0 0 0 0 A. 90 . B. 180 . C. 60 . D. 360 Câu 5: Tích (x + 2)(x +2) có kết quả là. A. x2 - 2. B. x2 + 2. C. x2 - 4. D. (x + 2)2. Câu 6: kết quả của phép chia (9x2 - 4y2): (3x + 2y) là. A. 3x + 2y. B. 3x - 2y. C. 9x + 4y. D. 9x - 4y. Câu 7: Biểu thức nào là vế phải của hằng đẳng thức a3- b3: A. (a + b) (a2 – ab + b2). B. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3. C. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. D. (a - b) (a2 + ab + b2). Câu 8: Trong các khảng định sau, khảng định nào sai: A. M' là điểm đối xứng với điểm M qua O. Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng MM'. B. Hình vuông là hình có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng . 1 C. Tam giác ABC vuông tại A, AM là trung tuyến (M BC) thì AM = BC. 2 D. Các chữ in hoa như chữ A ; H đều có trục đối xứng . Câu 9: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lượt bằng 3cm và 4cm thì bằng: A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 2,5 cm. D. 1cm. Câu 10: Câu phát biểu nào sau đây là câu đúng? A. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. A B. Tứ giác có 2 góc vuông là hình chữ nhật. C. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. M N D. Tứ giác có 1 góc vuông là hình chữ nhật. Câu 11: Cho hình 1,tam giác có độ dài đáy BC là 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình MN của tam giác đó là B 14cm C Hình 1
- A. 28cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 7cm. Câu 12: Hình thoi có hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh hình thoi bằng A. 5cm. B. 7cm. C. 10cm. D. 12,5cm. II. Tự luận: (7đ) Câu 13: (1điểm) Thực hiện phép tính. (4 x 3 + 8 x 2 − 4 x) : 4 x Câu 14: (1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 2 x3 − 8 x 2 + 8 x Câu 15:(2 điểm) Tìm x, biết. a) 3(x + 4) - x2 - 4x = 0. b) 5x(x2 – 9) = 0. Câu 16: (2điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại H và CD tại K. a) Chứng minh H đối xứng với K qua O. b) Chứng tỏ rằng tứ giác AHCK là hình bình hành. Câu 17: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. A = -2x 2 - 10y 2 + 4xy + 4x + 4y + 2020 ______________________________________
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 8 ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (3đ): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng và ghi vào bài làm: Câu 1: Tích (x + 2)(x +2) có kết quả là. A. x2 - 2. B. x2 + 2. C. x2 - 4. D. (x + 2)2. Câu 2: Biểu thức nào là vế phải của hằng đẳng thức a3- b3: A. (a + b) (a2 – ab + b2). B. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3. C. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3. D. (a - b) (a2 + ab + b2). Câu 3: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc vuông lần lượt bằng 3cm và 4cm thì bằng: A. 7 cm. B. 3,5 cm. C. 2,5 cm. D. 1cm. Câu 4: kết quả của phép chia (9x2 - 4y2): (3x + 2y) là. A. 3x + 2y. B. 3x - 2y. C. 9x + 4y. D. 9x - 4y. Câu 5: Kết quả phép tính 2 x.(3x − 1) bằng? B. 6 x − 1. B. 6 x − 1. C. 6 x − 2 x . D. 3x − 2 x . 2 2 2 Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng? 0 0 0 0 B. 90 . B. 180 . C. 60 . D. 360 6 4 2 Câu 7: Kết quả phép tính 12 x y : 3 x y bằng? 4 4 4 3 A. 4x3 y 4 . B. 4 x 4 y 3 . C. 4 x y . D. 8 x y . Câu 8: Trong các khảng định sau, khảng định nào sai: A. M' là điểm đối xứng với điểm M qua O. Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng MM'. B. Hình vuông là hình có trục đối xứng, nhưng không có tâm đối xứng . 1 C. Tam giác ABC vuông tại A, AM là trung tuyến (M BC) thì AM = BC. 2 D. Các chữ in hoa như chữ A ; H đều có trục đối xứng . Câu 9: : Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? B. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang vuông D.Hình thang cân Câu 10: Câu phát biểu nào sau đây là câu đúng? A. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật. A B. Tứ giác có 2 góc vuông là hình chữ nhật. C. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật. M N D. Tứ giác có 1 góc vuông là hình chữ nhật. Câu 11: Cho hình 1,tam giác có độ dài đáy BC là 14cm. B 14cm C Hình 1
- Vậy độ dài đường đường trung bình MN của tam giác đó là B. 28cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 7cm. Câu 12: Hình thoi có hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh hình thoi bằng A. 5cm. B. 7cm. C. 10cm. D. 12,5cm. II. Tự luận: (7đ) Câu 13: (1điểm) Thực hiện phép tính. (4 x 3 + 8 x 2 − 4 x) : 4 x Câu 14: (1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. 2 x3 − 8 x 2 + 8 x Câu 15:(2 điểm) Tìm x, biết. a) 3(x + 4) - x2 - 4x = 0. b) 5x(x2 – 9) = 0. Câu 16: (2điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại H và CD tại K. c) Chứng minh H đối xứng với K qua O. d) Chứng tỏ rằng tứ giác AHCK là hình bình hành. Câu 17: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. A = -2x 2 - 10y 2 + 4xy + 4x + 4y + 2020 ______________________________________
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 8 I. Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B A D B Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C C D A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C B C A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B B C D A II. Tự luận: (7đ) Câu 13 (4 x3 + 8 x 2 − 4 x) : 4 x (1đ) = x2 + 2 x − 1 1 Câu 14 2 x3 − 8 x 2 + 8 x (1đ) = 2 x( x 2 − 4 x + 4) 0,5 = 2 x( x − 2) 2 0,5 Câu 15 a, 3(x + 4) - x2 - 4x = 0. 3(x + 4) – x(x + 4) = 0 (2đ) (x + 4)(3 - x) =0 0,5 => x = - 4 hoặc x = 3 Vậy x = - 4 hoặc x = 3 0,5
- b, 5x(x2 – 9) = 0 5x(x2 – 32) = 0 5x(x + 3)(x - 3) = 0 0,5 =>x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 3 Vậy x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 3 0,5 Câu 16 (2đ) H 0,25 K a/ Xét ΔAOH và ΔCOK có: A1 = C1 (so le trong) 0,25 OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành) 0,25 O1 = O2 (đối đỉnh) 0,25 Vậy ΔAOH = ΔCOK (g.c.g) ⇒ OH = OK (hai cạnh tương ứng), điểm H,K thuộc HK 0,25 Vậy H và K đối xứng nhau qua O. b/ Xét tứ giác AHCK có: OH = OK (chứng minh ở câu a), 0,25 OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành) 0,25 0,25 Vậy AHCK là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết). Câu 17 A = -2x 2 - 10y 2 + 4xy + 4x + 4y + 2020 = -2 x 2 - 2x ( y +1) + ( y +1) + ( 4y 2 - 4y +1) - 1012 (1đ) 2 0,25 0,25 = -2 ( x - y - 1) - 2 ( 2y - 1) + 2024 2 2 GTLN của A bằng 2024 khi 0,25 1 3 0,25 y= ;x= 2 2 Chú ý: HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- DUYỆT CỦA CM DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn