Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 GD&ĐT MÔN: TOÁN - LỚP 8 HUYỆN Thời gian làm bài: 60 phút NAM TRÀ MY TRƯỜ NG PTDTB T-THCS TRÀ DON Nội dung/đơ Mức độ TT n vị kiến đánh giá (1) Chương/ Tổng % điểm thức (4-11) Chủ đề (3) (12) (2) Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các 4 Biểu 1 2 1 1 phép 50% thức đại TN toán 1b TL1a,1c TL2 số 1,2,3,4 cộng, trừ, nhân, chia các
- đa thức nhiều biến 2 2 Tứ giác TN 5,6 Tính chất và dấu 6 Tứ giác 50% hiệu TN 1 2 nhận 7,8,9,10, TL3b TL3a,3c biết các 11,12 tứ giác đặc biệt Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung
- PHÒNG BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI GD&ĐT NĂM HỌC 2023 - 2024 HUYỆN NAM MÔN: TOÁN - LỚP 8 TRÀ MY Thời gian làm bài: 60 phút TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ DON TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Mức độ đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận d giá 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: 4 số biến. Các phép – Nhận biết TN1,2,3,4 toán cộng, trừ, được các khái nhân, chia các niệm về đơn đa thức nhiều thức, đa thức biến nhiều biến. Thông hiểu: 1 – Tính được TL 1b giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng: – Thực hiện T được việc thu 1 gọn đơn thức, TL1c đa thức. 1
- – Thực hiện TL 1a được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. 5 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 1 – Mô tả được TN 5,6 tứ giác, tứ giác lồi.
- Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu nhận – Nhận biết 2 biết các tứ được dấu hiệu TN 7,8 giác đặc biệt để một hình thang là hình thang cân (ví 1 dụ: hình thang TN 9 có hai đường chéo bằng 1 nhau là hình TN 10 thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu 1 để một tứ giác TN 11 là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai 1 đường chéo cắt TN 12 nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
- – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
- vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, 1 đường chéo TL 3a của hình thang cân. 1 – Giải thích TL 3b 1 được tính chất TL 3c về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất
- về hai đường chéo của hình vuông.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – MY 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ Môn: Toán 8 DON Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.............................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức? A. 2. B. x3y2. C. 5x + 9. D. x. 4 Câu 2. Bậc của đơn thức 6x y là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 3 2 Câu 3. Đơn thức thu gọn của đơn thức 2.(-3)x y.y là A. -6x2y3. B. -6x3y3. C. -6x3y2. D. 6x3y3. 2 2 5 3 2 Câu 4. Bậc của đa thức 4x y + xy - 7x y là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 5. Cho hình vẽ sau. Chọn câu SAI. A. Hai góc đối nhau: và . B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD. C. Hai cạnh kề nhau: AB, BC. D. Hai đường chéo: AC, BD.
- Câu 6. Cho tứ giác ABCD có . Số đo góc C bằng A. 900. B. 1300. C. 1400. D. 1500. Câu 7. Cho hình thang ABCD (AB// CD) và . Tính góc A. A. 80o. B. 90o. C. 100o. D. 120o. Câu 8. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Hình thang có … là hình thang cân A. 2 cạnh đáy bằng nhau. B. 2 gói đối nhau bằng nhau. C. 2 góc kề một đáy bằng nhau. D. có hai cạnh bên bằng nhau. Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu. A. B. BC = AD C. AB // CD D. AB = CD, BC = AD Câu 10. Hãy chọn câu SAI. A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 11. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. C. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 12. Hãy chọn câu đúng. Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu: A. Hình thoi có một góc vuông. B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
- D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hai đa thức: A = x2 + 2xy +y2 B = x2 – xy a) Tính C = A – B. b) Tính giá trị của C tại x = -1, y = 2. c) Tính D = A.B. Câu 2. (1,0 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 15m thì diện tích miếng đất tăng 177m2. Tính diện tích lúc đầu của miếng đất. Câu 3. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB. a) Hỏi tứ giác ANMP là gì? b) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? c) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông? ---Hết--- Lưu ý : - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. - Học sinh làm bài vào giấy thi.
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NAM TRÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 – TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ 2024 DON Môn: Toán 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B C A B C C D D C A II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) C = A – B = (x2 + 2xy +y2) – (x2 – xy) 1,0 = x2 + 2xy +y2 – x2 + xy = 3xy +y2 Câu 1 b) Thay x = -1, y = 2 vào biểu thức C ta được 1,0 (3,0 điểm) 3.(-1).2 +22 = -6 + 4 = -2 c) D = A.B = (x2 + 2xy +y2) (x2 – xy) 1,0 = x4 – x3y + 2x3y – 2x2y2 + x2y2 – xy3 = x4 + x3y – x2y2– xy3 Câu 2 Gọi chiều dài của mảnh đất là x (m) 1,0 (1,0 điểm) => Chiều rộng của mảnh đất là x - 10 (m) Theo đề bài ta có : (x - 3).(x - 10 + 15) - x(x - 10) = 177 => (x - 3).(x +5) - x(x - 10) = 177 => x2 + 5x – 3x – 15 – x2 + 10x = 177 => 12x – 15 = 177
- => 12x = 192 => x = 16 Suy ra: chiều dài của mảnh đất là: 16 m chiều rộng của mảnh đất là: 6 m Vậy diện tích lúc đầu của miếng đất là: 16.6 = 96 (m2) Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25 Câu 3 a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P ∈ BC) 0,25 (3,0 điểm) MP // AB hay MP // AN (do N ∈ AB) 0,25 Tứ giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên là hình bình hành. 0,25 b) Để ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân 1,0 giác của góc A. c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ 0,5 nhật và là hình thoi. Tức là tam giác ABC vuông tại A và có tia AM là phân 0,5 giác của góc A. *Lưu ý: Học sinh có cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
- Nguyễn Thị Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn